Có 1 kết quả:

ㄧㄚ
Âm Quan thoại: ㄧㄚ
Tổng nét: 3
Bộ: gǔn 丨 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶ノ丨
Thương Hiệt: CL (金中)
Unicode: U+4E2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: a, nha
Âm Nôm: a, nha
Âm Nhật (onyomi): ア (a), ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): ふたまた (futamata), あげまき (agemaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aa1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄧㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xoè ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó. ◎Như: “thụ nha” chạc cây, “cước nha tử” chân, “nha hoàn” con hầu gái (vì đầu nó để tóc hình hai trái đào xòe ra).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc: Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật chẻ đôi ở đầu ( chữ tượng hình ), cũng đọc Nha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật tẽ ra làm hai — Ta quen đọc A.

Từ điển Trung-Anh

(1) fork
(2) branch
(3) bifurcation
(4) girl

Từ ghép 21