Có 1 kết quả:
jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Tổng nét: 3
Bộ: piě 丿 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: NO (弓人)
Unicode: U+4E45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cửu
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ひさ.しい (hisa.shii)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ひさ.しい (hisa.shii)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Ngô tự - 婆吾寺 (Vũ Duy Vỹ)
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ Từ Sơn giáo thụ Bùi thăng Đông Sơn tri huyện - 賀慈山教授裴升東山知縣 (Đoàn Huyên)
• Quốc Tử Giám song khổng tước - 國子監雙孔雀 (Nguyễn Quý Đức)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tự Thanh Bình trấn du Lâu Quán, Ngũ Quận, Đại Tần, Diên Sinh, Tiên Du, vãng phản tứ nhật đắc thập nhất thi ký xá đệ Tử Do đồng tác - Lâu Quán - 自清平鎮遊樓觀五郡大秦延生仙遊往返四日得十一詩寄舍弟子由同作-樓觀 (Tô Thức)
• Vãn chưởng ấn La Mai Tống Đức Viên - 挽掌印羅梅宋德袁 (Vũ Phạm Khải)
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ Từ Sơn giáo thụ Bùi thăng Đông Sơn tri huyện - 賀慈山教授裴升東山知縣 (Đoàn Huyên)
• Quốc Tử Giám song khổng tước - 國子監雙孔雀 (Nguyễn Quý Đức)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tự Thanh Bình trấn du Lâu Quán, Ngũ Quận, Đại Tần, Diên Sinh, Tiên Du, vãng phản tứ nhật đắc thập nhất thi ký xá đệ Tử Do đồng tác - Lâu Quán - 自清平鎮遊樓觀五郡大秦延生仙遊往返四日得十一詩寄舍弟子由同作-樓觀 (Tô Thức)
• Vãn chưởng ấn La Mai Tống Đức Viên - 挽掌印羅梅宋德袁 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lâu
2. chờ đợi
2. chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lâu. ◎Như: “cửu mộ” 久慕 mến đã lâu, “cửu ngưỡng” 久仰 kính mộ đã lâu, “cửu biệt trùng phùng” 久別重逢 xa cách lâu được gặp lại nhau.
2. (Tính) Xưa, cũ. ◎Như: “cửu hận” 久恨 thù xưa. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán” 不忘久德, 不思久怨 (Nhan Hồi 顏回) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.
3. (Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau. ◎Như: “tha xuất khứ đa cửu liễu?” 他出去多久了 anh ấy đi bao lâu rồi?
4. (Động) Đợi. ◇Tả truyện 左傳: “Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử” 寡君以為盟主之故, 是以久子 (Chiêu Công 昭公, Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.
5. (Động) Giữ lại, làm chậm trễ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã” 可以久則久, 可以速則速, 孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.
2. (Tính) Xưa, cũ. ◎Như: “cửu hận” 久恨 thù xưa. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán” 不忘久德, 不思久怨 (Nhan Hồi 顏回) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.
3. (Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau. ◎Như: “tha xuất khứ đa cửu liễu?” 他出去多久了 anh ấy đi bao lâu rồi?
4. (Động) Đợi. ◇Tả truyện 左傳: “Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử” 寡君以為盟主之故, 是以久子 (Chiêu Công 昭公, Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.
5. (Động) Giữ lại, làm chậm trễ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã” 可以久則久, 可以速則速, 孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lâu: 很久不見了 Lâu lắm không gặp; 其境過清,不可久居 Vùng này vắng lạnh quá, không thể ở lại lâu được (Liễu Tôn Nguyên);
② (văn) Chờ đợi: 寡君以爲盟主之故,是以久子 Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông (Tả truyện: Chiêu công nhị thập tứ niên);
③ (văn) Che phủ: 冪用疏布久之 Khi che phủ thì dùng vải thô để che (Nghi lễ: Sĩ táng lễ).
② (văn) Chờ đợi: 寡君以爲盟主之故,是以久子 Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông (Tả truyện: Chiêu công nhị thập tứ niên);
③ (văn) Che phủ: 冪用疏布久之 Khi che phủ thì dùng vải thô để che (Nghi lễ: Sĩ táng lễ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài. Chẳng hạn Trường cửu, Vĩnh cửu — Chờ đợi.
Từ điển Trung-Anh
(1) (long) time
(2) (long) duration of time
(2) (long) duration of time
Từ ghép 111
bù jiǔ 不久 • bù jiǔ qián 不久前 • cháng jiǔ 長久 • cháng jiǔ 长久 • cháng shēng jiǔ shì 長生久視 • cháng shēng jiǔ shì 长生久视 • cháng zhì jiǔ ān 長治久安 • cháng zhì jiǔ ān 长治久安 • chí jiǔ 持久 • chí jiǔ xìng dú jì 持久性毒剂 • chí jiǔ xìng dú jì 持久性毒劑 • chí jiǔ zhàn 持久战 • chí jiǔ zhàn 持久戰 • Dà jiǔ bǎo 大久保 • Dà jiǔ bǎo Lì tōng 大久保利通 • dì jiǔ tiān cháng 地久天長 • dì jiǔ tiān cháng 地久天长 • duō jiǔ 多久 • fēn jiǔ bì hé , hé jiǔ bì fēn 分久必合,合久必分 • hǎo jiǔ 好久 • hǎo jiǔ bu jiàn 好久不見 • hǎo jiǔ bu jiàn 好久不见 • héng jiǔ 恆久 • héng jiǔ 恒久 • jīng jiǔ 經久 • jīng jiǔ 经久 • jīng jiǔ bù shuāi 經久不衰 • jīng jiǔ bù shuāi 经久不衰 • jiǔ bié 久別 • jiǔ bié 久别 • jiǔ bié chóng féng 久別重逢 • jiǔ bié chóng féng 久别重逢 • jiǔ bìng 久病 • jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良医 • jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良醫 • jiǔ bìng chéng yī 久病成医 • jiǔ bìng chéng yī 久病成醫 • jiǔ cháng 久長 • jiǔ cháng 久长 • jiǔ děng 久等 • jiǔ ér jiǔ zhī 久而久之 • jiǔ fù shèng míng 久負盛名 • jiǔ fù shèng míng 久负盛名 • jiǔ gōng bù xià 久攻不下 • jiǔ jiǎ bù guī 久假不归 • jiǔ jiǎ bù guī 久假不歸 • jiǔ jīng kǎo yàn 久經考驗 • jiǔ jīng kǎo yàn 久经考验 • jiǔ jiǔ 久久 • jiǔ kuàng 久旷 • jiǔ kuàng 久曠 • jiǔ kuò 久闊 • jiǔ kuò 久阔 • jiǔ liú 久留 • jiǔ mù 久慕 • jiǔ mù shèng míng 久慕盛名 • jiǔ péi 久陪 • jiǔ wéi 久违 • jiǔ wéi 久違 • jiǔ wén dà míng 久聞大名 • jiǔ wén dà míng 久闻大名 • jiǔ yǎng 久仰 • jiǔ yǎng dà míng 久仰大名 • jiǔ yǐ 久已 • jiǔ yuǎn 久远 • jiǔ yuǎn 久遠 • jiǔ zhī 久之 • kuàng rì chí jiǔ 旷日持久 • kuàng rì chí jiǔ 曠日持久 • lì jiǔ mí jiān 历久弥坚 • lì jiǔ mí jiān 歷久彌堅 • lì shǐ jiǔ yuǎn 历史久远 • lì shǐ jiǔ yuǎn 歷史久遠 • lì shǐ yōu jiǔ 历史悠久 • lì shǐ yōu jiǔ 歷史悠久 • liáng jiǔ 良久 • lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遙知馬力,日久見人心 • lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遥知马力,日久见人心 • mìng bù jiǔ yǐ 命不久已 • nài jiǔ 耐久 • nián jiǔ shī xiū 年久失修 • nián zhī jiǔ 年之久 • qián bù jiǔ 前不久 • qǐng jiǔ 頃久 • qǐng jiǔ 顷久 • rì jiǔ shēng qíng 日久生情 • rì jiǔ suì shēn 日久岁深 • rì jiǔ suì shēn 日久歲深 • tiān cháng dì jiǔ 天長地久 • tiān cháng dì jiǔ 天长地久 • tiān cháng rì jiǔ 天長日久 • tiān cháng rì jiǔ 天长日久 • xǔ jiǔ 許久 • xǔ jiǔ 许久 • yǐ jiǔ 已久 • yǒng jiǔ 永久 • yǒng jiǔ cí tiě 永久磁鐵 • yǒng jiǔ cí tiě 永久磁铁 • yǒng jiǔ dòng tǔ 永久冻土 • yǒng jiǔ dòng tǔ 永久凍土 • yǒng jiǔ hé píng 永久和平 • yǒng jiǔ jū mín 永久居民 • yǒng jiǔ xìng 永久性 • yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虚电路 • yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虛電路 • yōu jiǔ 悠久 • yǒu nài jiǔ lì 有耐久力 • Yǒu yì dì jiǔ tiān cháng 友誼地久天長 • Yǒu yì dì jiǔ tiān cháng 友谊地久天长 • Yǒu yì tiān cháng dì jiǔ 友誼天長地久 • Yǒu yì tiān cháng dì jiǔ 友谊天长地久