Có 1 kết quả:
fá ㄈㄚˊ
Tổng nét: 4
Bộ: piě 丿 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱丿之
Nét bút: ノ丶フ丶
Thương Hiệt: HINO (竹戈弓人)
Unicode: U+4E4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phạp
Âm Nôm: bấp, mạp, mặp, mấp, phạp, phặp, phập, phốp, phúp
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): とぼ.しい (tobo.shii), とも.しい (tomo.shii)
Âm Hàn: 핍
Âm Quảng Đông: fat6
Âm Nôm: bấp, mạp, mặp, mấp, phạp, phặp, phập, phốp, phúp
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): とぼ.しい (tobo.shii), とも.しい (tomo.shii)
Âm Hàn: 핍
Âm Quảng Đông: fat6
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh thuật - 病述 (Ngô Thì Nhậm)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Bồi Trịnh công “Thu vãn bắc trì lâm diểu” - 陪鄭公秋晚北池臨眺 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Yết Sơn - 謁山 (Lý Thương Ẩn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Bồi Trịnh công “Thu vãn bắc trì lâm diểu” - 陪鄭公秋晚北池臨眺 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Yết Sơn - 謁山 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thiếu, không đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thiếu, không đủ. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương thực phạp, khủng, thỉnh hòa” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương thiếu lương thực, lo sợ, phải xin hòa.
2. (Động) Không có. ◎Như: “hồi sinh phạp thuật” 回生乏術 không có thuật làm sống lại (không có chút hi vọng nào cả).
3. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “đạo phạp” 道乏 mệt lắm, xin thứ cho (chủ từ khách không tiếp). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã đẳng kim đốn phạp, ư thử dục thối hoàn” 我等今頓乏, 於此欲退還 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chúng tôi nay mệt mỏi, nơi đây muốn trở về.
4. (Tính) Nghèo khốn. ◎Như: “bần phạp” 貧乏 bần cùng.
2. (Động) Không có. ◎Như: “hồi sinh phạp thuật” 回生乏術 không có thuật làm sống lại (không có chút hi vọng nào cả).
3. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “đạo phạp” 道乏 mệt lắm, xin thứ cho (chủ từ khách không tiếp). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã đẳng kim đốn phạp, ư thử dục thối hoàn” 我等今頓乏, 於此欲退還 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chúng tôi nay mệt mỏi, nơi đây muốn trở về.
4. (Tính) Nghèo khốn. ◎Như: “bần phạp” 貧乏 bần cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Không có, thiếu: 不 乏其人 Thiếu gì hạng người đó;
② Mệt nhọc: 人困馬乏 Người và ngựa đều mệt nhoài; 因其勞乏而乘之 Thừa lúc ông ta mỏi mệt mà truy đuổi theo (Tân Ngũ đại sử); 道乏 Mệt lắm xin thứ cho;
③ Yếu đuối, vu vơ: 乏人 Con người yếu đuối; 乏話 Lời nói vu vơ; 貼乏了的膏藥 Thuốc cao đã nhã rồi;
④ (văn) Xao lãng: 光不敢以乏國事 Quang không dám vì thế mà xao lãng việc nước (Chiến quốc sách).
② Mệt nhọc: 人困馬乏 Người và ngựa đều mệt nhoài; 因其勞乏而乘之 Thừa lúc ông ta mỏi mệt mà truy đuổi theo (Tân Ngũ đại sử); 道乏 Mệt lắm xin thứ cho;
③ Yếu đuối, vu vơ: 乏人 Con người yếu đuối; 乏話 Lời nói vu vơ; 貼乏了的膏藥 Thuốc cao đã nhã rồi;
④ (văn) Xao lãng: 光不敢以乏國事 Quang không dám vì thế mà xao lãng việc nước (Chiến quốc sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thiếu. Td: Khuyết phạp ( thiếu thốn, không đầy đủ ) — Nghèo túng. Td: Bần phạp ( nghèo nàn túng thiếu ) — Không. Không còn gì. Xem Phạp nguyệt — Mệt nhọc. Td: Bì phạp ( mỏi mệt nhọc nhằn ).
Từ điển Trung-Anh
(1) short of
(2) tired
(2) tired
Từ ghép 35
bù fá 不乏 • chéng fá 承乏 • dān diào fá wèi 单调乏味 • dān diào fá wèi 單調乏味 • fá lì 乏力 • fá rán liào 乏燃料 • fá rán liào bàng 乏燃料棒 • fá rén zhào gù 乏人照顧 • fá rén zhào gù 乏人照顾 • fá shàn kě chén 乏善可陈 • fá shàn kě chén 乏善可陳 • fá wèi 乏味 • fēn shēn fá shù 分身乏术 • fēn shēn fá shù 分身乏術 • hòu jì fá rén 后继乏人 • hòu jì fá rén 後繼乏人 • huí tiān fá shù 回天乏术 • huí tiān fá shù 回天乏術 • jiě fá 解乏 • kuì fá 匮乏 • kuì fá 匱乏 • pí fá 疲乏 • pín fá 貧乏 • pín fá 贫乏 • qín láo bù yú kuì fá 勤劳不虞匮乏 • qín láo bù yú kuì fá 勤勞不虞匱乏 • quē fá 缺乏 • quē fá zhèng 缺乏症 • rén kùn mǎ fá 人困馬乏 • rén kùn mǎ fá 人困马乏 • wú yú kuì fá 无虞匮乏 • wú yú kuì fá 無虞匱乏 • yǔ yán kuì fá 語言匱乏 • yǔ yán kuì fá 语言匮乏 • yù zhèn fá lì 欲振乏力