Có 3 kết quả:

Chéng ㄔㄥˊchéng ㄔㄥˊshèng ㄕㄥˋ
Âm Pinyin: Chéng ㄔㄥˊ, chéng ㄔㄥˊ, shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: piě 丿 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨丨一一ノフノ丶
Thương Hiệt: HDLP (竹木中心)
Unicode: U+4E58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thặng, thừa
Âm Nôm: thắng, thừa
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): の.る (no.ru), の.せる (no.seru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sing4, sing6

Tự hình 6

Dị thể 9

1/3

Chéng ㄔㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Cheng

Từ ghép 1

chéng ㄔㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cưỡi
2. nhân (phép toán)

Từ điển phổ thông

1. cỗ xe
2. sách ghi chép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡi, đóng. ◎Như: “thừa mã” 乘馬 đóng xe vào ngựa.
2. (Động) Lên. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành” 令甲卒皆伏, 使老弱女子乘城 (Điền Đan truyện 田單傳) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như “thừa chu” 乘舟 đi thuyền, “thừa phù” 乘稃 đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎Như: “thừa phong phá lãng” 乘風破浪 lợi dụng gió rẽ sóng, “thừa thắng truy kích” 乘勝追擊 thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇Sử Kí 史記: “Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ” 楚兵不利, 淮陰侯復乘之, 大敗垓下 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎Như: “thừa pháp” 乘法 phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎Như: “tiểu thừa” 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, “đại thừa” 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường 唐 bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là “thượng thừa” 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là “thặng”. (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”. ◎Như: “thiên thặng chi quốc” 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, “bách thặng chi gia” 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”.
10. (Danh) Bốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phát thặng thỉ nhi hậu phản” 發乘矢而後反 (Li Lâu thượng 離婁上) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎Như: “Tấn chi thặng” 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, “gia thặng” 家乘 gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎Như: “thừa hứng nhi lai” 乘興而來 nhân hứng mà lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỗ xe (quân sự) bốn ngựa thời cổ: 千乘 之國 Nước có nghìn cỗ xe (ý nói binh mã rất nhiều); 車六七百乘 Xe sáu, bảy trăm cỗ (Sử kí);
② Bốn: 發乘矢而後反 Bắn bốn mũi tên rồi quay trở lại (Mạnh tử);
③ Sử sách: 史乘 Sách sử; 晉之乘 Sách sử chép việc nước Tấn; 家乘 Gia phả (sách chép việc trong gia tộc);
④ Đơn vị hộ khẩu ruộng đất thời xưa (9 phu là một tỉnh, 64 tỉnh là một thặng): 燕王因以三乘養之 Vua nước Yên nhân đấy lấy (bổng lộc của) ba thặng phụng dưỡng ông ấy (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng). Xem 乘 [chéng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, đáp, ngồi, cưỡi (ngựa...): 乘船 Đi tàu biển; 乘飛機 Đáp máy bay; 乘汽車 Ngồi ô tô; 良馬難乘,然可以任重致遠 Ngựa tốt khó cưỡi, nhưng có thể gánh nặng đi xa được (Mặc tử);
② Lên: 俱乘高臺 Cùng lên đài cao (Liệt tử); 亟其乘屋 Mau lên lợp lại mái nhà (Thi Kinh);
③ Ức hiếp: 周人乘黎 Người Chu ức hiếp dân (Thượng thư); 三國必起而乘 我 Ba nước ắt phải nổi lên mà ức hiếp nước ta (Tuân tử);
④ Đuổi theo: 吏士喜,大呼乘之 Quan quân mừng rỡ, hô to rượt đuổi theo họ (Hán thư: Trần Thang truyện);
⑤ Đánh thắng: 天下兵乘之 Quân của thiên hạ đã đánh thắng họ (Lã thị Xuân thu);
⑥ Giữ, phòng thủ: 興關内卒乘塞 Sai quân lính trong cửa ải ra phòng thủ vùng biên giới (Sử kí);
⑦ Tính toán: 乘其財用出入 Tính toán (tình trạng) thu chi tiền bạc của cải của họ (Chu lễ); 爲人臣者,乘事有功則賞 Kẻ làm thần dân, tính toán việc làm có công thì thưởng (Hàn Phi tử: Nạn nhất);
⑧ Nhân lúc, thừa lúc: 乘着有空兒 Nhân lúc rỗi rãi; 將士乘勝,進攻其城 Các tướng sĩ thừa thắng, tiến công vào thành của ông ta (Tam quốc chí); 可以乘虛直牴其城 Có thể nhân lúc quân địch sơ hở không phòng bị, đánh thẳng vào thành (Tư trị thông giám);
⑨ Bực (trong giáo lí nhà Phật): 小乘 Tiểu thừa (bực tu chỉ tự độ cho mình); 大乘 Đại thừa (bực tu vừa tự độ cho mình, vừa độ cho người);
⑩ (toán) Nhân: 五乘二等於十 5 nhân với 2 là 10; 頭乘尾除 Đầu nhân đuôi chia (Tam quốc chí);
⑪ [Chéng] (Họ) Thừa. Xem 乘 [shèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỗ xe lớn, bốn ngựa kéo — Xem Thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân đó. Td: Thừa cơ — Nhân lên. Xem Thừa trừ — Vâng chịu. Xem Thừa ân — Nối theo. Xem Thừa tự — Cưỡi. Ngồi — Một âm là Thặng. Xem Thặng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ride
(2) to mount
(3) to make use of
(4) to avail oneself of
(5) to take advantage of
(6) to multiply (mathematics)
(7) Buddhist sect or creed

Từ điển Trung-Anh

old variant of 乘[cheng2]

Từ ghép 92

bāo chéng 包乘bāo chéng zhì 包乘制bāo chéng zǔ 包乘組bāo chéng zǔ 包乘组chéng biàn 乘便chéng chē 乘車chéng chē 乘车chéng chú 乘除chéng chuán 乘船chéng fǎ 乘法chéng fǎ biǎo 乘法表chéng fǎ nì 乘法逆chéng fāng 乘方chéng fēng 乘風chéng fēng 乘风chéng fēng pò làng 乘風破浪chéng fēng pò làng 乘风破浪chéng hào 乘号chéng hào 乘號chéng hè 乘鶴chéng hè 乘鹤chéng huǒ dǎ jié 乘火打劫chéng jī 乘机chéng jī 乘機chéng jī 乘积chéng jī 乘積chéng jiān cè féi 乘坚策肥chéng jiān cè féi 乘堅策肥chéng jǐng 乘警chéng kè 乘客chéng liáng 乘凉chéng liáng 乘涼chéng lóng 乘龍chéng lóng 乘龙chéng lóng kuài xù 乘龍快婿chéng lóng kuài xù 乘龙快婿chéng mì 乘冪chéng mì 乘幂chéng rén bù bèi 乘人不備chéng rén bù bèi 乘人不备chéng rén zhī wēi 乘人之危chéng shèng 乘勝chéng shèng 乘胜chéng shèng zhuī jī 乘勝追擊chéng shèng zhuī jī 乘胜追击chéng shì 乘势chéng shì 乘勢chéng shù 乘数chéng shù 乘數chéng wù 乘务chéng wù 乘務chéng wù yuán 乘务员chéng wù yuán 乘務員chéng xì 乘隙chéng xìng 乘兴chéng xìng 乘興chéng xū 乘虚chéng xū 乘虛chéng xū ér rù 乘虚而入chéng xū ér rù 乘虛而入chéng yǐ 乘以chéng yòng chē 乘用車chéng yòng chē 乘用车chéng zuò 乘坐dā chéng 搭乘dà chéng 大乘dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大树底下好乘凉dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大樹底下好乘涼gòng chéng 共乘huàn chéng 换乘huàn chéng 換乘jiā jiǎn chéng chú 加减乘除jiā jiǎn chéng chú 加減乘除jiē chéng 阶乘jiē chéng 階乘jiǔ jiǔ chéng fǎ biǎo 九九乘法表kōng chéng 空乘nǚ chéng wù yuán 女乘务员nǚ chéng wù yuán 女乘務員qián rén zāi shù , hòu rén chéng liáng 前人栽树,后人乘凉qián rén zāi shù , hòu rén chéng liáng 前人栽樹,後人乘涼shàng chéng 上乘shì chéng 試乘shì chéng 试乘xiāng chéng 相乘xiǎo chéng 小乘yīn lì chéng biàn 因利乘便yǒu jī kě chéng 有机可乘yǒu jī kě chéng 有機可乘zhuǎn chéng 轉乘zhuǎn chéng 转乘zuì xiǎo èr chéng 最小二乘

shèng ㄕㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡi, đóng. ◎Như: “thừa mã” 乘馬 đóng xe vào ngựa.
2. (Động) Lên. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành” 令甲卒皆伏, 使老弱女子乘城 (Điền Đan truyện 田單傳) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như “thừa chu” 乘舟 đi thuyền, “thừa phù” 乘稃 đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎Như: “thừa phong phá lãng” 乘風破浪 lợi dụng gió rẽ sóng, “thừa thắng truy kích” 乘勝追擊 thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇Sử Kí 史記: “Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ” 楚兵不利, 淮陰侯復乘之, 大敗垓下 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎Như: “thừa pháp” 乘法 phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎Như: “tiểu thừa” 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, “đại thừa” 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường 唐 bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là “thượng thừa” 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là “thặng”. (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”. ◎Như: “thiên thặng chi quốc” 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, “bách thặng chi gia” 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”.
10. (Danh) Bốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phát thặng thỉ nhi hậu phản” 發乘矢而後反 (Li Lâu thượng 離婁上) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎Như: “Tấn chi thặng” 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, “gia thặng” 家乘 gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎Như: “thừa hứng nhi lai” 乘興而來 nhân hứng mà lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) four horse military chariot (archaic)
(2) four (archaic)
(3) generic term for history books

Từ ghép 6