Có 1 kết quả:
wán ㄨㄢˊ
Tổng nét: 3
Bộ: zhǔ 丶 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: KNI (大弓戈)
Unicode: U+4E38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn
Âm Nôm: giúp, hoàn, hòn, xắp, xóp
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): まる (maru), まる.める (maru.meru), まる.い (maru.i)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: jyun2, jyun4
Âm Nôm: giúp, hoàn, hòn, xắp, xóp
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): まる (maru), まる.める (maru.meru), まる.い (maru.i)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: jyun2, jyun4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 1 - 感遇其一 (Trương Cửu Linh)
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Huệ Vương giang ấp - 惠王江邑 (Nguyễn Kỳ)
• Hương nhạc tạp vịnh ngũ thủ kỳ 1 - Kim hoàn - 鄕樂雜詠五首其一—金丸 (Choi Ji Won)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Trường chinh - 長征 (Mao Trạch Đông)
• Vọng Bồng Lai - Du hứng - 望蓬萊—遊興 (Khâu Xứ Cơ)
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Huệ Vương giang ấp - 惠王江邑 (Nguyễn Kỳ)
• Hương nhạc tạp vịnh ngũ thủ kỳ 1 - Kim hoàn - 鄕樂雜詠五首其一—金丸 (Choi Ji Won)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Trường chinh - 長征 (Mao Trạch Đông)
• Vọng Bồng Lai - Du hứng - 望蓬萊—遊興 (Khâu Xứ Cơ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên, vật nhỏ và tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Viên (vật nhỏ mà tròn). ◎Như: “hoàn tán cao đan” 丸散膏丹 chỉ chung các loại thuốc đông y (viên, bột, cao, tễ).
2. (Danh) Riêng chỉ viên đạn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân nhi quan kì tịch hoàn dã” 從台上彈人而觀其辟丸也 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên đài bắn người và xem người tránh đạn.
3. (Danh) Viên thuốc.
4. (Danh) Trò chơi thời xưa như trái cầu.
5. (Danh) Một thứ chuông sử dụng trong trò biểu diễn tạp kĩ ngày xưa. Thường dùng để rung chuông khi múa kiếm.
6. (Danh) Trứng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Lưu Sa chi tây, Đan San chi nam, hữu phượng chi hoàn” 流沙之西, 丹山之南, 有鳳之丸 (Bổn vị 本味) Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng chim phượng.
7. (Danh) Lượng từ: viên, hòn. ◎Như: “thử dược mỗi phục lưỡng hoàn” 此藥每服兩丸 thuốc này mỗi lần uống hai viên.
8. (Danh) Họ “Hoàn”.
9. (Động) Vo tròn lại, làm thành viên. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành Giả đạo: Yếu hoàn dược” 行者道: 要丸藥 (Đệ lục thập cửu hồi) Hành Giả nói: Để vo tròn lại làm viên thuốc.
10. (Động) § Thông “hoàn” 完.
2. (Danh) Riêng chỉ viên đạn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân nhi quan kì tịch hoàn dã” 從台上彈人而觀其辟丸也 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên đài bắn người và xem người tránh đạn.
3. (Danh) Viên thuốc.
4. (Danh) Trò chơi thời xưa như trái cầu.
5. (Danh) Một thứ chuông sử dụng trong trò biểu diễn tạp kĩ ngày xưa. Thường dùng để rung chuông khi múa kiếm.
6. (Danh) Trứng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Lưu Sa chi tây, Đan San chi nam, hữu phượng chi hoàn” 流沙之西, 丹山之南, 有鳳之丸 (Bổn vị 本味) Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng chim phượng.
7. (Danh) Lượng từ: viên, hòn. ◎Như: “thử dược mỗi phục lưỡng hoàn” 此藥每服兩丸 thuốc này mỗi lần uống hai viên.
8. (Danh) Họ “Hoàn”.
9. (Động) Vo tròn lại, làm thành viên. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành Giả đạo: Yếu hoàn dược” 行者道: 要丸藥 (Đệ lục thập cửu hồi) Hành Giả nói: Để vo tròn lại làm viên thuốc.
10. (Động) § Thông “hoàn” 完.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Viên: 一丸藥 Một viên thuốc; 彈丸 Viên đạn; 奉藥一丸 Dâng cho một viên thuốc (Tào Thực: Thiện chiến hành);
② Viên đạn: 從台上彈人,而觀其辟丸也 Từ trên đài bắn người, mà xem người tránh đạn (Tả truyện: Tuyên công nhị niên);
③ Trứng: 流沙之西,丹山之南有鳳之丸 Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng con phượng (Lã thị Xuân thu: Bản vị).
② Viên đạn: 從台上彈人,而觀其辟丸也 Từ trên đài bắn người, mà xem người tránh đạn (Tả truyện: Tuyên công nhị niên);
③ Trứng: 流沙之西,丹山之南有鳳之丸 Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng con phượng (Lã thị Xuân thu: Bản vị).
Từ điển Trung-Anh
(1) ball
(2) pellet
(3) pill
(2) pellet
(3) pill
Từ ghép 33
bì yùn wán 避孕丸 • chī le dìng xīn wán 吃了定心丸 • Dà shé wán 大蛇丸 • dàn wán 弹丸 • dàn wán 彈丸 • dìng xīn wán 定心丸 • gāo wán 睪丸 • gāo wán 睾丸 • gāo wán jī sù 睾丸激素 • gāo wán sù 睾丸素 • gāo wán tóng 睾丸酮 • gāo wán zāi tóng 睾丸甾酮 • gòng wán 貢丸 • gòng wán 贡丸 • kuān xīn wán 宽心丸 • kuān xīn wán 寬心丸 • nài wán 萘丸 • niú ròu wán 牛肉丸 • ròu wán 肉丸 • wán zi 丸子 • wèi shēng wán 卫生丸 • wèi shēng wán 衛生丸 • xū wán 須丸 • xū wán 须丸 • yáo tóu wán 搖頭丸 • yáo tóu wán 摇头丸 • yào wán 药丸 • yào wán 藥丸 • yú wán 魚丸 • yú wán 鱼丸 • zhá wán zi 炸丸子 • zhāng nǎo wán 樟脑丸 • zhāng nǎo wán 樟腦丸