Có 2 kết quả:

sāng ㄙㄤsàng ㄙㄤˋ
Âm Pinyin: sāng ㄙㄤ, sàng ㄙㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yī 一 (+7 nét), shí 十 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨丶ノ一フノ丶
Thương Hiệt: GCV (土金女)
Unicode: U+4E27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: táng
Âm Nôm: tang
Âm Quảng Đông: song1, song3

Tự hình 4

Dị thể 6

1/2

sāng ㄙㄤ

giản thể

Từ điển phổ thông

việc tang, tang lễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 喪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 喪

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tang 喪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Táng 喪 — Một âm là Tang. Xem Tang.

Từ điển Trung-Anh

(1) mourning
(2) funeral
(3) (old) corpse

Từ ghép 30

sàng ㄙㄤˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đánh mất, rơi mất, làm mất
2. lễ tang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 喪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Việc tang: 居喪 Để tang; 弔喪 Viếng người chết; 治喪委員會 Ban tổ chức lễ tang. Xem 喪 [sàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất: 喪明 Mù mắt; 喪位 Mất ngôi; 喪失立場 Mất lập trường;
② (văn) Chết: 尋程氏妹喪于武昌 Chẳng bao lâu em của Trình thị chết ở Vũ Xương (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề từ tự). Xem 喪 [sang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 喪

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Táng 喪 — Một âm là Tang. Xem Tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tang 喪.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lose sth abstract but important (courage, authority, one's life etc)
(2) to be bereaved of (one's spouse etc)
(3) to die
(4) disappointed
(5) discouraged

Từ ghép 40