Có 2 kết quả:
liǎng ㄌㄧㄤˇ • liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: yī 一 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: MOOB (一人人月)
Unicode: U+4E24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạng, lưỡng
Âm Nôm: lạng, lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): て.る (te.ru), ふたつ (futatsu)
Âm Quảng Đông: loeng5
Âm Nôm: lạng, lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): て.る (te.ru), ふたつ (futatsu)
Âm Quảng Đông: loeng5
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu khiển ưu - 病後遣憂 (Trần Danh Án)
• Cổ Yêu sơn - 鼓腰山 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 10 - 禱白馬祠回後感作其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Khách hoài - 客懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ký Vi Chi kỳ 3 - 寄微之其三 (Bạch Cư Dị)
• Tạp thi kỳ 3 - 雜詩其三 (Cao Bá Quát)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiên Trường ký sự - 天長記事 (Phạm Sư Mạnh)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Cổ Yêu sơn - 鼓腰山 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 10 - 禱白馬祠回後感作其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Khách hoài - 客懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ký Vi Chi kỳ 3 - 寄微之其三 (Bạch Cư Dị)
• Tạp thi kỳ 3 - 雜詩其三 (Cao Bá Quát)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiên Trường ký sự - 天長記事 (Phạm Sư Mạnh)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
hai, 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ 兩. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (số đếm): 兩本書 Hai cuốn sách; 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 兩
Từ điển Trung-Anh
(1) two
(2) both
(3) some
(4) a few
(5) tael, unit of weight equal to 50 grams (modern) or 1⁄16 of a catty 斤[jin1] (old)
(2) both
(3) some
(4) a few
(5) tael, unit of weight equal to 50 grams (modern) or 1⁄16 of a catty 斤[jin1] (old)
Từ ghép 144
bàn jīn bā liǎng 半斤八两 • cān liǎng yuàn 参两院 • cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地无银三百两 • fēn xīng bāi liǎng 分星掰两 • gōng liǎng 公两 • Guó Gòng liǎng dǎng 国共两党 • Hàn zéi bù liǎng lì 汉贼不两立 • hòu liǎng zhě 后两者 • jiǎo cǎi liǎng zhī chuán 脚踩两只船 • jiǎo tà liǎng tiáo chuán 脚踏两条船 • jiǎo tà liǎng zhī chuán 脚踏两只船 • jiè yú liǎng nán 介于两难 • jīn liǎng 斤两 • jìn tuì liǎng nán 进退两难 • là zhú liǎng tóu shāo 蜡烛两头烧 • lǎo liǎng kǒur 老两口儿 • liǎng àn 两岸 • liǎng àn duì huà 两岸对话 • liǎng àn sān dì 两岸三地 • liǎng bǎ shuā zi 两把刷子 • liǎng bài jù shāng 两败俱伤 • liǎng bèi 两倍 • liǎng bian 两边 • liǎng bù lù 两步路 • liǎng bù wù 两不误 • liǎng bù xiāng qiàn 两不相欠 • liǎng cè 两侧 • liǎng cè duì chèn 两侧对称 • liǎng dàn yī xīng 两弹一星 • liǎng dǎng zhì 两党制 • liǎng Dé 两德 • liǎng diǎn shuǐ 两点水 • liǎng duān 两端 • liǎng ěr bù wén chuāng wài shì 两耳不闻窗外事 • liǎng fāng 两方 • liǎng fēn fǎ 两分法 • liǎng gè zhōng guó 两个中国 • liǎng guǎng zǒng dū 两广总督 • liǎng guó 两国 • liǎng guó guān xì 两国关系 • liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 两国相争,不斩来使 • liǎng guó zhī jiān 两国之间 • liǎng Hàn 两汉 • liǎng hé 两河 • liǎng hé liú yù 两河流域 • liǎng hé wén míng 两河文明 • liǎng hǔ xiāng dòu 两虎相斗 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 两虎相斗,必有一伤 • liǎng hǔ xiāng zhēng 两虎相争 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 两虎相争,必有一伤 • liǎng huí shì 两回事 • liǎng jí 两极 • liǎng jí fēn huà 两极分化 • liǎng jiá shēng jīn 两颊生津 • liǎng jiǎo jià 两脚架 • liǎng jié gùn 两节棍 • liǎng jù 两句 • liǎng kǒu zi 两口子 • liǎng lèi chā dāo 两肋插刀 • liǎng lì 两立 • liǎng mǎ shì 两码事 • liǎng miàn 两面 • liǎng miàn pài 两面派 • liǎng miàn sān dāo 两面三刀 • liǎng nán 两难 • liǎng páng 两旁 • liǎng qī 两栖 • liǎng qī dòng wù 两栖动物 • liǎng qī lèi 两栖类 • liǎng qì 两讫 • liǎng qiān nián 两千年 • liǎng qīn 两亲 • liǎng qīng 两清 • liǎng qíng liǎng yuàn 两情两愿 • liǎng qíng xiāng yuè 两情相悦 • liǎng quán 两全 • liǎng quán qí měi 两全其美 • liǎng shēng lèi 两生类 • liǎng shǒu bù zhān yáng chūn shuǐ 两手不沾阳春水 • liǎng shǒu kōng kōng 两手空空 • liǎng tóu 两头 • liǎng tóur 两头儿 • liǎng xià 两下 • liǎng xià zi 两下子 • liǎng xiāng 两相 • liǎng xiāng qíng yuàn 两厢情愿 • liǎng xiāng qíng yuàn 两相情愿 • liǎng xiàng 两相 • liǎng xiǎo wú cāi 两小无猜 • liǎng xīng qī 两星期 • liǎng xìng 两性 • liǎng xìng chā jù 两性差距 • liǎng xìng dòng wù 两性动物 • liǎng xìng huā 两性花 • liǎng xìng píng děng 两性平等 • liǎng xìng yì xíng 两性异形 • liǎng xiù qīng fēng 两袖清风 • liǎng yàng 两样 • liǎng yàng dōng xi 两样东西 • liǎng yí 两仪 • liǎng yòng 两用 • liǎng yuàn 两院 • liǎng yuàn zhì 两院制 • liǎng zào 两造 • liǎng zhāor 两着儿 • liǎng zhě 两者 • mó léng liǎng kě 模棱两可 • pàn ruò liǎng rén 判若两人 • qīng fēng liǎng xiù 清风两袖 • rén cái liǎng kōng 人财两空 • sān cháng liǎng duǎn 三长两短 • sān jiǎo liǎng bù 三脚两步 • sān liǎng 三两 • sān sān liǎng liǎng 三三两两 • sān tiān dǎ yú , liǎng tiān shài wǎng 三天打鱼,两天晒网 • sān tiān liǎng tóu 三天两头 • sān wǎ liǎng shè 三瓦两舍 • sān xià liǎng xià 三下两下 • sān yán liǎng jù 三言两句 • sān yán liǎng yǔ 三言两语 • shì bù liǎng lì 势不两立 • shì bù liǎng lì 誓不两立 • shì liǎng 市两 • shuǐ lù liǎng yòng 水陆两用 • xiǎo liǎng kǒu 小两口 • xiǎo liǎng kǒur 小两口儿 • yī cì shēng , liǎng cì shú 一次生,两次熟 • yī dāo liǎng duàn 一刀两断 • yī fēn qián liǎng fēn huò 一分钱两分货 • yī ge tóu liǎng ge dà 一个头两个大 • yī guó liǎng zhì 一国两制 • yī huí shēng liǎng huí shú 一回生两回熟 • yī jǔ liǎng dé 一举两得 • yī pāi liǎng sàn 一拍两散 • yī shēn liǎng yì 一身两役 • yī tǐ liǎng miàn 一体两面 • yī zhé liǎng duàn 一折两段 • yín liǎng 银两 • Yīng liǎng 英两 • yǒu liǎng xià zi 有两下子 • zhá liǎng 炸两 • zháo sān bù zháo liǎng 着三不着两 • zhèng fǎn liǎng miàn 正反两面 • zuǒ yòu liǎng nán 左右两难
giản thể
Từ điển phổ thông
lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ 兩. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.