Có 2 kết quả:

chuàn ㄔㄨㄢˋguàn ㄍㄨㄢˋ
Âm Pinyin: chuàn ㄔㄨㄢˋ, guàn ㄍㄨㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: gǔn 丨 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨
Thương Hiệt: LL (中中)
Unicode: U+4E32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quán, xuyến
Âm Nôm: quán, xiên, xuyên
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): くし (kushi), つらぬ.く (tsuranu.ku)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: cyun3, gwaan3

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chuàn ㄔㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

suốt, xâu, chuỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xâu, làm thành chuỗi. ◎Như: “xuyến châu” 串珠 xâu ngọc thành chuỗi.
2. (Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối. ◎Như: “xuyến cung” 串供 thông đồng cung khai, “xuyến phiến” 串騙 móc nối lừa đảo. ◇Lão Xá 老舍: “Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích” 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.
3. (Động) Diễn xuất, đóng vai. ◎Như: “khách xuyến” 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
4. (Động) Đi chơi, đi thăm. ◎Như: “tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu” 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.
5. (Động) Xông vào, tùy tiện ra vào. ◎Như: “đáo xứ loạn xuyến” 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.
6. (Động) Lẫn lộn. ◎Như: “điện thoại xuyến tuyến” 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây, “khán thư xuyến hàng” 看書串行 xem sách lộn dòng.
7. (Danh) Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm. ◎Như: “nhất xuyến niệm châu” 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh, “lưỡng xuyến đồng tiền” 兩串銅錢 hai xâu tiền.
8. Một âm là “quán”. (Tính) Quen nhờn. § Thông “quán” 慣. ◎Như: “thân quán” 親串 quen nhờn.
9. (Danh) Thói quen, tập quán. § Thông “quán” 慣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 慣 (bộ 僒): 親串 Thân quen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quán thông, xuyên suốt, liền suốt: 貫串 Thông liền nhau, quán thông;
② Chuỗi, xâu, chùm: 一串珠子 Một chuỗi ngọc; 一串葡萄 Một chùm nho; 一串鎖匙 Một xâu chìa khóa;
③ Xâu lại thành chuỗi: 串珠 Xâu ngọc lại (thành chuỗi);
④ Lén lút câu kết, móc nối, thông đồng: 串 騙 Thông đồng lừa đảo; 互相串通 Thông đồng với nhau;
⑤ Đi chơi, đi lại, đi thăm, xông vào: 串親戚 Đi thăm bà con; 到處亂串 Xồng xộc vào hết mọi chỗ;
⑥ (cũ) Đóng, diễn, sắm vai (kịch, tuồng): 串戲 Diễn tuồng;
⑦ Lẫn (lộn): 看串行 Đọc lẫn dòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to string together
(2) to skewer
(3) to connect wrongly
(4) to gang up
(5) to rove
(6) string
(7) bunch
(8) skewer
(9) classifier for things that are strung together, or in a bunch, or in a row: string of, bunch of, series of
(10) to make a swift or abrupt linear movement (like a bead on an abacus)
(11) to move across

Từ ghép 59

chéng chuàn 成串chuàn chǔ lǐ 串处理chuàn chǔ lǐ 串處理chuàn gǎng 串岗chuàn gǎng 串崗chuàn gòng 串供chuàn háng 串行chuàn hào 串号chuàn hào 串號chuàn huàn 串换chuàn huàn 串換chuàn kǒu 串口chuàn lián 串联chuàn lián 串聯chuàn mén 串門chuàn mén 串门chuàn mén zi 串門子chuàn mén zi 串门子chuàn ménr 串門兒chuàn ménr 串门儿chuàn móu 串謀chuàn móu 串谋chuàn qīn fǎng yǒu 串亲访友chuàn qīn fǎng yǒu 串親訪友chuàn shāo 串烧chuàn shāo 串燒chuàn tōng 串通chuàn tōng yī qì 串通一气chuàn tōng yī qì 串通一氣chuàn wèi 串味chuàn xiàn 串線chuàn xiàn 串线chuàn xiāng 串乡chuàn xiāng 串鄉chuàn xíng 串行chuàn xíng diǎn zhèn dǎ yìn jī 串行点阵打印机chuàn xíng diǎn zhèn dǎ yìn jī 串行點陣打印機chuàn xíng kǒu 串行口chuàn yīn 串音fǎn chuàn 反串fú chuàn 符串guàn chuàn 貫串guàn chuàn 贯串kè chuàn 客串lián chuàn 连串lián chuàn 連串qián chuàn 錢串qián chuàn 钱串qián chuàn zi 錢串子qián chuàn zi 钱串子tè bié kè chuàn 特別客串tè bié kè chuàn 特别客串tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行总线tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行總線yáng ròu chuàn 羊肉串yī lián chuàn 一连串yī lián chuàn 一連串zì chuàn 字串zì fú chuàn 字符串

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xâu, làm thành chuỗi. ◎Như: “xuyến châu” 串珠 xâu ngọc thành chuỗi.
2. (Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối. ◎Như: “xuyến cung” 串供 thông đồng cung khai, “xuyến phiến” 串騙 móc nối lừa đảo. ◇Lão Xá 老舍: “Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích” 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.
3. (Động) Diễn xuất, đóng vai. ◎Như: “khách xuyến” 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
4. (Động) Đi chơi, đi thăm. ◎Như: “tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu” 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.
5. (Động) Xông vào, tùy tiện ra vào. ◎Như: “đáo xứ loạn xuyến” 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.
6. (Động) Lẫn lộn. ◎Như: “điện thoại xuyến tuyến” 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây, “khán thư xuyến hàng” 看書串行 xem sách lộn dòng.
7. (Danh) Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm. ◎Như: “nhất xuyến niệm châu” 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh, “lưỡng xuyến đồng tiền” 兩串銅錢 hai xâu tiền.
8. Một âm là “quán”. (Tính) Quen nhờn. § Thông “quán” 慣. ◎Như: “thân quán” 親串 quen nhờn.
9. (Danh) Thói quen, tập quán. § Thông “quán” 慣.

Từ ghép 2