Có 1 kết quả:

ㄈㄚˊ

1/1

ㄈㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiếu, không đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiếu, không đủ. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương thực phạp, khủng, thỉnh hòa” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương thiếu lương thực, lo sợ, phải xin hòa.
2. (Động) Không có. ◎Như: “hồi sinh phạp thuật” 回生乏術 không có thuật làm sống lại (không có chút hi vọng nào cả).
3. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “đạo phạp” 道乏 mệt lắm, xin thứ cho (chủ từ khách không tiếp). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã đẳng kim đốn phạp, ư thử dục thối hoàn” 我等今頓乏, 於此欲退還 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chúng tôi nay mệt mỏi, nơi đây muốn trở về.
4. (Tính) Nghèo khốn. ◎Như: “bần phạp” 貧乏 bần cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không có, thiếu: 不 乏其人 Thiếu gì hạng người đó;
② Mệt nhọc: 人困馬乏 Người và ngựa đều mệt nhoài; 因其勞乏而乘之 Thừa lúc ông ta mỏi mệt mà truy đuổi theo (Tân Ngũ đại sử); 道乏 Mệt lắm xin thứ cho;
③ Yếu đuối, vu vơ: 乏人 Con người yếu đuối; 乏話 Lời nói vu vơ; 貼乏了的膏藥 Thuốc cao đã nhã rồi;
④ (văn) Xao lãng: 光不敢以乏國事 Quang không dám vì thế mà xao lãng việc nước (Chiến quốc sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu. Td: Khuyết phạp ( thiếu thốn, không đầy đủ ) — Nghèo túng. Td: Bần phạp ( nghèo nàn túng thiếu ) — Không. Không còn gì. Xem Phạp nguyệt — Mệt nhọc. Td: Bì phạp ( mỏi mệt nhọc nhằn ).

Từ điển Trung-Anh

(1) short of
(2) tired

Từ ghép 35