Có 3 kết quả:
Chéng ㄔㄥˊ • chéng ㄔㄥˊ • shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: piě 丿 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨丨一一ノフノ丶
Thương Hiệt: HDLP (竹木中心)
Unicode: U+4E58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thặng, thừa
Âm Nôm: thắng, thừa
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): の.る (no.ru), の.せる (no.seru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4, sing6
Âm Nôm: thắng, thừa
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): の.る (no.ru), の.せる (no.seru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4, sing6
Tự hình 6
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu) - 卜居(浣花流水水西頭) (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Thôi Hiệu)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Ngoạn sơ nguyệt - 玩初月 (Lạc Tân Vương)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Sảnh đường tức sự - 廳堂即事 (Trần Bích San)
• Tặng Uông Luân - 贈汪倫 (Lý Bạch)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Thôi Hiệu)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Ngoạn sơ nguyệt - 玩初月 (Lạc Tân Vương)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Sảnh đường tức sự - 廳堂即事 (Trần Bích San)
• Tặng Uông Luân - 贈汪倫 (Lý Bạch)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cưỡi
2. nhân (phép toán)
2. nhân (phép toán)
Từ điển phổ thông
1. cỗ xe
2. sách ghi chép
2. sách ghi chép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưỡi, đóng. ◎Như: “thừa mã” 乘馬 đóng xe vào ngựa.
2. (Động) Lên. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành” 令甲卒皆伏, 使老弱女子乘城 (Điền Đan truyện 田單傳) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như “thừa chu” 乘舟 đi thuyền, “thừa phù” 乘稃 đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎Như: “thừa phong phá lãng” 乘風破浪 lợi dụng gió rẽ sóng, “thừa thắng truy kích” 乘勝追擊 thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇Sử Kí 史記: “Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ” 楚兵不利, 淮陰侯復乘之, 大敗垓下 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎Như: “thừa pháp” 乘法 phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎Như: “tiểu thừa” 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, “đại thừa” 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường 唐 bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là “thượng thừa” 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là “thặng”. (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”. ◎Như: “thiên thặng chi quốc” 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, “bách thặng chi gia” 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”.
10. (Danh) Bốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phát thặng thỉ nhi hậu phản” 發乘矢而後反 (Li Lâu thượng 離婁上) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎Như: “Tấn chi thặng” 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, “gia thặng” 家乘 gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎Như: “thừa hứng nhi lai” 乘興而來 nhân hứng mà lại.
2. (Động) Lên. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành” 令甲卒皆伏, 使老弱女子乘城 (Điền Đan truyện 田單傳) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như “thừa chu” 乘舟 đi thuyền, “thừa phù” 乘稃 đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎Như: “thừa phong phá lãng” 乘風破浪 lợi dụng gió rẽ sóng, “thừa thắng truy kích” 乘勝追擊 thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇Sử Kí 史記: “Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ” 楚兵不利, 淮陰侯復乘之, 大敗垓下 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎Như: “thừa pháp” 乘法 phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎Như: “tiểu thừa” 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, “đại thừa” 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường 唐 bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là “thượng thừa” 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là “thặng”. (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”. ◎Như: “thiên thặng chi quốc” 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, “bách thặng chi gia” 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”.
10. (Danh) Bốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phát thặng thỉ nhi hậu phản” 發乘矢而後反 (Li Lâu thượng 離婁上) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎Như: “Tấn chi thặng” 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, “gia thặng” 家乘 gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎Như: “thừa hứng nhi lai” 乘興而來 nhân hứng mà lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỗ xe (quân sự) bốn ngựa thời cổ: 千乘 之國 Nước có nghìn cỗ xe (ý nói binh mã rất nhiều); 車六七百乘 Xe sáu, bảy trăm cỗ (Sử kí);
② Bốn: 發乘矢而後反 Bắn bốn mũi tên rồi quay trở lại (Mạnh tử);
③ Sử sách: 史乘 Sách sử; 晉之乘 Sách sử chép việc nước Tấn; 家乘 Gia phả (sách chép việc trong gia tộc);
④ Đơn vị hộ khẩu ruộng đất thời xưa (9 phu là một tỉnh, 64 tỉnh là một thặng): 燕王因以三乘養之 Vua nước Yên nhân đấy lấy (bổng lộc của) ba thặng phụng dưỡng ông ấy (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng). Xem 乘 [chéng].
② Bốn: 發乘矢而後反 Bắn bốn mũi tên rồi quay trở lại (Mạnh tử);
③ Sử sách: 史乘 Sách sử; 晉之乘 Sách sử chép việc nước Tấn; 家乘 Gia phả (sách chép việc trong gia tộc);
④ Đơn vị hộ khẩu ruộng đất thời xưa (9 phu là một tỉnh, 64 tỉnh là một thặng): 燕王因以三乘養之 Vua nước Yên nhân đấy lấy (bổng lộc của) ba thặng phụng dưỡng ông ấy (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng). Xem 乘 [chéng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi, đáp, ngồi, cưỡi (ngựa...): 乘船 Đi tàu biển; 乘飛機 Đáp máy bay; 乘汽車 Ngồi ô tô; 良馬難乘,然可以任重致遠 Ngựa tốt khó cưỡi, nhưng có thể gánh nặng đi xa được (Mặc tử);
② Lên: 俱乘高臺 Cùng lên đài cao (Liệt tử); 亟其乘屋 Mau lên lợp lại mái nhà (Thi Kinh);
③ Ức hiếp: 周人乘黎 Người Chu ức hiếp dân (Thượng thư); 三國必起而乘 我 Ba nước ắt phải nổi lên mà ức hiếp nước ta (Tuân tử);
④ Đuổi theo: 吏士喜,大呼乘之 Quan quân mừng rỡ, hô to rượt đuổi theo họ (Hán thư: Trần Thang truyện);
⑤ Đánh thắng: 天下兵乘之 Quân của thiên hạ đã đánh thắng họ (Lã thị Xuân thu);
⑥ Giữ, phòng thủ: 興關内卒乘塞 Sai quân lính trong cửa ải ra phòng thủ vùng biên giới (Sử kí);
⑦ Tính toán: 乘其財用出入 Tính toán (tình trạng) thu chi tiền bạc của cải của họ (Chu lễ); 爲人臣者,乘事有功則賞 Kẻ làm thần dân, tính toán việc làm có công thì thưởng (Hàn Phi tử: Nạn nhất);
⑧ Nhân lúc, thừa lúc: 乘着有空兒 Nhân lúc rỗi rãi; 將士乘勝,進攻其城 Các tướng sĩ thừa thắng, tiến công vào thành của ông ta (Tam quốc chí); 可以乘虛直牴其城 Có thể nhân lúc quân địch sơ hở không phòng bị, đánh thẳng vào thành (Tư trị thông giám);
⑨ Bực (trong giáo lí nhà Phật): 小乘 Tiểu thừa (bực tu chỉ tự độ cho mình); 大乘 Đại thừa (bực tu vừa tự độ cho mình, vừa độ cho người);
⑩ (toán) Nhân: 五乘二等於十 5 nhân với 2 là 10; 頭乘尾除 Đầu nhân đuôi chia (Tam quốc chí);
⑪ [Chéng] (Họ) Thừa. Xem 乘 [shèng].
② Lên: 俱乘高臺 Cùng lên đài cao (Liệt tử); 亟其乘屋 Mau lên lợp lại mái nhà (Thi Kinh);
③ Ức hiếp: 周人乘黎 Người Chu ức hiếp dân (Thượng thư); 三國必起而乘 我 Ba nước ắt phải nổi lên mà ức hiếp nước ta (Tuân tử);
④ Đuổi theo: 吏士喜,大呼乘之 Quan quân mừng rỡ, hô to rượt đuổi theo họ (Hán thư: Trần Thang truyện);
⑤ Đánh thắng: 天下兵乘之 Quân của thiên hạ đã đánh thắng họ (Lã thị Xuân thu);
⑥ Giữ, phòng thủ: 興關内卒乘塞 Sai quân lính trong cửa ải ra phòng thủ vùng biên giới (Sử kí);
⑦ Tính toán: 乘其財用出入 Tính toán (tình trạng) thu chi tiền bạc của cải của họ (Chu lễ); 爲人臣者,乘事有功則賞 Kẻ làm thần dân, tính toán việc làm có công thì thưởng (Hàn Phi tử: Nạn nhất);
⑧ Nhân lúc, thừa lúc: 乘着有空兒 Nhân lúc rỗi rãi; 將士乘勝,進攻其城 Các tướng sĩ thừa thắng, tiến công vào thành của ông ta (Tam quốc chí); 可以乘虛直牴其城 Có thể nhân lúc quân địch sơ hở không phòng bị, đánh thẳng vào thành (Tư trị thông giám);
⑨ Bực (trong giáo lí nhà Phật): 小乘 Tiểu thừa (bực tu chỉ tự độ cho mình); 大乘 Đại thừa (bực tu vừa tự độ cho mình, vừa độ cho người);
⑩ (toán) Nhân: 五乘二等於十 5 nhân với 2 là 10; 頭乘尾除 Đầu nhân đuôi chia (Tam quốc chí);
⑪ [Chéng] (Họ) Thừa. Xem 乘 [shèng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỗ xe lớn, bốn ngựa kéo — Xem Thừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhân đó. Td: Thừa cơ — Nhân lên. Xem Thừa trừ — Vâng chịu. Xem Thừa ân — Nối theo. Xem Thừa tự — Cưỡi. Ngồi — Một âm là Thặng. Xem Thặng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to ride
(2) to mount
(3) to make use of
(4) to avail oneself of
(5) to take advantage of
(6) to multiply (mathematics)
(7) Buddhist sect or creed
(2) to mount
(3) to make use of
(4) to avail oneself of
(5) to take advantage of
(6) to multiply (mathematics)
(7) Buddhist sect or creed
Từ điển Trung-Anh
old variant of 乘[cheng2]
Từ ghép 92
bāo chéng 包乘 • bāo chéng zhì 包乘制 • bāo chéng zǔ 包乘組 • bāo chéng zǔ 包乘组 • chéng biàn 乘便 • chéng chē 乘車 • chéng chē 乘车 • chéng chú 乘除 • chéng chuán 乘船 • chéng fǎ 乘法 • chéng fǎ biǎo 乘法表 • chéng fǎ nì 乘法逆 • chéng fāng 乘方 • chéng fēng 乘風 • chéng fēng 乘风 • chéng fēng pò làng 乘風破浪 • chéng fēng pò làng 乘风破浪 • chéng hào 乘号 • chéng hào 乘號 • chéng hè 乘鶴 • chéng hè 乘鹤 • chéng huǒ dǎ jié 乘火打劫 • chéng jī 乘机 • chéng jī 乘機 • chéng jī 乘积 • chéng jī 乘積 • chéng jiān cè féi 乘坚策肥 • chéng jiān cè féi 乘堅策肥 • chéng jǐng 乘警 • chéng kè 乘客 • chéng liáng 乘凉 • chéng liáng 乘涼 • chéng lóng 乘龍 • chéng lóng 乘龙 • chéng lóng kuài xù 乘龍快婿 • chéng lóng kuài xù 乘龙快婿 • chéng mì 乘冪 • chéng mì 乘幂 • chéng rén bù bèi 乘人不備 • chéng rén bù bèi 乘人不备 • chéng rén zhī wēi 乘人之危 • chéng shèng 乘勝 • chéng shèng 乘胜 • chéng shèng zhuī jī 乘勝追擊 • chéng shèng zhuī jī 乘胜追击 • chéng shì 乘势 • chéng shì 乘勢 • chéng shù 乘数 • chéng shù 乘數 • chéng wù 乘务 • chéng wù 乘務 • chéng wù yuán 乘务员 • chéng wù yuán 乘務員 • chéng xì 乘隙 • chéng xìng 乘兴 • chéng xìng 乘興 • chéng xū 乘虚 • chéng xū 乘虛 • chéng xū ér rù 乘虚而入 • chéng xū ér rù 乘虛而入 • chéng yǐ 乘以 • chéng yòng chē 乘用車 • chéng yòng chē 乘用车 • chéng zuò 乘坐 • dā chéng 搭乘 • dà chéng 大乘 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大树底下好乘凉 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大樹底下好乘涼 • gòng chéng 共乘 • huàn chéng 换乘 • huàn chéng 換乘 • jiā jiǎn chéng chú 加减乘除 • jiā jiǎn chéng chú 加減乘除 • jiē chéng 阶乘 • jiē chéng 階乘 • jiǔ jiǔ chéng fǎ biǎo 九九乘法表 • kōng chéng 空乘 • nǚ chéng wù yuán 女乘务员 • nǚ chéng wù yuán 女乘務員 • qián rén zāi shù , hòu rén chéng liáng 前人栽树,后人乘凉 • qián rén zāi shù , hòu rén chéng liáng 前人栽樹,後人乘涼 • shàng chéng 上乘 • shì chéng 試乘 • shì chéng 试乘 • xiāng chéng 相乘 • xiǎo chéng 小乘 • yīn lì chéng biàn 因利乘便 • yǒu jī kě chéng 有机可乘 • yǒu jī kě chéng 有機可乘 • zhuǎn chéng 轉乘 • zhuǎn chéng 转乘 • zuì xiǎo èr chéng 最小二乘
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưỡi, đóng. ◎Như: “thừa mã” 乘馬 đóng xe vào ngựa.
2. (Động) Lên. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành” 令甲卒皆伏, 使老弱女子乘城 (Điền Đan truyện 田單傳) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như “thừa chu” 乘舟 đi thuyền, “thừa phù” 乘稃 đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎Như: “thừa phong phá lãng” 乘風破浪 lợi dụng gió rẽ sóng, “thừa thắng truy kích” 乘勝追擊 thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇Sử Kí 史記: “Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ” 楚兵不利, 淮陰侯復乘之, 大敗垓下 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎Như: “thừa pháp” 乘法 phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎Như: “tiểu thừa” 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, “đại thừa” 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường 唐 bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là “thượng thừa” 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là “thặng”. (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”. ◎Như: “thiên thặng chi quốc” 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, “bách thặng chi gia” 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”.
10. (Danh) Bốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phát thặng thỉ nhi hậu phản” 發乘矢而後反 (Li Lâu thượng 離婁上) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎Như: “Tấn chi thặng” 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, “gia thặng” 家乘 gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎Như: “thừa hứng nhi lai” 乘興而來 nhân hứng mà lại.
2. (Động) Lên. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành” 令甲卒皆伏, 使老弱女子乘城 (Điền Đan truyện 田單傳) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như “thừa chu” 乘舟 đi thuyền, “thừa phù” 乘稃 đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎Như: “thừa phong phá lãng” 乘風破浪 lợi dụng gió rẽ sóng, “thừa thắng truy kích” 乘勝追擊 thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇Sử Kí 史記: “Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ” 楚兵不利, 淮陰侯復乘之, 大敗垓下 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎Như: “thừa pháp” 乘法 phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎Như: “tiểu thừa” 小乘 bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, “đại thừa” 大乘 bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường 唐 bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là “thượng thừa” 上乘 cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là “thặng”. (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”. ◎Như: “thiên thặng chi quốc” 千乘之國 nước có số nghìn cỗ xe, “bách thặng chi gia” 百乘之家 nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”.
10. (Danh) Bốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phát thặng thỉ nhi hậu phản” 發乘矢而後反 (Li Lâu thượng 離婁上) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎Như: “Tấn chi thặng” 晉之乘 sách chép việc nước Tấn, “gia thặng” 家乘 gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎Như: “thừa hứng nhi lai” 乘興而來 nhân hứng mà lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) four horse military chariot (archaic)
(2) four (archaic)
(3) generic term for history books
(2) four (archaic)
(3) generic term for history books
Từ ghép 6