Có 2 kết quả:

guàn ㄍㄨㄢˋkuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Quan thoại: guàn ㄍㄨㄢˋ, kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 5
Bộ: gǔn 丨 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ丨一丨
Thương Hiệt: VLLLM (女中中中一)
Unicode: U+4E31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quán
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwaan3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

guàn ㄍㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tết tóc hai búi hai bên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trẻ con tết tóc làm hai múi như hai trái đào. ◇Thi Kinh : “Uyển hề luyến hề, Tổng giác quán hề” , (Tề phong , Phủ điền ) Bé thơ xinh xắn thay, Tóc để hai múi trái đào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tết tóc thành hai múi hai bên: Lúc thơ bé tết tóc hai múi hề (Thi Kinh).

Từ điển Trung-Anh

(1) two tufts of hair
(2) young
(3) underage

kuàng ㄎㄨㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |[kuang4]