Có 1 kết quả:
zhī ㄓ
Tổng nét: 3
Bộ: piě 丿 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶フ丶
Thương Hiệt: INO (戈弓人)
Unicode: U+4E4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chi
Âm Nôm: chi, gì, giây
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): の (no), これ (kore), おいて (oite), ゆく (yuku), この (kono)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: chi, gì, giây
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): の (no), これ (kore), おいて (oite), ゆく (yuku), この (kono)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 12 - 飲酒其十二 (Đào Tiềm)
• Bá hề 1 - 伯兮 1 (Khổng Tử)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Kê minh 1 - 雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Bá hề 1 - 伯兮 1 (Khổng Tử)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Kê minh 1 - 雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đã, rồi
2. thuộc về
3. (đại từ thay thế)
4. mà
5. đi tới
2. thuộc về
3. (đại từ thay thế)
4. mà
5. đi tới
Từ điển trích dẫn
1. (Giới) Của, thuộc về. ◎Như: “đại học chi đạo” 大學之道 đạo đại học, “dân chi phụ mẫu” 民之父母 cha mẹ của dân, “chung cổ chi thanh” 鐘鼓之聲 tiếng chiêng trống. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử chi văn chương” 夫子之文章 (Công Dã Tràng 公冶長) Văn chương của thầy.
2. (Giới) Đối với (dùng như 於). ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân chi kì sở thân ái nhi phích yên” 人之其所親愛而辟焉 (Đại Học 大學) Người ta đối với người thân của mình thì vì yêu mà thiên lệch.
3. (Giới) Ở chỗ (tương đương với “chư” 諸, “chi ư” 之於). ◇Mạnh Tử 孟子: “Vũ sơ cửu hà, thược Tể, Tháp nhi chú chư hải, quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ nhi chú chi Giang” 禹疏九河, 瀹濟, 漯而注諸海, 決汝, 漢, 排淮, 泗而注之江 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Vua Vũ khai thông chín sông, đào sông Tể, sông Tháp cho chảy vào biển, khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ cho chảy vô sông Giang.
4. (Liên) Và, với (dùng như “dữ” 與, “cập” 及). ◇Thư Kinh 書經: “Duy hữu ti chi mục phu” 惟有司之牧夫 (Lập chánh 立政) Chỉ có quan hữu ti và mục phu.
5. (Liên) Mà (dùng như “nhi” 而). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần khủng vương vị thần chi đầu trữ dã” 臣恐王為臣之投杼也 (Tần sách nhị) Thần e rằng nhà vua phải vì thần mà liệng cái thoi. § Ghi chú: Tức là làm như bà mẹ của Tăng Sâm, nghe người ta đồn Tăng Sâm giết người lần thứ ba, quăng thoi, leo tường mà trốn.
6. (Liên) Thì (dùng như “tắc” 則). ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố dân vô thường xứ, kiến lợi chi tụ, vô chi khứ” 故民無常處, 見利之聚, 無之去 (Trọng xuân kỉ 仲春紀, Công danh 功名) Cho nên dân không có chỗ ở nhất định, thấy có lợi thì tụ lại, không có thì bỏ đi.
7. (Liên) Nếu, như quả. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngã chi đại hiền dư, ư nhân hà sở bất dong? Ngã chi bất hiền dư, nhân tương cự ngã, như chi hà kì cự nhân dã?” 我之大賢與, 於人何所不容? 我之不賢與, 人將拒我, 如之何其拒人也 (Tử Trương 子張) Nếu ta là bậc đại hiền, thì ai mà ta chẳng dung nạp được? Nếu ta mà chẳng là bậc hiền thì người ta sẽ cự tuyệt ta, chứ đâu cự tuyệt được người?
8. (Động) Đi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đằng Văn Công tương chi Sở” 滕文公將之楚 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Đằng Văn Công sắp đi sang nước Sở.
9. (Động) Đến. ◎Như: “tự thiểu chi đa” 自少之多 từ ít đến nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử thỉ mĩ tha” 之死矢靡它 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Đến chết, ta thề không có lòng dạ khác.
10. (Động) Là, chính là. ◎Như: “Lí Bạch thị cử thế tối vĩ đại đích thi nhân chi nhất” 李白是舉世最偉大的詩人之一 Lí Bạch là một trong những nhà thơ vĩ đại nhất trên đời.
11. (Động) Dùng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Xả kì sở trường, chi kì sở đoản” 舍其所長, 之其所短 (Tề sách tam, Mạnh Thường Quân 孟嘗君) Bỏ cái sở trường, dùng cái sở đoản.
12. (Đại) Đấy, đó, kia (tiếng dùng thay một danh từ). ◎Như: “chi tử vu quy” 之子于歸 cô ấy về nhà chồng. ◇Sử Kí 史記: “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” 周道衰廢, 孔子為魯司寇, 諸侯害之, 大夫壅之 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông. ◇Trang Tử 莊子: “Chi nhị trùng hựu hà tri” 之二蟲又何知 (Tiêu dao du 逍遙遊) Hai giống trùng kia lại biết gì.
13. (Trợ) Dùng để nhấn mạnh. ◇Sử Kí 史記: “Trướng hận cửu chi” 悵恨久之 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bùi ngùi một hồi lâu.
14. (Danh) Họ “Chi”.
2. (Giới) Đối với (dùng như 於). ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân chi kì sở thân ái nhi phích yên” 人之其所親愛而辟焉 (Đại Học 大學) Người ta đối với người thân của mình thì vì yêu mà thiên lệch.
3. (Giới) Ở chỗ (tương đương với “chư” 諸, “chi ư” 之於). ◇Mạnh Tử 孟子: “Vũ sơ cửu hà, thược Tể, Tháp nhi chú chư hải, quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ nhi chú chi Giang” 禹疏九河, 瀹濟, 漯而注諸海, 決汝, 漢, 排淮, 泗而注之江 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Vua Vũ khai thông chín sông, đào sông Tể, sông Tháp cho chảy vào biển, khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ cho chảy vô sông Giang.
4. (Liên) Và, với (dùng như “dữ” 與, “cập” 及). ◇Thư Kinh 書經: “Duy hữu ti chi mục phu” 惟有司之牧夫 (Lập chánh 立政) Chỉ có quan hữu ti và mục phu.
5. (Liên) Mà (dùng như “nhi” 而). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần khủng vương vị thần chi đầu trữ dã” 臣恐王為臣之投杼也 (Tần sách nhị) Thần e rằng nhà vua phải vì thần mà liệng cái thoi. § Ghi chú: Tức là làm như bà mẹ của Tăng Sâm, nghe người ta đồn Tăng Sâm giết người lần thứ ba, quăng thoi, leo tường mà trốn.
6. (Liên) Thì (dùng như “tắc” 則). ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố dân vô thường xứ, kiến lợi chi tụ, vô chi khứ” 故民無常處, 見利之聚, 無之去 (Trọng xuân kỉ 仲春紀, Công danh 功名) Cho nên dân không có chỗ ở nhất định, thấy có lợi thì tụ lại, không có thì bỏ đi.
7. (Liên) Nếu, như quả. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngã chi đại hiền dư, ư nhân hà sở bất dong? Ngã chi bất hiền dư, nhân tương cự ngã, như chi hà kì cự nhân dã?” 我之大賢與, 於人何所不容? 我之不賢與, 人將拒我, 如之何其拒人也 (Tử Trương 子張) Nếu ta là bậc đại hiền, thì ai mà ta chẳng dung nạp được? Nếu ta mà chẳng là bậc hiền thì người ta sẽ cự tuyệt ta, chứ đâu cự tuyệt được người?
8. (Động) Đi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đằng Văn Công tương chi Sở” 滕文公將之楚 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Đằng Văn Công sắp đi sang nước Sở.
9. (Động) Đến. ◎Như: “tự thiểu chi đa” 自少之多 từ ít đến nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử thỉ mĩ tha” 之死矢靡它 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Đến chết, ta thề không có lòng dạ khác.
10. (Động) Là, chính là. ◎Như: “Lí Bạch thị cử thế tối vĩ đại đích thi nhân chi nhất” 李白是舉世最偉大的詩人之一 Lí Bạch là một trong những nhà thơ vĩ đại nhất trên đời.
11. (Động) Dùng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Xả kì sở trường, chi kì sở đoản” 舍其所長, 之其所短 (Tề sách tam, Mạnh Thường Quân 孟嘗君) Bỏ cái sở trường, dùng cái sở đoản.
12. (Đại) Đấy, đó, kia (tiếng dùng thay một danh từ). ◎Như: “chi tử vu quy” 之子于歸 cô ấy về nhà chồng. ◇Sử Kí 史記: “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” 周道衰廢, 孔子為魯司寇, 諸侯害之, 大夫壅之 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông. ◇Trang Tử 莊子: “Chi nhị trùng hựu hà tri” 之二蟲又何知 (Tiêu dao du 逍遙遊) Hai giống trùng kia lại biết gì.
13. (Trợ) Dùng để nhấn mạnh. ◇Sử Kí 史記: “Trướng hận cửu chi” 悵恨久之 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bùi ngùi một hồi lâu.
14. (Danh) Họ “Chi”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Của (đặt giữa định ngữ và thành phần trung tâm, tương đương với 的 trong Hán ngữ hiện đại): 民之父母 Cha mẹ của dân; 鐘鼓之聲 Tiếng chiêng trống; 光榮之家 Gia đình vẻ vang;
② Đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ để thủ tiêu tính độc lập của câu: 皮之不存,毛將安傅? Da không còn thì lông bám vào đâu? (Tả truyện); 人之所不學而能者,其良能也 Người ta sở dĩ không học mà biết, là nhờ có lương năng (Mạnh tử); 天下之無道也久矣 Thiên hạ vô đạo đã lâu lắm rồi (Luận ngữ); 民歸之,猶水之就下 Dân chúng theo về với ông ấy, giống như nước chảy xuống chỗ thấp (Mạnh tử);
③ (văn) Họ, hắn, nó...: 吾愛之重之 Tôi yêu nó, trọng nó; 使吏卒共抱大巫嫗,投之河中 Sai quan quân hè nhau ôm bà đồng, ném bà ta vào giữa sông (Sử kí);
④ Cái đó, điều đó (chỉ sự vật đã nêu ra ở trước, hoặc sắp nêu ra): 學而時習之 Học thì thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ); 道之不明也,我知之矣 Đạo không sáng ra được, ta biết điều đó rồi (Luận ngữ); 寡人聞之:哀樂失時,殃咎必至 Quả nhân nghe nói: Buồn vui không phải lúc thì việc hoạ hoạn ắt phải đến (Tả truyện: Trang công nhị thập nhị niên); 商聞之矣:死生有命,富貴在天 Thương này nghe nói rằng: Sống chết có mạng, giàu sang do trời (Luận ngữ: Nhan Uyên);
⑤ Ở đó, nơi đó (chỉ nơi chốn): 淵深而魚生之,山深而獸往之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó, núi có thẳm thì thú vật mới đến nơi đó (Sử kí);
⑥ Này, kia, ấy (biểu thị sự cận chỉ, đặt trước danh từ): 之子于歸 Cô kia về nhà chồng (Thi Kinh); 之二蟲又何知? Hai giống trùng ấy lại biết gì? (Trang tử);
⑦ Thì (dùng như 則, 便, 就): 故民無常處,見利之聚,無之去 Cho nên dân không có chỗ ở nhất định, (hễ họ) thấy có lợi thì tụ lại, không có thì bỏ đi (Lã thị Xuân thu);
⑧ Đối với (dùng như 於, 于, 對于): 人之其所親愛而闢焉 Người ta đối với người thân của mình thì vì yêu mà thiên lệch (Lễ kí: Đại học);
⑨ (văn) Khác hơn so với (dùng như 此, 于, 於): 哭顏淵慟者,殊之衆徒,哀痛之甚也 (Khổng tử) khóc Nhan Uyên rất đau thương, vì Nhan Uyên khác hơn những học trò khác của ông, nên ông hết sức thương đau (Luận hoành: Vấn Khổng thiên);
⑩ (văn) Và (dùng như liên từ để nối kết từ hoặc nhóm từ, biểu thị mối quan hệ đẳng lập, tương đương với 與): 惟有司之牧夫 Chỉ có quan hữu ty và mục phu (Thương thư: Lập chính); 皇父之二子死焉 Hoàng Phụ và hai người khác nữa chết ở đó (Tả truyện: Văn công thập nhất niên); 得之不得,曰有命 Được và không được, gọi là có mệnh (Mạnh tử: Vạn Chương thượng); 知遠之近 Biết xa và gần (Lễ kí: Trung dung);
⑪ (văn) Đi, đến: 先生將何之? Tiên sinh định đi đâu? (Mạnh tử); 沛公引兵之薛 Bái công dẫn quân đi sang đất Tiết (Hán thư);
⑫ Tiếng đệm: 總之 Tóm lại; 久而久之 Qua một thời gian lâu; 知之爲知之 Biết thì cho là biết (Luận ngữ); 頃之,煙炎張天 Trong khoảnh khắc, khói lửa mù trời... (Tư trị thông giám); 則苗沛然興之 Thì lúa non mọc rộ lên (Mạnh tử); 之綱之紀 Có cương có kỉ (Thi Kinh);
⑬ Chỉ phân số: 三分之一 Một phần ba;
② Đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ để thủ tiêu tính độc lập của câu: 皮之不存,毛將安傅? Da không còn thì lông bám vào đâu? (Tả truyện); 人之所不學而能者,其良能也 Người ta sở dĩ không học mà biết, là nhờ có lương năng (Mạnh tử); 天下之無道也久矣 Thiên hạ vô đạo đã lâu lắm rồi (Luận ngữ); 民歸之,猶水之就下 Dân chúng theo về với ông ấy, giống như nước chảy xuống chỗ thấp (Mạnh tử);
③ (văn) Họ, hắn, nó...: 吾愛之重之 Tôi yêu nó, trọng nó; 使吏卒共抱大巫嫗,投之河中 Sai quan quân hè nhau ôm bà đồng, ném bà ta vào giữa sông (Sử kí);
④ Cái đó, điều đó (chỉ sự vật đã nêu ra ở trước, hoặc sắp nêu ra): 學而時習之 Học thì thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ); 道之不明也,我知之矣 Đạo không sáng ra được, ta biết điều đó rồi (Luận ngữ); 寡人聞之:哀樂失時,殃咎必至 Quả nhân nghe nói: Buồn vui không phải lúc thì việc hoạ hoạn ắt phải đến (Tả truyện: Trang công nhị thập nhị niên); 商聞之矣:死生有命,富貴在天 Thương này nghe nói rằng: Sống chết có mạng, giàu sang do trời (Luận ngữ: Nhan Uyên);
⑤ Ở đó, nơi đó (chỉ nơi chốn): 淵深而魚生之,山深而獸往之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó, núi có thẳm thì thú vật mới đến nơi đó (Sử kí);
⑥ Này, kia, ấy (biểu thị sự cận chỉ, đặt trước danh từ): 之子于歸 Cô kia về nhà chồng (Thi Kinh); 之二蟲又何知? Hai giống trùng ấy lại biết gì? (Trang tử);
⑦ Thì (dùng như 則, 便, 就): 故民無常處,見利之聚,無之去 Cho nên dân không có chỗ ở nhất định, (hễ họ) thấy có lợi thì tụ lại, không có thì bỏ đi (Lã thị Xuân thu);
⑧ Đối với (dùng như 於, 于, 對于): 人之其所親愛而闢焉 Người ta đối với người thân của mình thì vì yêu mà thiên lệch (Lễ kí: Đại học);
⑨ (văn) Khác hơn so với (dùng như 此, 于, 於): 哭顏淵慟者,殊之衆徒,哀痛之甚也 (Khổng tử) khóc Nhan Uyên rất đau thương, vì Nhan Uyên khác hơn những học trò khác của ông, nên ông hết sức thương đau (Luận hoành: Vấn Khổng thiên);
⑩ (văn) Và (dùng như liên từ để nối kết từ hoặc nhóm từ, biểu thị mối quan hệ đẳng lập, tương đương với 與): 惟有司之牧夫 Chỉ có quan hữu ty và mục phu (Thương thư: Lập chính); 皇父之二子死焉 Hoàng Phụ và hai người khác nữa chết ở đó (Tả truyện: Văn công thập nhất niên); 得之不得,曰有命 Được và không được, gọi là có mệnh (Mạnh tử: Vạn Chương thượng); 知遠之近 Biết xa và gần (Lễ kí: Trung dung);
⑪ (văn) Đi, đến: 先生將何之? Tiên sinh định đi đâu? (Mạnh tử); 沛公引兵之薛 Bái công dẫn quân đi sang đất Tiết (Hán thư);
⑫ Tiếng đệm: 總之 Tóm lại; 久而久之 Qua một thời gian lâu; 知之爲知之 Biết thì cho là biết (Luận ngữ); 頃之,煙炎張天 Trong khoảnh khắc, khói lửa mù trời... (Tư trị thông giám); 則苗沛然興之 Thì lúa non mọc rộ lên (Mạnh tử); 之綱之紀 Có cương có kỉ (Thi Kinh);
⑬ Chỉ phân số: 三分之一 Một phần ba;
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ra — Tới, đến — Của ( giới từ ) — Tiếng hư từ trong cổ văn Trung Hoa, nghĩa tuỳ theo cách dùng trong câu — Tên người, tức Mạc Đĩnh Chi, tự Tiết phu, người làng Lũng Động huyện Chí Linh tỉnh Hải Dương, Bắc phần Việt Nam, đậu trạng nguyên năm 1304, niên hiệu Hưng Long 12 đời Trần Anh Tông, trãi thờ ba đời vua là Anh Tông, Minh Tông và Hiến Tông, làm quan tới chức Đại liêu ban tả bộc xạ, nổi tiếng hay chữ và cực kì thông minh, từng đi xứ Trung Hoa khiến vua tôi Trung Hoa nể phục. Ông là Tổ bảy đời của Mạc Đăng Dung. Tác phẩm có bài Ngọc tỉnh liên phú ( bài phú hoa sen nở trong giếng ngọc ) viết bằng chữ Hán.
Từ điển Trung-Anh
(1) (possessive particle, literary equivalent of 的[de5])
(2) him
(3) her
(4) it
(2) him
(3) her
(4) it
Từ ghép 785
ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 愛美之心,人皆有之 • ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 爱美之心,人皆有之 • ài zhī rú mìng 愛之如命 • ài zhī rú mìng 爱之如命 • Ān Shǐ zhī Luàn 安史之乱 • Ān Shǐ zhī Luàn 安史之亂 • ān zhī ruò sù 安之若素 • bā bài zhī jiāo 八拜之交 • bā fēn zhī yī 八分之一 • Bā yuè zhī Guāng 八月之光 • Bà wáng zhī dào 霸王之道 • bǎi fēn zhī 百分之 • bǎi fēn zhī bǎi 百分之百 • bǎi fēn zhī yī bǎi 百分之一百 • Bǎi jǔ zhī zhàn 柏举之战 • Bǎi jǔ zhī zhàn 柏舉之戰 • Bǎi yóu Jiǎo gēn zhī zhōu 柏油脚跟之州 • Bǎi yóu Jiǎo gēn zhī zhōu 柏油腳跟之州 • bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之虫死而不僵 • bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之蟲死而不僵 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,无甚高论 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高論 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高论 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,無甚高論 • bì jīng zhī lù 必經之路 • bì jīng zhī lù 必经之路 • bì sǐ zhī zhèng 必死之症 • bì yóu zhī lù 必由之路 • biàn zhǐ zhī shēng 变徵之声 • biàn zhǐ zhī shēng 變徵之聲 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰冻三尺,非一日之寒 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰凍三尺,非一日之寒 • bó zhòng zhī jiān 伯仲之間 • bó zhòng zhī jiān 伯仲之间 • bù bái zhī yuān 不白之冤 • bù bài zhī dì 不敗之地 • bù bài zhī dì 不败之地 • bù chěng zhī tú 不逞之徒 • bù dé yǐ ér wéi zhī 不得已而为之 • bù dé yǐ ér wéi zhī 不得已而為之 • bù dēng dà yǎ zhī táng 不登大雅之堂 • bù fèi chuī huī zhī lì 不費吹灰之力 • bù fèi chuī huī zhī lì 不费吹灰之力 • bù jí zhī wù 不急之务 • bù jí zhī wù 不急之務 • bù jīng zhī tán 不經之談 • bù jīng zhī tán 不经之谈 • bù kān zhī lùn 不刊之論 • bù kān zhī lùn 不刊之论 • bù liǎo liǎo zhī 不了了之 • bù máo zhī dì 不毛之地 • bù qíng zhī qǐng 不情之請 • bù qíng zhī qǐng 不情之请 • bù shí zhī xū 不时之需 • bù shí zhī xū 不時之需 • bù sù zhī kè 不速之客 • bù xiáng zhī zhào 不祥之兆 • bù xìng zhī shì 不幸之事 • bù xìng zhī xìng 不幸之幸 • bù yì zhī cái 不义之财 • bù yì zhī cái 不義之財 • bù yì zhī lùn 不易之論 • bù yì zhī lùn 不易之论 • bù zhèng zhī fēng 不正之風 • bù zhèng zhī fēng 不正之风 • bù zhī suǒ zhī 不知所之 • bù zhì zhī zhèng 不治之症 • cáng shēn zhī chù 藏身之处 • cáng shēn zhī chù 藏身之處 • cāo zhī guò jí 操之过急 • cāo zhī guò jí 操之過急 • cè dá zhī xīn 恻怛之心 • cè dá zhī xīn 惻怛之心 • cè yǐn zhī xīn 恻隐之心 • cè yǐn zhī xīn 惻隱之心 • chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫厘,谬以千里 • chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫釐,謬以千里 • chā zhī háo lí , shī zhī qiān lǐ 差之毫厘,失之千里 • chā zhī háo lí , shī zhī qiān lǐ 差之毫釐,失之千里 • Cháng píng zhī zhàn 長平之戰 • Cháng píng zhī zhàn 长平之战 • chèn rén zhī wēi 趁人之危 • chēng zhī wéi 称之为 • chēng zhī wéi 稱之為 • chéng rén zhī wēi 乘人之危 • chī nǎi zhī lì 吃奶之力 • chī zhī yǐ bí 嗤之以鼻 • chí píng zhī lùn 持平之論 • chí píng zhī lùn 持平之论 • chí zhī yǐ héng 持之以恆 • chí zhī yǐ héng 持之以恒 • Chì bì zhī zhàn 赤壁之战 • Chì bì zhī zhàn 赤壁之戰 • chì zǐ zhī xīn 赤子之心 • chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犊不怕虎 • chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犢不怕虎 • chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犊不畏虎 • chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犢不畏虎 • chú cǐ zhī wài 除此之外 • chǔ shì zhī dào 处世之道 • chǔ shì zhī dào 處世之道 • chǔ zhī tài rán 处之泰然 • chǔ zhī tài rán 處之泰然 • chuáng zǐ zhī shì 床笫之事 • chuáng zǐ zhī sī 床笫之私 • chuī huī zhī lì 吹灰之力 • chuí mù zhī nián 垂暮之年 • cì zhī 次之 • Dà dì zhī gē 大地之歌 • dà ér huà zhī 大而化之 • dà fāng zhī jiā 大方之家 • dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望云霓 • dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望雲霓 • dà xīng wèn zuì zhī shī 大兴问罪之师 • dà xīng wèn zuì zhī shī 大興問罪之師 • dài zhī yǐ 代之以 • dāng shì zhī guàn 当世之冠 • dāng shì zhī guàn 當世之冠 • dāng wù zhī jí 当务之急 • dāng wù zhī jí 當務之急 • dāng zhī wú kuì 当之无愧 • dāng zhī wú kuì 當之無愧 • dāng zhī yǒu kuì 当之有愧 • dāng zhī yǒu kuì 當之有愧 • dào xuán zhī jí 倒悬之急 • dào xuán zhī jí 倒懸之急 • dào xuán zhī kǔ 倒悬之苦 • dào xuán zhī kǔ 倒懸之苦 • dào xuán zhī wēi 倒悬之危 • dào xuán zhī wēi 倒懸之危 • dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,师之所存 • dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,師之所存 • Dé guó zhī Shēng 德国之声 • Dé guó zhī Shēng 德國之聲 • děng ér xià zhī 等而下之 • děng xián zhī bèi 等閒之輩 • děng xián zhī bèi 等闲之辈 • dī sú zhī fēng 低俗之風 • dī sú zhī fēng 低俗之风 • diǎn jīng zhī bǐ 点睛之笔 • diǎn jīng zhī bǐ 點睛之筆 • dǐng zú zhī shì 鼎足之势 • dǐng zú zhī shì 鼎足之勢 • dǒu shāo zhī cái 斗筲之材 • dǒu shāo zhī qì 斗筲之器 • dǒu shāo zhī rén 斗筲之人 • Dòu niú shì zhī gē 斗牛士之歌 • Dòu niú shì zhī gē 鬥牛士之歌 • duàn xiù zhī pǐ 断袖之癖 • duàn xiù zhī pǐ 斷袖之癖 • duō shì zhī qiū 多事之秋 • ér lì zhī nián 而立之年 • èr fēn zhī yī 二分之一 • Èr shí Nián Mù dǔ zhī Guài Xiàn zhuàng 二十年目睹之怪现状 • Èr shí Nián Mù dǔ zhī Guài Xiàn zhuàng 二十年目睹之怪現狀 • èr zhě zhī yī 二者之一 • fǎn qí dào ér xíng zhī 反其道而行之 • fǎn zhī 反之 • fǎn zhī yì rán 反之亦然 • fàn fàn zhī jiāo 泛泛之交 • fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆准 • fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆準 • fēi fèn zhī niàn 非分之念 • fèi fǔ zhī yán 肺腑之言 • fēn ér zhì zhī 分而治之 • fēn háo zhī chā 分毫之差 • fēn zhī 分之 • fēng zhōng zhī zhú 風中之燭 • fēng zhōng zhī zhú 风中之烛 • fǔ yǎng zhī jiān 俯仰之間 • fǔ yǎng zhī jiān 俯仰之间 • fǔ yuè zhī zhū 斧鉞之誅 • fǔ yuè zhī zhū 斧钺之诛 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下无完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵 • fù rén zhī rén 妇人之仁 • fù rén zhī rén 婦人之仁 • fù zhī bǐng dīng 付之丙丁 • fù zhī dōng liú 付之东流 • fù zhī dōng liú 付之東流 • fù zhī dù wài 付之度外 • fù zhī xíng dòng 付之行动 • fù zhī xíng dòng 付之行動 • fù zhī yī jù 付之一炬 • fù zhī yī tàn 付之一叹 • fù zhī yī tàn 付之一嘆 • fù zhī yī tàn 付之一歎 • fù zhī yī xiào 付之一笑 • gài ér yán zhī 概而言之 • gān zhī rú yí 甘之如飴 • gān zhī rú yí 甘之如饴 • gào zhī 告之 • gōng zhī yú shì 公之于世 • gōng zhī yú zhòng 公之于众 • gōng zhī yú zhòng 公之於眾 • gū wàng yán zhī 姑妄言之 • gǔ gěng zhī chén 骨鯁之臣 • gǔ gěng zhī chén 骨鲠之臣 • gǔ pén zhī qī 鼓盆之戚 • Gù Kǎi zhī 顧愷之 • Gù Kǎi zhī 顾恺之 • Guān dù zhī zhàn 官渡之战 • Guān dù zhī zhàn 官渡之戰 • guǎng ér gào zhī guǎng gào gōng sī 广而告之广告公司 • guǎng ér gào zhī guǎng gào gōng sī 廣而告之廣告公司 • guó zhōng zhī guó 国中之国 • guó zhōng zhī guó 國中之國 • hài qún zhī mǎ 害群之馬 • hài qún zhī mǎ 害群之马 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可无 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可無 • hàn shǒu zhī jiāo 頷首之交 • hàn shǒu zhī jiāo 颔首之交 • hǎo zì wéi zhī 好自为之 • hǎo zì wéi zhī 好自為之 • hào sè zhī tú 好色之徒 • hào shì zhī tú 好事之徒 • hé zhé zhī fù 涸轍之鮒 • hé zhé zhī fù 涸辙之鲋 • hèn zhī rù gǔ 恨之入骨 • Hóu Jǐng zhī luàn 侯景之乱 • Hóu Jǐng zhī luàn 侯景之亂 • hòu chē zhī jiàn 后车之鉴 • hòu chē zhī jiàn 後車之鑒 • hòu gù zhī yōu 后顾之忧 • hòu gù zhī yōu 後顧之憂 • hòu jiàn zhī míng 后见之明 • hòu jiàn zhī míng 後見之明 • hòu qǐ zhī xiù 后起之秀 • hòu qǐ zhī xiù 後起之秀 • hū zhī jí lái 呼之即來 • hū zhī jí lái 呼之即来 • hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即來,揮之即去 • hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即来,挥之即去 • hū zhī yù chū 呼之欲出 • huǎn bīng zhī jì 緩兵之計 • huǎn bīng zhī jì 缓兵之计 • huàn ér yán zhī 换而言之 • huàn ér yán zhī 換而言之 • huàn nàn zhī jiāo 患难之交 • huàn nàn zhī jiāo 患難之交 • huàn yán zhī 换言之 • huàn yán zhī 換言之 • Huáng Cháo zhī luàn 黃巢之亂 • Huáng Cháo zhī luàn 黄巢之乱 • Huáng jīn zhī Luàn 黃巾之亂 • Huáng jīn zhī Luàn 黄巾之乱 • huī zhī bù qù 挥之不去 • huī zhī bù qù 揮之不去 • huí lù zhī zāi 回祿之災 • huí lù zhī zāi 回禄之灾 • huǐ zhī wú jí 悔之无及 • huǐ zhī wú jí 悔之無及 • huǐ zhī yǐ wǎn 悔之已晚 • jī zhī nián 笄之年 • jí rén zhī nàn 急人之难 • jí rén zhī nàn 急人之難 • jí xìng zhī zuò 即兴之作 • jí xìng zhī zuò 即興之作 • Jí zhī dǎo 吉之岛 • Jí zhī dǎo 吉之島 • jì lái zhī , zé ān zhī 既來之,則安之 • jì lái zhī , zé ān zhī 既来之,则安之 • jiā zhī 加之 • jiān ér yǒu zhī 兼而有之 • jiǎn ér yán zhī 简而言之 • jiǎn ér yán zhī 簡而言之 • jiǎn yán zhī 简言之 • jiǎn yán zhī 簡言之 • jiàn zhī shí shī 見之實施 • jiàn zhī shí shī 见之实施 • jiāng zhuó zhī xǐ 江酌之喜 • jiāo bì shī zhī 交臂失之 • jīn lán zhī jiāo 金兰之交 • jīn lán zhī jiāo 金蘭之交 • jìn dì zhǔ zhī yì 尽地主之谊 • jìn dì zhǔ zhī yì 盡地主之誼 • jìn shēn zhī jiē 进身之阶 • jìn shēn zhī jiē 進身之階 • jīng gōng zhī niǎo 惊弓之鸟 • jīng gōng zhī niǎo 驚弓之鳥 • jīng rén zhī jǔ 惊人之举 • jīng rén zhī jǔ 驚人之舉 • jǐng dǐ zhī wā 井底之蛙 • jǐng wā zhī jiàn 井蛙之見 • jǐng wā zhī jiàn 井蛙之见 • jìng ér yuǎn zhī 敬而远之 • jìng ér yuǎn zhī 敬而遠之 • jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而远之 • jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而遠之 • jìng nán zhī yì 靖难之役 • jìng nán zhī yì 靖難之役 • jiǔ ér jiǔ zhī 久而久之 • jiǔ fēn zhī yī 九分之一 • jiǔ niú èr hǔ zhī lì 九牛二虎之力 • jiǔ sè zhī tú 酒色之徒 • jiǔ zhī 久之 • jǔ shǒu zhī láo 举手之劳 • jǔ shǒu zhī láo 舉手之勞 • jù zhī mén wài 拒之門外 • jù zhī mén wài 拒之门外 • juān āi zhī lì 涓埃之力 • juàn juàn zhī xīn 眷眷之心 • jūn zǐ zhī jiāo 君子之交 • jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ 君子之交淡如水 • kě qǔ zhī chù 可取之处 • kě qǔ zhī chù 可取之處 • kè yì wéi zhī 刻意为之 • kè yì wéi zhī 刻意為之 • Kǒng Mèng zhī dào 孔孟之道 • kǒu fù zhī yù 口腹之慾 • kǒu fù zhī yù 口腹之欲 • kuā dà zhī cí 夸大之词 • kuā dà zhī cí 誇大之詞 • kuà xià zhī rǔ 胯下之辱 • Láng zhī wàn 郎之万 • Láng zhī wàn 郎之萬 • láo yù zhī zāi 牢狱之灾 • láo yù zhī zāi 牢獄之災 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo 老吾老,以及人之老 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼 • lè chāng zhī jìng 乐昌之镜 • lè chāng zhī jìng 樂昌之鏡 • Lè zhī 乐之 • Lè zhī 樂之 • Léi shén zhī Chuí 雷神之錘 • Léi shén zhī Chuí 雷神之锤 • Lí Jī zhī Luàn 驪姬之亂 • Lí Jī zhī Luàn 骊姬之乱 • liàn zhī wèi dìng 炼之未定 • liàn zhī wèi dìng 煉之未定 • liǎng guó zhī jiān 两国之间 • liǎng guó zhī jiān 兩國之間 • liū zhī dà jí 溜之大吉 • liù fēn zhī yī 六分之一 • lòu wǎng zhī yú 漏網之魚 • lòu wǎng zhī yú 漏网之鱼 • lüè shí zhī wú 略識之無 • lüè shí zhī wú 略识之无 • Luó jié ài ěr zhī 罗洁爱尔之 • Luó jié ài ěr zhī 羅潔愛爾之 • mǎn kǒu zhī hū zhě yě 满口之乎者也 • mǎn kǒu zhī hū zhě yě 滿口之乎者也 • mào dié zhī nián 耄耋之年 • mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韙 • mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韪 • mén hù zhī jiàn 門戶之見 • mén hù zhī jiàn 门户之见 • mí liú zhī jì 弥留之际 • mí liú zhī jì 彌留之際 • mǐ mǐ zhī yīn 靡靡之音 • míng míng zhī zhōng 冥冥之中 • míng zhì zhī jǔ 明智之举 • míng zhì zhī jǔ 明智之舉 • mò nì zhī jiāo 莫逆之交 • mò rán zhì zhī 漠然置之 • mù shī zhī zhí 牧师之职 • mù shī zhī zhí 牧師之職 • nán yán zhī yǐn 难言之隐 • nán yán zhī yǐn 難言之隱 • nǐ gǔ zhī zuò 拟古之作 • nǐ gǔ zhī zuò 擬古之作 • nì ěr zhī yán 逆耳之言 • nián zhī jiǔ 年之久 • Ōū zhōu zhī xīng 欧洲之星 • Ōū zhōu zhī xīng 歐洲之星 • ǒu yī wéi zhī 偶一为之 • ǒu yī wéi zhī 偶一為之 • pí ròu zhī kǔ 皮肉之苦 • pín wú lì zhuī zhī dì 貧無立錐之地 • pín wú lì zhuī zhī dì 贫无立锥之地 • píng yōng zhī bèi 平庸之輩 • píng yōng zhī bèi 平庸之辈 • pò zhú zhī shì 破竹之势 • pò zhú zhī shì 破竹之勢 • qī fēn zhī yī 七分之一 • qī nián zhī yǎng 七年之痒 • qī nián zhī yǎng 七年之癢 • Qí rén zhī fú 齊人之福 • Qí rén zhī fú 齐人之福 • Qí Xī zhī jiàn 祁奚之荐 • Qí Xī zhī jiàn 祁奚之薦 • Qǐ guó zhī yōu 杞国之忧 • Qǐ guó zhī yōu 杞國之憂 • Qǐ rén zhī yōu 杞人之忧 • Qǐ rén zhī yōu 杞人之憂 • Qǐ tiān zhī lǜ 杞天之慮 • Qǐ tiān zhī lǜ 杞天之虑 • Qǐ zǐ zhī lín 杞梓之林 • qì zhī rú bì xǐ 弃之如敝屣 • qì zhī rú bì xǐ 棄之如敝屣 • qiān lǐ zhī dī , kuì yú yǐ xué 千里之堤,溃于蚁穴 • qiān lǐ zhī dī , kuì yú yǐ xué 千里之堤,潰於蟻穴 • qiān lǐ zhī wài 千里之外 • qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始于足下 • qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始於足下 • qián chē zhī fù , hòu chē zhī jiàn 前車之覆,後車之鑒 • qián chē zhī fù , hòu chē zhī jiàn 前车之覆,后车之鉴 • qián chē zhī jiàn 前車之鑒 • qián chē zhī jiàn 前车之鉴 • qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,后事之师 • qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,後事之師 • qián shì wàn è zhī yuán 錢是萬惡之源 • qián shì wàn è zhī yuán 钱是万恶之源 • qiāng bó zhī zhù 将伯之助 • qiāng bó zhī zhù 將伯之助 • qiáng nǔ zhī mò 強弩之末 • qiáng nǔ zhī mò 强弩之末 • qiáo qiān zhī xǐ 乔迁之喜 • qiáo qiān zhī xǐ 喬遷之喜 • qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧妇难为无米之炊 • qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧婦難為無米之炊 • qiè fū zhī tòng 切肤之痛 • qiè fū zhī tòng 切膚之痛 • qiè gǔ zhī chóu 切骨之仇 • qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤俭为服务之本 • qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤儉為服務之本 • qíng jí zhī xià 情急之下 • qǐng zhī 頃之 • qǐng zhī 顷之 • qiú zhī bù dé 求之不得 • qū zhī ruò wù 趋之若鹜 • qū zhī ruò wù 趨之若鶩 • qǔ ér dài zhī 取而代之 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不尽,用之不竭 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不盡,用之不竭 • qù qǔ zhī jiān 去取之間 • qù qǔ zhī jiān 去取之间 • quán yí zhī cè 权宜之策 • quán yí zhī cè 權宜之策 • quán yí zhī jì 权宜之计 • quán yí zhī jì 權宜之計 • què zhī bù gōng 却之不恭 • què zhī bù gōng 卻之不恭 • qún qǐ ér gōng zhī 群起而攻之 • rán méi zhī jí 燃眉之急 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能无惑 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑 • rén zhī cháng qíng 人之常情 • rén zhī chū , xìng běn shàn 人之初,性本善 • rén zhī jiāng sǐ , qí yán yě shàn 人之将死,其言也善 • rén zhī jiāng sǐ , qí yán yě shàn 人之將死,其言也善 • rú huáng zhī shé 如簧之舌 • Sà ěr hǔ zhī zhàn 萨尔浒之战 • Sà ěr hǔ zhī zhàn 薩爾滸之戰 • sān cùn bù làn zhī shé 三寸不烂之舌 • sān cùn bù làn zhī shé 三寸不爛之舌 • sān fān zhī luàn 三藩之乱 • sān fān zhī luàn 三藩之亂 • sān fēn zhī yī 三分之一 • sàng jiā zhī gǒu 丧家之狗 • sàng jiā zhī gǒu 喪家之狗 • sàng jiā zhī quǎn 丧家之犬 • sàng jiā zhī quǎn 喪家之犬 • Shā mò zhī Hú 沙漠之狐 • shāng gōng zhī niǎo 伤弓之鸟 • shāng gōng zhī niǎo 傷弓之鳥 • shàng shàng zhī cè 上上之策 • shǎo zhī yòu shǎo 少之又少 • shào nián zhī jiā 少年之家 • shēn wài zhī wù 身外之物 • shéng zhī yǐ fǎ 繩之以法 • shéng zhī yǐ fǎ 绳之以法 • shèng zhī bù wǔ 勝之不武 • shèng zhī bù wǔ 胜之不武 • shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失敗是成功之母 • shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失败是成功之母 • shī zhī dōng yú , shōu zhī sāng yú 失之东隅,收之桑榆 • shī zhī dōng yú , shōu zhī sāng yú 失之東隅,收之桑榆 • shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫厘,差以千里 • shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫釐,差以千里 • shī zhī háo lí , chà zhī qiān lǐ 失之毫厘,差之千里 • shī zhī háo lí , chà zhī qiān lǐ 失之毫釐,差之千里 • shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,謬以千里 • shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,谬以千里 • shī zhī jiāo bì 失之交臂 • shí fēn zhī yī 十分之一 • shí zhī bā jiǔ 十之八九 • shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之无味,弃之不甘 • shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之無味,棄之不甘 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之无味,弃之可惜 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之無味,棄之可惜 • shì dú zhī ài 舐犊之爱 • shì dú zhī ài 舐犢之愛 • shì lù zhī jiā 世祿之家 • shì lù zhī jiā 世禄之家 • shì xí zhī zhēng 世袭之争 • shì xí zhī zhēng 世襲之爭 • shōu zhī sāng yú 收之桑榆 • shǒu shàn zhī qū 首善之区 • shǒu shàn zhī qū 首善之區 • shǒu wú fù jī zhī lì 手无缚鸡之力 • shǒu wú fù jī zhī lì 手無縛雞之力 • shǒu zú zhī qíng 手足之情 • shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以魚不如授之以漁 • shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以鱼不如授之以渔 • shù zhī gāo gé 束之高閣 • shù zhī gāo gé 束之高阁 • shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以属 • shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以屬 • shùn xī zhī jiān 瞬息之間 • shùn xī zhī jiān 瞬息之间 • Sī chóu zhī Lù 丝绸之路 • Sī chóu zhī Lù 絲綢之路 • Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司馬昭之心路人皆知 • Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司马昭之心路人皆知 • sī zhī xīn tòng 思之心痛 • sǐ wú zàng shēn zhī dì 死无葬身之地 • sǐ wú zàng shēn zhī dì 死無葬身之地 • sì fēn zhī yī 四分之一 • sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之內皆兄弟 • sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之内皆兄弟 • Sū lián zhī yǒu shè 苏联之友社 • Sū lián zhī yǒu shè 蘇聯之友社 • suí zhī 随之 • suí zhī 隨之 • suí zhī ér hòu 随之而后 • suí zhī ér hòu 隨之而後 • suǒ dào zhī chù 所到之处 • suǒ dào zhī chù 所到之處 • tā shān zhī shí kě yǐ gōng yù 他山之石可以攻玉 • tài rán chǔ zhī 泰然处之 • tài rán chǔ zhī 泰然處之 • tān lán shì wàn è zhī yuán 貪婪是萬惡之源 • tān lán shì wàn è zhī yuán 贪婪是万恶之源 • tān tiān zhī gōng 貪天之功 • tān tiān zhī gōng 贪天之功 • tán zhǐ zhī jiān 弹指之间 • tán zhǐ zhī jiān 彈指之間 • táng ér huáng zhī 堂而皇之 • tāo tiè zhī tú 饕餮之徒 • táo zhī yāo yāo 逃之夭夭 • tǐ yù zhī chuāng 体育之窗 • tǐ yù zhī chuāng 體育之窗 • Tiān fǔ zhī guó 天府之国 • Tiān fǔ zhī guó 天府之國 • tiān lún zhī lè 天伦之乐 • tiān lún zhī lè 天倫之樂 • tiān rǎng zhī bié 天壤之別 • tiān rǎng zhī bié 天壤之别 • tiān wú jué rén zhī lù 天无绝人之路 • tiān wú jué rén zhī lù 天無絕人之路 • tiān yuān zhī bié 天淵之別 • tiān yuān zhī bié 天渊之别 • tiān zuò zhī hé 天作之合 • tián yú zhī ān 恬愉之安 • tīng zhī rèn zhī 听之任之 • tīng zhī rèn zhī 聽之任之 • tuō jiāng zhī mǎ 脫韁之馬 • tuō jiāng zhī mǎ 脱缰之马 • wán bì zhī shēn 完璧之身 • Wán ǒu zhī jiā 玩偶之家 • wàn è zhī yuán 万恶之源 • wàn è zhī yuán 萬惡之源 • wàn rén zhī dí 万人之敌 • wàn rén zhī dí 萬人之敵 • Wáng Fū zhī 王夫之 • wáng mìng zhī tú 亡命之徒 • Wáng Xī zhī 王羲之 • wéi xīn zhī yán 违心之言 • wéi xīn zhī yán 違心之言 • wèi jiě zhī mí 未解之謎 • wèi jiě zhī mí 未解之谜 • wèi jìng zhī zhì 未竟之志 • Wèi zhī sù 味之素 • wèn zuì zhī shī 問罪之師 • wèn zuì zhī shī 问罪之师 • wèng zhōng zhī biē 瓮中之鳖 • wèng zhōng zhī biē 甕中之鱉 • wū gǔ zhī huò 巫蛊之祸 • wū gǔ zhī huò 巫蠱之禍 • wū hé zhī zhòng 乌合之众 • wū hé zhī zhòng 烏合之眾 • wú jī zhī tán 无稽之谈 • wú jī zhī tán 無稽之談 • wú jià zhī bǎo 无价之宝 • wú jià zhī bǎo 無價之寶 • wú yòng zhī shù 无用之树 • wú yòng zhī shù 無用之樹 • wǔ fēn zhī yī 五分之一 • xiān jiàn zhī míng 先見之明 • xiān jiàn zhī míng 先见之明 • xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐 • xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂 • xiān wáng zhī dào 先王之道 • xiān wáng zhī yuè 先王之乐 • xiān wáng zhī yuè 先王之樂 • xiān wáng zhī zhèng 先王之政 • xián ér gǔ zhī 弦而鼓之 • xián wài zhī xiǎng 弦外之响 • xián wài zhī xiǎng 弦外之響 • xián wài zhī yì 弦外之意 • xián wài zhī yīn 弦外之音 • xiāng bǐ zhī xià 相比之下 • xiāo rǎng zhī bié 霄壤之別 • xiāo rǎng zhī bié 霄壤之别 • xīn fù zhī huàn 心腹之患 • xīng xing zhī huǒ 星星之火 • xīng xing zhī huǒ , kě yǐ liáo yuán 星星之火,可以燎原 • xíng míng zhī xué 刑名之学 • xíng míng zhī xué 刑名之學 • xíng zhī yǒu xiào 行之有效 • xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是发明之母 • xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是發明之母 • Xuán wǔ mén zhī biàn 玄武門之變 • Xuán wǔ mén zhī biàn 玄武门之变 • xuán zhī yòu xuán 玄之又玄 • yán wài zhī yì 言外之意 • yán xià zhī yì 言下之意 • yán zhī wú wù 言之无物 • yán zhī wú wù 言之無物 • yán zhī yǒu wù 言之有物 • yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鴻鵠之志 • yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鸿鹄之志 • yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鴻鵠之志 • yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鸿鹄之志 • yàn tián zhī shí 砚田之食 • yàn tián zhī shí 硯田之食 • yǎng shēng zhī dào 养生之道 • yǎng shēng zhī dào 養生之道 • Yáo zhī pǔ 瑤之圃 • Yáo zhī pǔ 瑶之圃 • yào zhī 要之 • yī bì zhī lì 一臂之力 • yī jì zhī cháng 一技之長 • yī jì zhī cháng 一技之长 • yī jiā zhī zhǔ 一家之主 • yī jiàn zhī chóu 一箭之仇 • yī jū tóng qíng zhī lèi 一掬同情之泪 • yī jū tóng qíng zhī lèi 一掬同情之淚 • yī kǒng zhī jiàn 一孔之見 • yī kǒng zhī jiàn 一孔之见 • yī miàn zhī cí 一面之詞 • yī miàn zhī cí 一面之词 • yī miàn zhī jiāo 一面之交 • yī nián zhī jì zài yú chūn 一年之計在於春 • yī nián zhī jì zài yú chūn 一年之计在于春 • yī niàn zhī chā 一念之差 • yī qì zhī xià 一气之下 • yī qì zhī xià 一氣之下 • yī qiū zhī hé 一丘之貉 • yī rì zhī jì zài yú chén 一日之計在於晨 • yī rì zhī jì zài yú chén 一日之计在于晨 • yī rì zhī yǎ 一日之雅 • yī xí zhī dì 一席之地 • yī xiàn zhī gé 一線之隔 • yī xiàn zhī gé 一线之隔 • yī xiàn zhī jiān 一線之間 • yī xiàn zhī jiān 一线之间 • yī xiào liǎo zhī 一笑了之 • yī xiào zhì zhī 一笑置之 • yī yán yǐ bì zhī 一言以蔽之 • yī zhī wéi shèn 一之为甚 • yī zhī wéi shèn 一之為甚 • yī zhī wèi shèn 一之謂甚 • yī zhī wèi shèn 一之谓甚 • yī zì zhī shī 一字之师 • yī zì zhī shī 一字之師 • yī zǒu liǎo zhī 一走了之 • yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,还治其人之身 • yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,還治其人之身 • yǐ xiǎo rén zhī xīn , duó jūn zǐ zhī fù 以小人之心,度君子之腹 • yǐ zǐ zhī máo , gōng zǐ zhī dùn 以子之矛,攻子之盾 • yì liào zhī wài 意料之外 • yì liào zhī zhōng 意料之中 • yì měi zhī cí 溢美之詞 • yì měi zhī cí 溢美之词 • yì yán zhī 易言之 • yì zhī suǒ zài 义之所在 • yì zhī suǒ zài 義之所在 • yīn Fù zhī Míng 因父之名 • Yīn yuè zhī shēng 音乐之声 • Yīn yuè zhī shēng 音樂之聲 • yǐn yù zhī zhuān 引玉之砖 • yǐn yù zhī zhuān 引玉之磚 • Yīng rén zhī luàn 应仁之乱 • Yīng rén zhī luàn 應仁之亂 • yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄无用武之地 • yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄無用武之地 • yòng wǔ zhī dì 用武之地 • yóu zhī hū 犹之乎 • yóu zhī hū 猶之乎 • yǒu fū zhī fù 有夫之妇 • yǒu fū zhī fù 有夫之婦 • yǒu guò zhī ér wú bù jí 有过之而无不及 • yǒu guò zhī ér wú bù jí 有過之而無不及 • yǒu shí zhī shì 有識之士 • yǒu shí zhī shì 有识之士 • yǒu zé gǎi zhī , wú zé jiā miǎn 有则改之,无则加勉 • yǒu zé gǎi zhī , wú zé jiā miǎn 有則改之,無則加勉 • yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 幼吾幼,以及人之幼 • yú guī zhī xǐ 于归之喜 • yú guī zhī xǐ 于歸之喜 • yú mǐ zhī xiāng 魚米之鄉 • yú mǐ zhī xiāng 鱼米之乡 • yú shuǐ zhī huān 魚水之歡 • yú shuǐ zhī huān 鱼水之欢 • yú wù ǎi zhī zhōng 于雾霭之中 • yú wù ǎi zhī zhōng 於霧靄之中 • yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服务之中 • yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服務之中 • yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患无辞 • yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭 • yuán zhù zhī shǒu 援助之手 • yùn chóu wéi wò zhī zhōng , jué shèng qiān lǐ zhī wài 运筹帷幄之中,决胜千里之外 • yùn chóu wéi wò zhī zhōng , jué shèng qiān lǐ zhī wài 運籌帷幄之中,決勝千里之外 • zài cǐ zhī hòu 在此之后 • zài cǐ zhī hòu 在此之後 • zài cǐ zhī jì 在此之际 • zài cǐ zhī jì 在此之際 • zài cǐ zhī qián 在此之前 • zài tiān zhī líng 在天之灵 • zài tiān zhī líng 在天之靈 • zài zhè zhī qián 在这之前 • zài zhè zhī qián 在這之前 • zhà dàn zhī fù 炸弹之父 • zhà dàn zhī fù 炸彈之父 • zhà dàn zhī mǔ 炸弹之母 • zhà dàn zhī mǔ 炸彈之母 • Zhāng yì zhī 张易之 • Zhāng yì zhī 張易之 • zhī hòu 之后 • zhī hòu 之後 • zhī hū zhě yě 之乎者也 • zhī jì 之际 • zhī jì 之際 • zhī jiān 之間 • zhī jiān 之间 • zhī lán zhī shì 芝兰之室 • zhī lán zhī shì 芝蘭之室 • zhī lèi 之类 • zhī lèi 之類 • zhī nèi 之內 • zhī nèi 之内 • zhī qí bù kě ér wéi zhī 知其不可而为之 • zhī qí bù kě ér wéi zhī 知其不可而為之 • zhī qián 之前 • zhī shàng 之上 • zhī suǒ yǐ 之所以 • zhī wài 之外 • zhī xià 之下 • zhī yī 之一 • zhī yù zhī ēn 知遇之恩 • zhī zhī shèn wēi 知之甚微 • zhī zhì 之至 • zhī zhōng 之中 • zhī zì lù 之字路 • zhī zì xíng 之字形 • zhì zhī bù lǐ 置之不理 • zhì zhī bù wèn 置之不問 • zhì zhī bù wèn 置之不问 • zhì zhī dù wài 置之度外 • zhì zhī nǎo hòu 置之脑后 • zhì zhī nǎo hòu 置之腦後 • zhì zhī sǐ dì 置之死地 • zhì zhī sǐ dì ér hòu shēng 置之死地而后生 • zhì zhī sǐ dì ér hòu shēng 置之死地而後生 • zhōng tiān zhī hèn 終天之恨 • zhōng tiān zhī hèn 终天之恨 • zhòng shǐ zhī dì 众矢之的 • zhòng shǐ zhī dì 眾矢之的 • Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之夢 • Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之梦 • zhòng zhōng zhī zhòng 重中之重 • zhū xīn zhī lùn 誅心之論 • zhū xīn zhī lùn 诛心之论 • zhú mǎ zhī jiāo 竹馬之交 • zhú mǎ zhī jiāo 竹马之交 • zhú mǎ zhī yǒu 竹馬之友 • zhú mǎ zhī yǒu 竹马之友 • zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人为快乐之本 • zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人為快樂之本 • Zì rán zhī Yǒu 自然之友 • zì zhī zhī míng 自知之明 • zǒng ér yán zhī 总而言之 • zǒng ér yán zhī 總而言之 • zǒng jiǎo zhī hǎo 总角之好 • zǒng jiǎo zhī hǎo 總角之好 • zǒng jiǎo zhī jiāo 总角之交 • zǒng jiǎo zhī jiāo 總角之交 • zǒng zhī 总之 • zǒng zhī 總之 • Zǔ chōng zhī 祖冲之 • Zǔ chōng zhī 祖沖之 • zuì wēng zhī yì bù zài jiǔ 醉翁之意不在酒