Có 11 kết quả:
Yāo ㄧㄠ • mā ㄇㄚ • má ㄇㄚˊ • ma • mē ㄇㄜ • mé ㄇㄜˊ • me • mō ㄇㄛ • mó ㄇㄛˊ • mǒ ㄇㄛˇ • yāo ㄧㄠ
Tổng nét: 3
Bộ: piě 丿 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱丿厶
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: HI (竹戈)
Unicode: U+4E48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn - 撥悶 (Nguyễn Du)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yao
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trợ từ (biểu thị ý dĩ nhiên): 何必客氣 Cần gì phải khách khí;
② Xem 喇. Xem 麼 [me], 幺 [yao].
② Xem 喇. Xem 麼 [me], 幺 [yao].
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 麼 (bộ 麻).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chưa, không: 你去過桂林嗎? Anh từng qua Quế Lâm chưa?; 你聽明白了嗎? Anh nghe hiểu chưa?; 下午有會嗎? Chiều nay có họp không?;
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Cái gì, gì thế: 你說嗎 Anh nói gì thế?; 嗎事 Việc gì thế?; 要嗎有嗎 Muốn gì có nấy. Xem 嗎 [mă], [ma].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嗎
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幺 (bộ 幺).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ma 麼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết quen của chữ Yêu 幺.
Từ điển Trung-Anh
exclamatory final particle
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển Trung-Anh
interrogative final particle
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
giản thể
giản thể
Từ điển Trung-Anh
suffix, used to form interrogative 甚麼|什么[shen2 me5], what?, indefinite 這麼|这么[zhe4 me5] thus, etc
Từ điển Trung-Anh
variant of 麼|么[me5]
Từ ghép 40
bù zěn me 不怎么 • bù zěn me yàng 不怎么样 • dōu shén me nián dài le 都什么年代了 • duō me 多么 • gàn shén me 干什么 • hú lu lǐ mài de shì shén me yào 葫芦里卖的是什么药 • me me 么么 • méi shén me 没什么 • méi yǒu shén me 没有什么 • méi yǒu shén me bù kě néng 没有什么不可能 • nà me 那么 • píng shén me 凭什么 • rèn me 恁么 • shén me 什么 • shén me 甚么 • shén me de 什么的 • shén me dì fang 什么地方 • shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什么风把你吹来的 • shén me hǎo shuō 什么好说 • shén me rén 什么人 • shén me shí hou 什么时候 • shén me shì 什么事 • shén me yàng 什么样 • wèi shén me 为什么 • xiàng nà me huí shìr 像那么回事儿 • yào me 要么 • zài zěn me 再怎么 • zěn me 怎么 • zěn me bàn 怎么办 • zěn me dé liǎo 怎么得了 • zěn me gǎo de 怎么搞的 • zěn me huí shì 怎么回事 • zěn me le 怎么了 • zěn me shuō ne 怎么说呢 • zěn me yàng 怎么样 • zěn me zhāo 怎么着 • zhè me 这么 • zhè me yàng 这么样 • zhè me zhe 这么着 • zhǒng me 肿么
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Trợ từ dùng trong 幹麼 [ganmá] Làm gì, tại sao?: 你來此幹麼? Anh đến đây làm gì? Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi): 這麼 Như thế, như vậy; 甚麼 Cái gì; 怎麼 Thế nào; 那麼 Thế thì; 多麼 Biết bao. Xem 嘛[ma], 幺[yao], 麼 [má], [mó], 末 [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bé nhỏ: 幺麼 Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem 麼 [me], [mó].
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Út, bé: 幺兒 Con út;
② Nhỏ bé, nhỏ nhoi;
③ (Số) một: Xem 一 [yi] nghĩa ①;
④ Cô độc, cô đơn;
⑤ [Yao] (Họ) Yêu. Xem 麼 [me], 嗎 [ma].
② Nhỏ bé, nhỏ nhoi;
③ (Số) một: Xem 一 [yi] nghĩa ①;
④ Cô độc, cô đơn;
⑤ [Yao] (Họ) Yêu. Xem 麼 [me], 嗎 [ma].
Từ điển Trung-Anh
(1) youngest
(2) most junior
(3) tiny
(4) one (unambiguous spoken form when spelling out numbers, esp. on telephone or in military)
(5) one or ace on dice or dominoes
(6) variant of 吆[yao1], to shout
(2) most junior
(3) tiny
(4) one (unambiguous spoken form when spelling out numbers, esp. on telephone or in military)
(5) one or ace on dice or dominoes
(6) variant of 吆[yao1], to shout
Từ ghép 6