Có 1 kết quả:

zhī
Âm Pinyin: zhī
Tổng nét: 3
Bộ: piě 丿 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶フ丶
Thương Hiệt: INO (戈弓人)
Unicode: U+4E4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chi
Âm Nôm: chi, , giây
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): の (no), これ (kore), おいて (oite), ゆく (yuku), この (kono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi1

Tự hình 6

Dị thể 3

1/1

zhī

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đã, rồi
2. thuộc về
3. (đại từ thay thế)
4. mà
5. đi tới

Từ điển trích dẫn

1. (Giới) Của, thuộc về. ◎Như: “đại học chi đạo” 大學之道 đạo đại học, “dân chi phụ mẫu” 民之父母 cha mẹ của dân, “chung cổ chi thanh” 鐘鼓之聲 tiếng chiêng trống. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử chi văn chương” 夫子之文章 (Công Dã Tràng 公冶長) Văn chương của thầy.
2. (Giới) Đối với (dùng như 於). ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân chi kì sở thân ái nhi phích yên” 人之其所親愛而辟焉 (Đại Học 大學) Người ta đối với người thân của mình thì vì yêu mà thiên lệch.
3. (Giới) Ở chỗ (tương đương với “chư” 諸, “chi ư” 之於). ◇Mạnh Tử 孟子: “Vũ sơ cửu hà, thược Tể, Tháp nhi chú chư hải, quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ nhi chú chi Giang” 禹疏九河, 瀹濟, 漯而注諸海, 決汝, 漢, 排淮, 泗而注之江 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Vua Vũ khai thông chín sông, đào sông Tể, sông Tháp cho chảy vào biển, khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ cho chảy vô sông Giang.
4. (Liên) Và, với (dùng như “dữ” 與, “cập” 及). ◇Thư Kinh 書經: “Duy hữu ti chi mục phu” 惟有司之牧夫 (Lập chánh 立政) Chỉ có quan hữu ti và mục phu.
5. (Liên) Mà (dùng như “nhi” 而). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần khủng vương vị thần chi đầu trữ dã” 臣恐王為臣之投杼也 (Tần sách nhị) Thần e rằng nhà vua phải vì thần mà liệng cái thoi. § Ghi chú: Tức là làm như bà mẹ của Tăng Sâm, nghe người ta đồn Tăng Sâm giết người lần thứ ba, quăng thoi, leo tường mà trốn.
6. (Liên) Thì (dùng như “tắc” 則). ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cố dân vô thường xứ, kiến lợi chi tụ, vô chi khứ” 故民無常處, 見利之聚, 無之去 (Trọng xuân kỉ 仲春紀, Công danh 功名) Cho nên dân không có chỗ ở nhất định, thấy có lợi thì tụ lại, không có thì bỏ đi.
7. (Liên) Nếu, như quả. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngã chi đại hiền dư, ư nhân hà sở bất dong? Ngã chi bất hiền dư, nhân tương cự ngã, như chi hà kì cự nhân dã?” 我之大賢與, 於人何所不容? 我之不賢與, 人將拒我, 如之何其拒人也 (Tử Trương 子張) Nếu ta là bậc đại hiền, thì ai mà ta chẳng dung nạp được? Nếu ta mà chẳng là bậc hiền thì người ta sẽ cự tuyệt ta, chứ đâu cự tuyệt được người?
8. (Động) Đi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đằng Văn Công tương chi Sở” 滕文公將之楚 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Đằng Văn Công sắp đi sang nước Sở.
9. (Động) Đến. ◎Như: “tự thiểu chi đa” 自少之多 từ ít đến nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử thỉ mĩ tha” 之死矢靡它 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Đến chết, ta thề không có lòng dạ khác.
10. (Động) Là, chính là. ◎Như: “Lí Bạch thị cử thế tối vĩ đại đích thi nhân chi nhất” 李白是舉世最偉大的詩人之一 Lí Bạch là một trong những nhà thơ vĩ đại nhất trên đời.
11. (Động) Dùng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Xả kì sở trường, chi kì sở đoản” 舍其所長, 之其所短 (Tề sách tam, Mạnh Thường Quân 孟嘗君) Bỏ cái sở trường, dùng cái sở đoản.
12. (Đại) Đấy, đó, kia (tiếng dùng thay một danh từ). ◎Như: “chi tử vu quy” 之子于歸 cô ấy về nhà chồng. ◇Sử Kí 史記: “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” 周道衰廢, 孔子為魯司寇, 諸侯害之, 大夫壅之 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông. ◇Trang Tử 莊子: “Chi nhị trùng hựu hà tri” 之二蟲又何知 (Tiêu dao du 逍遙遊) Hai giống trùng kia lại biết gì.
13. (Trợ) Dùng để nhấn mạnh. ◇Sử Kí 史記: “Trướng hận cửu chi” 悵恨久之 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bùi ngùi một hồi lâu.
14. (Danh) Họ “Chi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Của (đặt giữa định ngữ và thành phần trung tâm, tương đương với 的 trong Hán ngữ hiện đại): 民之父母 Cha mẹ của dân; 鐘鼓之聲 Tiếng chiêng trống; 光榮之家 Gia đình vẻ vang;
② Đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ để thủ tiêu tính độc lập của câu: 皮之不存,毛將安傅? Da không còn thì lông bám vào đâu? (Tả truyện); 人之所不學而能者,其良能也 Người ta sở dĩ không học mà biết, là nhờ có lương năng (Mạnh tử); 天下之無道也久矣 Thiên hạ vô đạo đã lâu lắm rồi (Luận ngữ); 民歸之,猶水之就下 Dân chúng theo về với ông ấy, giống như nước chảy xuống chỗ thấp (Mạnh tử);
③ (văn) Họ, hắn, nó...: 吾愛之重之 Tôi yêu nó, trọng nó; 使吏卒共抱大巫嫗,投之河中 Sai quan quân hè nhau ôm bà đồng, ném bà ta vào giữa sông (Sử kí);
④ Cái đó, điều đó (chỉ sự vật đã nêu ra ở trước, hoặc sắp nêu ra): 學而時習之 Học thì thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ); 道之不明也,我知之矣 Đạo không sáng ra được, ta biết điều đó rồi (Luận ngữ); 寡人聞之:哀樂失時,殃咎必至 Quả nhân nghe nói: Buồn vui không phải lúc thì việc hoạ hoạn ắt phải đến (Tả truyện: Trang công nhị thập nhị niên); 商聞之矣:死生有命,富貴在天 Thương này nghe nói rằng: Sống chết có mạng, giàu sang do trời (Luận ngữ: Nhan Uyên);
⑤ Ở đó, nơi đó (chỉ nơi chốn): 淵深而魚生之,山深而獸往之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó, núi có thẳm thì thú vật mới đến nơi đó (Sử kí);
⑥ Này, kia, ấy (biểu thị sự cận chỉ, đặt trước danh từ): 之子于歸 Cô kia về nhà chồng (Thi Kinh); 之二蟲又何知? Hai giống trùng ấy lại biết gì? (Trang tử);
⑦ Thì (dùng như 則, 便, 就): 故民無常處,見利之聚,無之去 Cho nên dân không có chỗ ở nhất định, (hễ họ) thấy có lợi thì tụ lại, không có thì bỏ đi (Lã thị Xuân thu);
⑧ Đối với (dùng như 於, 于, 對于): 人之其所親愛而闢焉 Người ta đối với người thân của mình thì vì yêu mà thiên lệch (Lễ kí: Đại học);
⑨ (văn) Khác hơn so với (dùng như 此, 于, 於): 哭顏淵慟者,殊之衆徒,哀痛之甚也 (Khổng tử) khóc Nhan Uyên rất đau thương, vì Nhan Uyên khác hơn những học trò khác của ông, nên ông hết sức thương đau (Luận hoành: Vấn Khổng thiên);
⑩ (văn) Và (dùng như liên từ để nối kết từ hoặc nhóm từ, biểu thị mối quan hệ đẳng lập, tương đương với 與): 惟有司之牧夫 Chỉ có quan hữu ty và mục phu (Thương thư: Lập chính); 皇父之二子死焉 Hoàng Phụ và hai người khác nữa chết ở đó (Tả truyện: Văn công thập nhất niên); 得之不得,曰有命 Được và không được, gọi là có mệnh (Mạnh tử: Vạn Chương thượng); 知遠之近 Biết xa và gần (Lễ kí: Trung dung);
⑪ (văn) Đi, đến: 先生將何之? Tiên sinh định đi đâu? (Mạnh tử); 沛公引兵之薛 Bái công dẫn quân đi sang đất Tiết (Hán thư);
⑫ Tiếng đệm: 總之 Tóm lại; 久而久之 Qua một thời gian lâu; 知之爲知之 Biết thì cho là biết (Luận ngữ); 頃之,煙炎張天 Trong khoảnh khắc, khói lửa mù trời... (Tư trị thông giám); 則苗沛然興之 Thì lúa non mọc rộ lên (Mạnh tử); 之綱之紀 Có cương có kỉ (Thi Kinh);
⑬ Chỉ phân số: 三分之一 Một phần ba;

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra — Tới, đến — Của ( giới từ ) — Tiếng hư từ trong cổ văn Trung Hoa, nghĩa tuỳ theo cách dùng trong câu — Tên người, tức Mạc Đĩnh Chi, tự Tiết phu, người làng Lũng Động huyện Chí Linh tỉnh Hải Dương, Bắc phần Việt Nam, đậu trạng nguyên năm 1304, niên hiệu Hưng Long 12 đời Trần Anh Tông, trãi thờ ba đời vua là Anh Tông, Minh Tông và Hiến Tông, làm quan tới chức Đại liêu ban tả bộc xạ, nổi tiếng hay chữ và cực kì thông minh, từng đi xứ Trung Hoa khiến vua tôi Trung Hoa nể phục. Ông là Tổ bảy đời của Mạc Đăng Dung. Tác phẩm có bài Ngọc tỉnh liên phú ( bài phú hoa sen nở trong giếng ngọc ) viết bằng chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

(1) (possessive particle, literary equivalent of 的[de5])
(2) him
(3) her
(4) it

Từ ghép 785

ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 愛美之心,人皆有之ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 爱美之心,人皆有之ài zhī rú mìng 愛之如命ài zhī rú mìng 爱之如命Ān Shǐ zhī Luàn 安史之乱Ān Shǐ zhī Luàn 安史之亂ān zhī ruò sù 安之若素bā bài zhī jiāo 八拜之交bā fēn zhī yī 八分之一Bā yuè zhī Guāng 八月之光Bà wáng zhī dào 霸王之道bǎi fēn zhī 百分之bǎi fēn zhī bǎi 百分之百bǎi fēn zhī yī bǎi 百分之一百Bǎi jǔ zhī zhàn 柏举之战Bǎi jǔ zhī zhàn 柏舉之戰Bǎi yóu Jiǎo gēn zhī zhōu 柏油脚跟之州Bǎi yóu Jiǎo gēn zhī zhōu 柏油腳跟之州bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之虫死而不僵bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之蟲死而不僵bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,无甚高论bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高論bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高论bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,無甚高論bì jīng zhī lù 必經之路bì jīng zhī lù 必经之路bì sǐ zhī zhèng 必死之症bì yóu zhī lù 必由之路biàn zhǐ zhī shēng 变徵之声biàn zhǐ zhī shēng 變徵之聲bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰冻三尺,非一日之寒bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰凍三尺,非一日之寒bó zhòng zhī jiān 伯仲之間bó zhòng zhī jiān 伯仲之间bù bái zhī yuān 不白之冤bù bài zhī dì 不敗之地bù bài zhī dì 不败之地bù chěng zhī tú 不逞之徒bù dé yǐ ér wéi zhī 不得已而为之bù dé yǐ ér wéi zhī 不得已而為之bù dēng dà yǎ zhī táng 不登大雅之堂bù fèi chuī huī zhī lì 不費吹灰之力bù fèi chuī huī zhī lì 不费吹灰之力bù jí zhī wù 不急之务bù jí zhī wù 不急之務bù jīng zhī tán 不經之談bù jīng zhī tán 不经之谈bù kān zhī lùn 不刊之論bù kān zhī lùn 不刊之论bù liǎo liǎo zhī 不了了之bù máo zhī dì 不毛之地bù qíng zhī qǐng 不情之請bù qíng zhī qǐng 不情之请bù shí zhī xū 不时之需bù shí zhī xū 不時之需bù sù zhī kè 不速之客bù xiáng zhī zhào 不祥之兆bù xìng zhī shì 不幸之事bù xìng zhī xìng 不幸之幸bù yì zhī cái 不义之财bù yì zhī cái 不義之財bù yì zhī lùn 不易之論bù yì zhī lùn 不易之论bù zhèng zhī fēng 不正之風bù zhèng zhī fēng 不正之风bù zhī suǒ zhī 不知所之bù zhì zhī zhèng 不治之症cáng shēn zhī chù 藏身之处cáng shēn zhī chù 藏身之處cāo zhī guò jí 操之过急cāo zhī guò jí 操之過急cè dá zhī xīn 恻怛之心cè dá zhī xīn 惻怛之心cè yǐn zhī xīn 恻隐之心cè yǐn zhī xīn 惻隱之心chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫厘,谬以千里chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫釐,謬以千里chā zhī háo lí , shī zhī qiān lǐ 差之毫厘,失之千里chā zhī háo lí , shī zhī qiān lǐ 差之毫釐,失之千里Cháng píng zhī zhàn 長平之戰Cháng píng zhī zhàn 长平之战chèn rén zhī wēi 趁人之危chēng zhī wéi 称之为chēng zhī wéi 稱之為chéng rén zhī wēi 乘人之危chī nǎi zhī lì 吃奶之力chī zhī yǐ bí 嗤之以鼻chí píng zhī lùn 持平之論chí píng zhī lùn 持平之论chí zhī yǐ héng 持之以恆chí zhī yǐ héng 持之以恒Chì bì zhī zhàn 赤壁之战Chì bì zhī zhàn 赤壁之戰chì zǐ zhī xīn 赤子之心chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犊不怕虎chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犢不怕虎chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犊不畏虎chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犢不畏虎chú cǐ zhī wài 除此之外chǔ shì zhī dào 处世之道chǔ shì zhī dào 處世之道chǔ zhī tài rán 处之泰然chǔ zhī tài rán 處之泰然chuáng zǐ zhī shì 床笫之事chuáng zǐ zhī sī 床笫之私chuī huī zhī lì 吹灰之力chuí mù zhī nián 垂暮之年cì zhī 次之Dà dì zhī gē 大地之歌dà ér huà zhī 大而化之dà fāng zhī jiā 大方之家dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望云霓dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望雲霓dà xīng wèn zuì zhī shī 大兴问罪之师dà xīng wèn zuì zhī shī 大興問罪之師dài zhī yǐ 代之以dāng shì zhī guàn 当世之冠dāng shì zhī guàn 當世之冠dāng wù zhī jí 当务之急dāng wù zhī jí 當務之急dāng zhī wú kuì 当之无愧dāng zhī wú kuì 當之無愧dāng zhī yǒu kuì 当之有愧dāng zhī yǒu kuì 當之有愧dào xuán zhī jí 倒悬之急dào xuán zhī jí 倒懸之急dào xuán zhī kǔ 倒悬之苦dào xuán zhī kǔ 倒懸之苦dào xuán zhī wēi 倒悬之危dào xuán zhī wēi 倒懸之危dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,师之所存dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,師之所存Dé guó zhī Shēng 德国之声Dé guó zhī Shēng 德國之聲děng ér xià zhī 等而下之děng xián zhī bèi 等閒之輩děng xián zhī bèi 等闲之辈dī sú zhī fēng 低俗之風dī sú zhī fēng 低俗之风diǎn jīng zhī bǐ 点睛之笔diǎn jīng zhī bǐ 點睛之筆dǐng zú zhī shì 鼎足之势dǐng zú zhī shì 鼎足之勢dǒu shāo zhī cái 斗筲之材dǒu shāo zhī qì 斗筲之器dǒu shāo zhī rén 斗筲之人Dòu niú shì zhī gē 斗牛士之歌Dòu niú shì zhī gē 鬥牛士之歌duàn xiù zhī pǐ 断袖之癖duàn xiù zhī pǐ 斷袖之癖duō shì zhī qiū 多事之秋ér lì zhī nián 而立之年èr fēn zhī yī 二分之一Èr shí Nián Mù dǔ zhī Guài Xiàn zhuàng 二十年目睹之怪现状Èr shí Nián Mù dǔ zhī Guài Xiàn zhuàng 二十年目睹之怪現狀èr zhě zhī yī 二者之一fǎn qí dào ér xíng zhī 反其道而行之fǎn zhī 反之fǎn zhī yì rán 反之亦然fàn fàn zhī jiāo 泛泛之交fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆准fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆準fēi fèn zhī niàn 非分之念fèi fǔ zhī yán 肺腑之言fēn ér zhì zhī 分而治之fēn háo zhī chā 分毫之差fēn zhī 分之fēng zhōng zhī zhú 風中之燭fēng zhōng zhī zhú 风中之烛fǔ yǎng zhī jiān 俯仰之間fǔ yǎng zhī jiān 俯仰之间fǔ yuè zhī zhū 斧鉞之誅fǔ yuè zhī zhū 斧钺之诛fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下无完卵fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵fù rén zhī rén 妇人之仁fù rén zhī rén 婦人之仁fù zhī bǐng dīng 付之丙丁fù zhī dōng liú 付之东流fù zhī dōng liú 付之東流fù zhī dù wài 付之度外fù zhī xíng dòng 付之行动fù zhī xíng dòng 付之行動fù zhī yī jù 付之一炬fù zhī yī tàn 付之一叹fù zhī yī tàn 付之一嘆fù zhī yī tàn 付之一歎fù zhī yī xiào 付之一笑gài ér yán zhī 概而言之gān zhī rú yí 甘之如飴gān zhī rú yí 甘之如饴gào zhī 告之gōng zhī yú shì 公之于世gōng zhī yú zhòng 公之于众gōng zhī yú zhòng 公之於眾gū wàng yán zhī 姑妄言之gǔ gěng zhī chén 骨鯁之臣gǔ gěng zhī chén 骨鲠之臣gǔ pén zhī qī 鼓盆之戚Gù Kǎi zhī 顧愷之Gù Kǎi zhī 顾恺之Guān dù zhī zhàn 官渡之战Guān dù zhī zhàn 官渡之戰guǎng ér gào zhī guǎng gào gōng sī 广而告之广告公司guǎng ér gào zhī guǎng gào gōng sī 廣而告之廣告公司guó zhōng zhī guó 国中之国guó zhōng zhī guó 國中之國hài qún zhī mǎ 害群之馬hài qún zhī mǎ 害群之马hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可无hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可無hàn shǒu zhī jiāo 頷首之交hàn shǒu zhī jiāo 颔首之交hǎo zì wéi zhī 好自为之hǎo zì wéi zhī 好自為之hào sè zhī tú 好色之徒hào shì zhī tú 好事之徒hé zhé zhī fù 涸轍之鮒hé zhé zhī fù 涸辙之鲋hèn zhī rù gǔ 恨之入骨Hóu Jǐng zhī luàn 侯景之乱Hóu Jǐng zhī luàn 侯景之亂hòu chē zhī jiàn 后车之鉴hòu chē zhī jiàn 後車之鑒hòu gù zhī yōu 后顾之忧hòu gù zhī yōu 後顧之憂hòu jiàn zhī míng 后见之明hòu jiàn zhī míng 後見之明hòu qǐ zhī xiù 后起之秀hòu qǐ zhī xiù 後起之秀hū zhī jí lái 呼之即來hū zhī jí lái 呼之即来hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即來,揮之即去hū zhī jí lái , huī zhī jí qù 呼之即来,挥之即去hū zhī yù chū 呼之欲出huǎn bīng zhī jì 緩兵之計huǎn bīng zhī jì 缓兵之计huàn ér yán zhī 换而言之huàn ér yán zhī 換而言之huàn nàn zhī jiāo 患难之交huàn nàn zhī jiāo 患難之交huàn yán zhī 换言之huàn yán zhī 換言之Huáng Cháo zhī luàn 黃巢之亂Huáng Cháo zhī luàn 黄巢之乱Huáng jīn zhī Luàn 黃巾之亂Huáng jīn zhī Luàn 黄巾之乱huī zhī bù qù 挥之不去huī zhī bù qù 揮之不去huí lù zhī zāi 回祿之災huí lù zhī zāi 回禄之灾huǐ zhī wú jí 悔之无及huǐ zhī wú jí 悔之無及huǐ zhī yǐ wǎn 悔之已晚jī zhī nián 笄之年jí rén zhī nàn 急人之难jí rén zhī nàn 急人之難jí xìng zhī zuò 即兴之作jí xìng zhī zuò 即興之作Jí zhī dǎo 吉之岛Jí zhī dǎo 吉之島jì lái zhī , zé ān zhī 既來之,則安之jì lái zhī , zé ān zhī 既来之,则安之jiā zhī 加之jiān ér yǒu zhī 兼而有之jiǎn ér yán zhī 简而言之jiǎn ér yán zhī 簡而言之jiǎn yán zhī 简言之jiǎn yán zhī 簡言之jiàn zhī shí shī 見之實施jiàn zhī shí shī 见之实施jiāng zhuó zhī xǐ 江酌之喜jiāo bì shī zhī 交臂失之jīn lán zhī jiāo 金兰之交jīn lán zhī jiāo 金蘭之交jìn dì zhǔ zhī yì 尽地主之谊jìn dì zhǔ zhī yì 盡地主之誼jìn shēn zhī jiē 进身之阶jìn shēn zhī jiē 進身之階jīng gōng zhī niǎo 惊弓之鸟jīng gōng zhī niǎo 驚弓之鳥jīng rén zhī jǔ 惊人之举jīng rén zhī jǔ 驚人之舉jǐng dǐ zhī wā 井底之蛙jǐng wā zhī jiàn 井蛙之見jǐng wā zhī jiàn 井蛙之见jìng ér yuǎn zhī 敬而远之jìng ér yuǎn zhī 敬而遠之jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而远之jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而遠之jìng nán zhī yì 靖难之役jìng nán zhī yì 靖難之役jiǔ ér jiǔ zhī 久而久之jiǔ fēn zhī yī 九分之一jiǔ niú èr hǔ zhī lì 九牛二虎之力jiǔ sè zhī tú 酒色之徒jiǔ zhī 久之jǔ shǒu zhī láo 举手之劳jǔ shǒu zhī láo 舉手之勞jù zhī mén wài 拒之門外jù zhī mén wài 拒之门外juān āi zhī lì 涓埃之力juàn juàn zhī xīn 眷眷之心jūn zǐ zhī jiāo 君子之交jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ 君子之交淡如水kě qǔ zhī chù 可取之处kě qǔ zhī chù 可取之處kè yì wéi zhī 刻意为之kè yì wéi zhī 刻意為之Kǒng Mèng zhī dào 孔孟之道kǒu fù zhī yù 口腹之慾kǒu fù zhī yù 口腹之欲kuā dà zhī cí 夸大之词kuā dà zhī cí 誇大之詞kuà xià zhī rǔ 胯下之辱Láng zhī wàn 郎之万Láng zhī wàn 郎之萬láo yù zhī zāi 牢狱之灾láo yù zhī zāi 牢獄之災lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo 老吾老,以及人之老lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼lè chāng zhī jìng 乐昌之镜lè chāng zhī jìng 樂昌之鏡Lè zhī 乐之Lè zhī 樂之Léi shén zhī Chuí 雷神之錘Léi shén zhī Chuí 雷神之锤Lí Jī zhī Luàn 驪姬之亂Lí Jī zhī Luàn 骊姬之乱liàn zhī wèi dìng 炼之未定liàn zhī wèi dìng 煉之未定liǎng guó zhī jiān 两国之间liǎng guó zhī jiān 兩國之間liū zhī dà jí 溜之大吉liù fēn zhī yī 六分之一lòu wǎng zhī yú 漏網之魚lòu wǎng zhī yú 漏网之鱼lüè shí zhī wú 略識之無lüè shí zhī wú 略识之无Luó jié ài ěr zhī 罗洁爱尔之Luó jié ài ěr zhī 羅潔愛爾之mǎn kǒu zhī hū zhě yě 满口之乎者也mǎn kǒu zhī hū zhě yě 滿口之乎者也mào dié zhī nián 耄耋之年mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韙mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韪mén hù zhī jiàn 門戶之見mén hù zhī jiàn 门户之见mí liú zhī jì 弥留之际mí liú zhī jì 彌留之際mǐ mǐ zhī yīn 靡靡之音míng míng zhī zhōng 冥冥之中míng zhì zhī jǔ 明智之举míng zhì zhī jǔ 明智之舉mò nì zhī jiāo 莫逆之交mò rán zhì zhī 漠然置之mù shī zhī zhí 牧师之职mù shī zhī zhí 牧師之職nán yán zhī yǐn 难言之隐nán yán zhī yǐn 難言之隱nǐ gǔ zhī zuò 拟古之作nǐ gǔ zhī zuò 擬古之作nì ěr zhī yán 逆耳之言nián zhī jiǔ 年之久Ōū zhōu zhī xīng 欧洲之星Ōū zhōu zhī xīng 歐洲之星ǒu yī wéi zhī 偶一为之ǒu yī wéi zhī 偶一為之pí ròu zhī kǔ 皮肉之苦pín wú lì zhuī zhī dì 貧無立錐之地pín wú lì zhuī zhī dì 贫无立锥之地píng yōng zhī bèi 平庸之輩píng yōng zhī bèi 平庸之辈pò zhú zhī shì 破竹之势pò zhú zhī shì 破竹之勢qī fēn zhī yī 七分之一qī nián zhī yǎng 七年之痒qī nián zhī yǎng 七年之癢Qí rén zhī fú 齊人之福Qí rén zhī fú 齐人之福Qí Xī zhī jiàn 祁奚之荐Qí Xī zhī jiàn 祁奚之薦Qǐ guó zhī yōu 杞国之忧Qǐ guó zhī yōu 杞國之憂Qǐ rén zhī yōu 杞人之忧Qǐ rén zhī yōu 杞人之憂Qǐ tiān zhī lǜ 杞天之慮Qǐ tiān zhī lǜ 杞天之虑Qǐ zǐ zhī lín 杞梓之林qì zhī rú bì xǐ 弃之如敝屣qì zhī rú bì xǐ 棄之如敝屣qiān lǐ zhī dī , kuì yú yǐ xué 千里之堤,溃于蚁穴qiān lǐ zhī dī , kuì yú yǐ xué 千里之堤,潰於蟻穴qiān lǐ zhī wài 千里之外qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始于足下qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始於足下qián chē zhī fù , hòu chē zhī jiàn 前車之覆,後車之鑒qián chē zhī fù , hòu chē zhī jiàn 前车之覆,后车之鉴qián chē zhī jiàn 前車之鑒qián chē zhī jiàn 前车之鉴qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,后事之师qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,後事之師qián shì wàn è zhī yuán 錢是萬惡之源qián shì wàn è zhī yuán 钱是万恶之源qiāng bó zhī zhù 将伯之助qiāng bó zhī zhù 將伯之助qiáng nǔ zhī mò 強弩之末qiáng nǔ zhī mò 强弩之末qiáo qiān zhī xǐ 乔迁之喜qiáo qiān zhī xǐ 喬遷之喜qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧妇难为无米之炊qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧婦難為無米之炊qiè fū zhī tòng 切肤之痛qiè fū zhī tòng 切膚之痛qiè gǔ zhī chóu 切骨之仇qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤俭为服务之本qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤儉為服務之本qíng jí zhī xià 情急之下qǐng zhī 頃之qǐng zhī 顷之qiú zhī bù dé 求之不得qū zhī ruò wù 趋之若鹜qū zhī ruò wù 趨之若鶩qǔ ér dài zhī 取而代之qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不尽,用之不竭qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不盡,用之不竭qù qǔ zhī jiān 去取之間qù qǔ zhī jiān 去取之间quán yí zhī cè 权宜之策quán yí zhī cè 權宜之策quán yí zhī jì 权宜之计quán yí zhī jì 權宜之計què zhī bù gōng 却之不恭què zhī bù gōng 卻之不恭qún qǐ ér gōng zhī 群起而攻之rán méi zhī jí 燃眉之急rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能无惑rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑rén zhī cháng qíng 人之常情rén zhī chū , xìng běn shàn 人之初,性本善rén zhī jiāng sǐ , qí yán yě shàn 人之将死,其言也善rén zhī jiāng sǐ , qí yán yě shàn 人之將死,其言也善rú huáng zhī shé 如簧之舌Sà ěr hǔ zhī zhàn 萨尔浒之战Sà ěr hǔ zhī zhàn 薩爾滸之戰sān cùn bù làn zhī shé 三寸不烂之舌sān cùn bù làn zhī shé 三寸不爛之舌sān fān zhī luàn 三藩之乱sān fān zhī luàn 三藩之亂sān fēn zhī yī 三分之一sàng jiā zhī gǒu 丧家之狗sàng jiā zhī gǒu 喪家之狗sàng jiā zhī quǎn 丧家之犬sàng jiā zhī quǎn 喪家之犬Shā mò zhī Hú 沙漠之狐shāng gōng zhī niǎo 伤弓之鸟shāng gōng zhī niǎo 傷弓之鳥shàng shàng zhī cè 上上之策shǎo zhī yòu shǎo 少之又少shào nián zhī jiā 少年之家shēn wài zhī wù 身外之物shéng zhī yǐ fǎ 繩之以法shéng zhī yǐ fǎ 绳之以法shèng zhī bù wǔ 勝之不武shèng zhī bù wǔ 胜之不武shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失敗是成功之母shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失败是成功之母shī zhī dōng yú , shōu zhī sāng yú 失之东隅,收之桑榆shī zhī dōng yú , shōu zhī sāng yú 失之東隅,收之桑榆shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫厘,差以千里shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫釐,差以千里shī zhī háo lí , chà zhī qiān lǐ 失之毫厘,差之千里shī zhī háo lí , chà zhī qiān lǐ 失之毫釐,差之千里shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,謬以千里shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,谬以千里shī zhī jiāo bì 失之交臂shí fēn zhī yī 十分之一shí zhī bā jiǔ 十之八九shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之无味,弃之不甘shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之無味,棄之不甘shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之无味,弃之可惜shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之無味,棄之可惜shì dú zhī ài 舐犊之爱shì dú zhī ài 舐犢之愛shì lù zhī jiā 世祿之家shì lù zhī jiā 世禄之家shì xí zhī zhēng 世袭之争shì xí zhī zhēng 世襲之爭shōu zhī sāng yú 收之桑榆shǒu shàn zhī qū 首善之区shǒu shàn zhī qū 首善之區shǒu wú fù jī zhī lì 手无缚鸡之力shǒu wú fù jī zhī lì 手無縛雞之力shǒu zú zhī qíng 手足之情shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以魚不如授之以漁shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以鱼不如授之以渔shù zhī gāo gé 束之高閣shù zhī gāo gé 束之高阁shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以属shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以屬shùn xī zhī jiān 瞬息之間shùn xī zhī jiān 瞬息之间Sī chóu zhī Lù 丝绸之路Sī chóu zhī Lù 絲綢之路Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司馬昭之心路人皆知Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司马昭之心路人皆知sī zhī xīn tòng 思之心痛sǐ wú zàng shēn zhī dì 死无葬身之地sǐ wú zàng shēn zhī dì 死無葬身之地sì fēn zhī yī 四分之一sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之內皆兄弟sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之内皆兄弟Sū lián zhī yǒu shè 苏联之友社Sū lián zhī yǒu shè 蘇聯之友社suí zhī 随之suí zhī 隨之suí zhī ér hòu 随之而后suí zhī ér hòu 隨之而後suǒ dào zhī chù 所到之处suǒ dào zhī chù 所到之處tā shān zhī shí kě yǐ gōng yù 他山之石可以攻玉tài rán chǔ zhī 泰然处之tài rán chǔ zhī 泰然處之tān lán shì wàn è zhī yuán 貪婪是萬惡之源tān lán shì wàn è zhī yuán 贪婪是万恶之源tān tiān zhī gōng 貪天之功tān tiān zhī gōng 贪天之功tán zhǐ zhī jiān 弹指之间tán zhǐ zhī jiān 彈指之間táng ér huáng zhī 堂而皇之tāo tiè zhī tú 饕餮之徒táo zhī yāo yāo 逃之夭夭tǐ yù zhī chuāng 体育之窗tǐ yù zhī chuāng 體育之窗Tiān fǔ zhī guó 天府之国Tiān fǔ zhī guó 天府之國tiān lún zhī lè 天伦之乐tiān lún zhī lè 天倫之樂tiān rǎng zhī bié 天壤之別tiān rǎng zhī bié 天壤之别tiān wú jué rén zhī lù 天无绝人之路tiān wú jué rén zhī lù 天無絕人之路tiān yuān zhī bié 天淵之別tiān yuān zhī bié 天渊之别tiān zuò zhī hé 天作之合tián yú zhī ān 恬愉之安tīng zhī rèn zhī 听之任之tīng zhī rèn zhī 聽之任之tuō jiāng zhī mǎ 脫韁之馬tuō jiāng zhī mǎ 脱缰之马wán bì zhī shēn 完璧之身Wán ǒu zhī jiā 玩偶之家wàn è zhī yuán 万恶之源wàn è zhī yuán 萬惡之源wàn rén zhī dí 万人之敌wàn rén zhī dí 萬人之敵Wáng Fū zhī 王夫之wáng mìng zhī tú 亡命之徒Wáng Xī zhī 王羲之wéi xīn zhī yán 违心之言wéi xīn zhī yán 違心之言wèi jiě zhī mí 未解之謎wèi jiě zhī mí 未解之谜wèi jìng zhī zhì 未竟之志Wèi zhī sù 味之素wèn zuì zhī shī 問罪之師wèn zuì zhī shī 问罪之师wèng zhōng zhī biē 瓮中之鳖wèng zhōng zhī biē 甕中之鱉wū gǔ zhī huò 巫蛊之祸wū gǔ zhī huò 巫蠱之禍wū hé zhī zhòng 乌合之众wū hé zhī zhòng 烏合之眾wú jī zhī tán 无稽之谈wú jī zhī tán 無稽之談wú jià zhī bǎo 无价之宝wú jià zhī bǎo 無價之寶wú yòng zhī shù 无用之树wú yòng zhī shù 無用之樹wǔ fēn zhī yī 五分之一xiān jiàn zhī míng 先見之明xiān jiàn zhī míng 先见之明xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂xiān wáng zhī dào 先王之道xiān wáng zhī yuè 先王之乐xiān wáng zhī yuè 先王之樂xiān wáng zhī zhèng 先王之政xián ér gǔ zhī 弦而鼓之xián wài zhī xiǎng 弦外之响xián wài zhī xiǎng 弦外之響xián wài zhī yì 弦外之意xián wài zhī yīn 弦外之音xiāng bǐ zhī xià 相比之下xiāo rǎng zhī bié 霄壤之別xiāo rǎng zhī bié 霄壤之别xīn fù zhī huàn 心腹之患xīng xing zhī huǒ 星星之火xīng xing zhī huǒ , kě yǐ liáo yuán 星星之火,可以燎原xíng míng zhī xué 刑名之学xíng míng zhī xué 刑名之學xíng zhī yǒu xiào 行之有效xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是发明之母xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是發明之母Xuán wǔ mén zhī biàn 玄武門之變Xuán wǔ mén zhī biàn 玄武门之变xuán zhī yòu xuán 玄之又玄yán wài zhī yì 言外之意yán xià zhī yì 言下之意yán zhī wú wù 言之无物yán zhī wú wù 言之無物yán zhī yǒu wù 言之有物yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鴻鵠之志yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鸿鹄之志yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鴻鵠之志yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鸿鹄之志yàn tián zhī shí 砚田之食yàn tián zhī shí 硯田之食yǎng shēng zhī dào 养生之道yǎng shēng zhī dào 養生之道Yáo zhī pǔ 瑤之圃Yáo zhī pǔ 瑶之圃yào zhī 要之yī bì zhī lì 一臂之力yī jì zhī cháng 一技之長yī jì zhī cháng 一技之长yī jiā zhī zhǔ 一家之主yī jiàn zhī chóu 一箭之仇yī jū tóng qíng zhī lèi 一掬同情之泪yī jū tóng qíng zhī lèi 一掬同情之淚yī kǒng zhī jiàn 一孔之見yī kǒng zhī jiàn 一孔之见yī miàn zhī cí 一面之詞yī miàn zhī cí 一面之词yī miàn zhī jiāo 一面之交yī nián zhī jì zài yú chūn 一年之計在於春yī nián zhī jì zài yú chūn 一年之计在于春yī niàn zhī chā 一念之差yī qì zhī xià 一气之下yī qì zhī xià 一氣之下yī qiū zhī hé 一丘之貉yī rì zhī jì zài yú chén 一日之計在於晨yī rì zhī jì zài yú chén 一日之计在于晨yī rì zhī yǎ 一日之雅yī xí zhī dì 一席之地yī xiàn zhī gé 一線之隔yī xiàn zhī gé 一线之隔yī xiàn zhī jiān 一線之間yī xiàn zhī jiān 一线之间yī xiào liǎo zhī 一笑了之yī xiào zhì zhī 一笑置之yī yán yǐ bì zhī 一言以蔽之yī zhī wéi shèn 一之为甚yī zhī wéi shèn 一之為甚yī zhī wèi shèn 一之謂甚yī zhī wèi shèn 一之谓甚yī zì zhī shī 一字之师yī zì zhī shī 一字之師yī zǒu liǎo zhī 一走了之yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,还治其人之身yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,還治其人之身yǐ xiǎo rén zhī xīn , duó jūn zǐ zhī fù 以小人之心,度君子之腹yǐ zǐ zhī máo , gōng zǐ zhī dùn 以子之矛,攻子之盾yì liào zhī wài 意料之外yì liào zhī zhōng 意料之中yì měi zhī cí 溢美之詞yì měi zhī cí 溢美之词yì yán zhī 易言之yì zhī suǒ zài 义之所在yì zhī suǒ zài 義之所在yīn Fù zhī Míng 因父之名Yīn yuè zhī shēng 音乐之声Yīn yuè zhī shēng 音樂之聲yǐn yù zhī zhuān 引玉之砖yǐn yù zhī zhuān 引玉之磚Yīng rén zhī luàn 应仁之乱Yīng rén zhī luàn 應仁之亂yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄无用武之地yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄無用武之地yòng wǔ zhī dì 用武之地yóu zhī hū 犹之乎yóu zhī hū 猶之乎yǒu fū zhī fù 有夫之妇yǒu fū zhī fù 有夫之婦yǒu guò zhī ér wú bù jí 有过之而无不及yǒu guò zhī ér wú bù jí 有過之而無不及yǒu shí zhī shì 有識之士yǒu shí zhī shì 有识之士yǒu zé gǎi zhī , wú zé jiā miǎn 有则改之,无则加勉yǒu zé gǎi zhī , wú zé jiā miǎn 有則改之,無則加勉yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 幼吾幼,以及人之幼yú guī zhī xǐ 于归之喜yú guī zhī xǐ 于歸之喜yú mǐ zhī xiāng 魚米之鄉yú mǐ zhī xiāng 鱼米之乡yú shuǐ zhī huān 魚水之歡yú shuǐ zhī huān 鱼水之欢yú wù ǎi zhī zhōng 于雾霭之中yú wù ǎi zhī zhōng 於霧靄之中yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服务之中yù guǎn lǐ Yú fú wù zhī zhōng 寓管理于服務之中yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患无辞yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭yuán zhù zhī shǒu 援助之手yùn chóu wéi wò zhī zhōng , jué shèng qiān lǐ zhī wài 运筹帷幄之中,决胜千里之外yùn chóu wéi wò zhī zhōng , jué shèng qiān lǐ zhī wài 運籌帷幄之中,決勝千里之外zài cǐ zhī hòu 在此之后zài cǐ zhī hòu 在此之後zài cǐ zhī jì 在此之际zài cǐ zhī jì 在此之際zài cǐ zhī qián 在此之前zài tiān zhī líng 在天之灵zài tiān zhī líng 在天之靈zài zhè zhī qián 在这之前zài zhè zhī qián 在這之前zhà dàn zhī fù 炸弹之父zhà dàn zhī fù 炸彈之父zhà dàn zhī mǔ 炸弹之母zhà dàn zhī mǔ 炸彈之母Zhāng yì zhī 张易之Zhāng yì zhī 張易之zhī hòu 之后zhī hòu 之後zhī hū zhě yě 之乎者也zhī jì 之际zhī jì 之際zhī jiān 之間zhī jiān 之间zhī lán zhī shì 芝兰之室zhī lán zhī shì 芝蘭之室zhī lèi 之类zhī lèi 之類zhī nèi 之內zhī nèi 之内zhī qí bù kě ér wéi zhī 知其不可而为之zhī qí bù kě ér wéi zhī 知其不可而為之zhī qián 之前zhī shàng 之上zhī suǒ yǐ 之所以zhī wài 之外zhī xià 之下zhī yī 之一zhī yù zhī ēn 知遇之恩zhī zhī shèn wēi 知之甚微zhī zhì 之至zhī zhōng 之中zhī zì lù 之字路zhī zì xíng 之字形zhì zhī bù lǐ 置之不理zhì zhī bù wèn 置之不問zhì zhī bù wèn 置之不问zhì zhī dù wài 置之度外zhì zhī nǎo hòu 置之脑后zhì zhī nǎo hòu 置之腦後zhì zhī sǐ dì 置之死地zhì zhī sǐ dì ér hòu shēng 置之死地而后生zhì zhī sǐ dì ér hòu shēng 置之死地而後生zhōng tiān zhī hèn 終天之恨zhōng tiān zhī hèn 终天之恨zhòng shǐ zhī dì 众矢之的zhòng shǐ zhī dì 眾矢之的Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之夢Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之梦zhòng zhōng zhī zhòng 重中之重zhū xīn zhī lùn 誅心之論zhū xīn zhī lùn 诛心之论zhú mǎ zhī jiāo 竹馬之交zhú mǎ zhī jiāo 竹马之交zhú mǎ zhī yǒu 竹馬之友zhú mǎ zhī yǒu 竹马之友zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人为快乐之本zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人為快樂之本Zì rán zhī Yǒu 自然之友zì zhī zhī míng 自知之明zǒng ér yán zhī 总而言之zǒng ér yán zhī 總而言之zǒng jiǎo zhī hǎo 总角之好zǒng jiǎo zhī hǎo 總角之好zǒng jiǎo zhī jiāo 总角之交zǒng jiǎo zhī jiāo 總角之交zǒng zhī 总之zǒng zhī 總之Zǔ chōng zhī 祖冲之Zǔ chōng zhī 祖沖之zuì wēng zhī yì bù zài jiǔ 醉翁之意不在酒