Có 1 kết quả:

diū ㄉㄧㄡ
Âm Quan thoại: diū ㄉㄧㄡ
Tổng nét: 6
Bộ: yī 一 (+5 nét), piě 丿 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 丿
Nét bút: ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: HGI (竹土戈)
Unicode: U+4E22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đâu
Âm Nôm: đâu, điêu, đốc
Âm Quảng Đông: diu1, diu6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

diū ㄉㄧㄡ

giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu mất, biến mất

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “đâu” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất: ? Cái mũ tôi đâu mất rồi?;
② Vứt đi: Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn;
③ Bỏ: Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to lose
(2) to put aside
(3) to throw

Từ ghép 29