Có 1 kết quả:
guāi ㄍㄨㄞ
Tổng nét: 8
Bộ: piě 丿 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ一丨丨一一ノフ
Thương Hiệt: HJLP (竹十中心)
Unicode: U+4E56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quai
Âm Nôm: quai, quay
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku), もとる (motoru)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: gwaai1
Âm Nôm: quai, quay
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku), もとる (motoru)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: gwaai1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 09 - 飲酒其九 (Đào Tiềm)
• Di Tề - 夷齊 (Chu Đàm)
• Ký Thiện Đễ thân hữu - 寄善悌親友 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Long Thành trúc chi từ kỳ 4 - 龍城竹枝詞其四 (Tùng Thiện Vương)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình - 贈孔顏孟三氏子孫教授太平 (Nguyễn Trãi)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thu dạ tạp thi - 秋夜雜詩 (Viên Mai)
• Thư cảm - 書感 (Lục Du)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
• Di Tề - 夷齊 (Chu Đàm)
• Ký Thiện Đễ thân hữu - 寄善悌親友 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Long Thành trúc chi từ kỳ 4 - 龍城竹枝詞其四 (Tùng Thiện Vương)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình - 贈孔顏孟三氏子孫教授太平 (Nguyễn Trãi)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thu dạ tạp thi - 秋夜雜詩 (Viên Mai)
• Thư cảm - 書感 (Lục Du)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trái ngược
2. láu lỉnh
2. láu lỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trái, ngược, không hòa với nhau. ◎Như: “quai lệ” 乖戾 ngang trái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” 澗愧林慚夙願乖 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
2. (Động) Chia li. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Loan phượng cửu quai, viên tại kim tịch” 鸞鳳久乖, 圓在今夕 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Loan phượng chia biệt đã lâu, đêm nay xum vầy.
3. (Tính) Gàn dở, quái gở. ◎Như: “quai tích” 乖僻 gàn dở, “quai lệ” 乖戾 quái gở.
4. (Tính) Ngoan, ngoan ngoãn. ◎Như: “giá cá hài tử chân quai” 這個孩子真乖 em bé này ngoan thật.
5. (Tính) Láu lỉnh, linh lợi. ◎Như: “quai xảo” 乖巧 khôn khéo, “quai giác” 乖覺 nhanh trí. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mạc đạo tha ngãi nhược, ý niệm quai tuyệt dã” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Đừng bảo nó khờ khạo, coi bộ nó láu lỉnh lắm đấy.
2. (Động) Chia li. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Loan phượng cửu quai, viên tại kim tịch” 鸞鳳久乖, 圓在今夕 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Loan phượng chia biệt đã lâu, đêm nay xum vầy.
3. (Tính) Gàn dở, quái gở. ◎Như: “quai tích” 乖僻 gàn dở, “quai lệ” 乖戾 quái gở.
4. (Tính) Ngoan, ngoan ngoãn. ◎Như: “giá cá hài tử chân quai” 這個孩子真乖 em bé này ngoan thật.
5. (Tính) Láu lỉnh, linh lợi. ◎Như: “quai xảo” 乖巧 khôn khéo, “quai giác” 乖覺 nhanh trí. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mạc đạo tha ngãi nhược, ý niệm quai tuyệt dã” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Đừng bảo nó khờ khạo, coi bộ nó láu lỉnh lắm đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngoan: 這個孩子真乖 Cháu bé này ngoan thật;
② Láu lỉnh, lanh lợi, nhanh nhẹn, nhanh trí: 行者的眼乖 Đôi mắt của (Tôn) hành giả nhanh nhẹn (Tây Du kí);
③ (văn) Gàn dở, ương gàn, dở hơi;
④ (văn) Trái nghịch, không hoà hợp: 内外乖者,可亡也 Trong ngoài trái nghịch (không hoà hợp nhau) là có thể mất nước (Hàn Phi tử: Vong trưng); 致負誠托,又乖懇願 Đến nỗi phụ lời dặn dò nhiệt thành của ngài, lại trái với nguyện vọng khẩn thiết của ngài (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).
② Láu lỉnh, lanh lợi, nhanh nhẹn, nhanh trí: 行者的眼乖 Đôi mắt của (Tôn) hành giả nhanh nhẹn (Tây Du kí);
③ (văn) Gàn dở, ương gàn, dở hơi;
④ (văn) Trái nghịch, không hoà hợp: 内外乖者,可亡也 Trong ngoài trái nghịch (không hoà hợp nhau) là có thể mất nước (Hàn Phi tử: Vong trưng); 致負誠托,又乖懇願 Đến nỗi phụ lời dặn dò nhiệt thành của ngài, lại trái với nguyện vọng khẩn thiết của ngài (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngang trái. Không hợp — Thông minh, biết thay đổi.
Từ điển Trung-Anh
(1) (of a child) obedient, well-behaved
(2) clever
(3) shrewd
(4) alert
(5) perverse
(6) contrary to reason
(7) irregular
(8) abnormal
(2) clever
(3) shrewd
(4) alert
(5) perverse
(6) contrary to reason
(7) irregular
(8) abnormal
Từ ghép 23
guāi jué 乖覺 • guāi jué 乖觉 • guāi lí 乖离 • guāi lì 乖戾 • guāi miù 乖謬 • guāi miù 乖谬 • guāi pì 乖僻 • guāi qiǎo 乖巧 • guāi shùn 乖順 • guāi shùn 乖顺 • guāi wǔ 乖忤 • guāi wǔ 乖迕 • guāi zhāng 乖张 • guāi zhāng 乖張 • shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次当,学一次乖 • shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次當,學一次乖 • shí guāi mìng jiǎn 时乖命蹇 • shí guāi mìng jiǎn 時乖命蹇 • tǎo hǎo mài guāi 討好賣乖 • tǎo hǎo mài guāi 讨好卖乖 • xué guāi 学乖 • xué guāi 學乖 • zuǐ guāi 嘴乖