Có 2 kết quả:
yǐ ㄧˇ • zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 1
Bộ: yī 乙 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ
Thương Hiệt: NU (弓山)
Unicode: U+4E59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ất
Âm Nôm: át, ắc, ắt, ất, hắt, lớt
Âm Nhật (onyomi): オツ (otsu), イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): おと- (oto-), きのと (kinoto)
Âm Hàn: 을
Âm Quảng Đông: jyut3, jyut6
Âm Nôm: át, ắc, ắt, ất, hắt, lớt
Âm Nhật (onyomi): オツ (otsu), イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): おと- (oto-), きのと (kinoto)
Âm Hàn: 을
Âm Quảng Đông: jyut3, jyut6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi lưu thủ Hàn bộc xạ tuần nội chí Thượng Dương cung cảm hứng kỳ 2 - 陪留守韓僕射巡內至上陽宮感興其二 (Đậu Tường)
• Chung Nam sơn - 終南山 (Vương Duy)
• Cung từ kỳ 13 - 宮詞其十三 (Dương hoàng hậu)
• Hoạ Phan mậu tài thi - 和潘茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
• Xuân du - 春遊 (Lý Liêm)
• Chung Nam sơn - 終南山 (Vương Duy)
• Cung từ kỳ 13 - 宮詞其十三 (Dương hoàng hậu)
• Hoạ Phan mậu tài thi - 和潘茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
• Xuân du - 春遊 (Lý Liêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
2. bộ ất
2. bộ ất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Ất” 乙, can thứ hai trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Ruột. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngư khứ ất, miết khứ xú” 魚去乙, 鱉去醜 (Nội tắc 內則) Cá bỏ ruột, ba ba bỏ hậu môn.
3. (Danh) Xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là “ất” 乙. ◇Sử Kí 史記: “Nhân chủ tòng thượng phương độc chi, chỉ, triếp ất kì xứ, độc chi nhị nguyệt nãi tận” 人主從上方讀之, 止, 輒乙其處, 讀之二月乃盡 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Đông Phương Sóc truyện 東方朔) Nhà vua từ trên đọc xuống, đọc ngừng lại chỗ nào thì đánh dấu chỗ đó, đọc hai tháng mới hết.
4. (Danh) Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là “ất”.
5. (Danh) Họ “Ất”.
6. (Đại) Tiếng gọi thay cho người hoặc tên đất. ◎Như: “mỗ ất” 某乙 ông đó, “ất địa” 乙地 đất kia.
7. (Tính) Thuộc hàng thứ hai. ◎Như: “ất đẳng” 乙等 hàng thứ hai, “ất cấp” 乙級 bậc hai, “ất ban” 乙班 ban thứ hai.
2. (Danh) Ruột. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngư khứ ất, miết khứ xú” 魚去乙, 鱉去醜 (Nội tắc 內則) Cá bỏ ruột, ba ba bỏ hậu môn.
3. (Danh) Xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là “ất” 乙. ◇Sử Kí 史記: “Nhân chủ tòng thượng phương độc chi, chỉ, triếp ất kì xứ, độc chi nhị nguyệt nãi tận” 人主從上方讀之, 止, 輒乙其處, 讀之二月乃盡 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Đông Phương Sóc truyện 東方朔) Nhà vua từ trên đọc xuống, đọc ngừng lại chỗ nào thì đánh dấu chỗ đó, đọc hai tháng mới hết.
4. (Danh) Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là “ất”.
5. (Danh) Họ “Ất”.
6. (Đại) Tiếng gọi thay cho người hoặc tên đất. ◎Như: “mỗ ất” 某乙 ông đó, “ất địa” 乙地 đất kia.
7. (Tính) Thuộc hàng thứ hai. ◎Như: “ất đẳng” 乙等 hàng thứ hai, “ất cấp” 乙級 bậc hai, “ất ban” 乙班 ban thứ hai.
Từ điển Thiều Chửu
① Can ất, can thứ hai trong mười can.
② Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất 乙, viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là ất.
③ Ruột, như kinh Lễ nói: ngư khử ất 魚去乙 cá bỏ ruột.
② Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất 乙, viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là ất.
③ Ruột, như kinh Lễ nói: ngư khử ất 魚去乙 cá bỏ ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi thứ hai trong thập can, thứ 2, số 2, loại B: 乙班 Lớp thứ 2, lớp B;
② (văn) Con én, chim én: 非鳧則乙 Không phải con le thì là con én (Chu Dung: Đáp Chu Ngung thư);
③ (văn) Đánh dấu chữ ất trên sách (để ghi nhớ đã đọc tới đoạn nào, hoặc để làm dấu chỗ bị mất chữ): 人主從上方讀之,止,輒乙其處 Nhà vua từ phía trên đọc xuống, đến lúc ngừng đọc, liền đánh dấu chữ ất vào chỗ đó (Sử kí: Hoạt kê liệt truyện);
④ (văn) Ruột: 魚去乙 Cá bỏ ruột;
⑤ [Yê] (Họ) Ất.
② (văn) Con én, chim én: 非鳧則乙 Không phải con le thì là con én (Chu Dung: Đáp Chu Ngung thư);
③ (văn) Đánh dấu chữ ất trên sách (để ghi nhớ đã đọc tới đoạn nào, hoặc để làm dấu chỗ bị mất chữ): 人主從上方讀之,止,輒乙其處 Nhà vua từ phía trên đọc xuống, đến lúc ngừng đọc, liền đánh dấu chữ ất vào chỗ đó (Sử kí: Hoạt kê liệt truyện);
④ (văn) Ruột: 魚去乙 Cá bỏ ruột;
⑤ [Yê] (Họ) Ất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ nhì trong Thập can — Chỉ hạng thứ, hạng nhì — Điều ghi chú, bổ khuyết cho một câu, một chữ nào trong lúc đọc sách — Họ người — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) second of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) second in order
(3) letter "B" or roman "II" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) second party (in legal contract, usually 乙方[yi3 fang1], as opposed to 甲方[jia3 fang1])
(5) ethyl
(6) bent
(7) winding
(8) radical in Chinese characters (Kangxi radical 5)
(9) ancient Chinese compass point: 105°
(2) second in order
(3) letter "B" or roman "II" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) second party (in legal contract, usually 乙方[yi3 fang1], as opposed to 甲方[jia3 fang1])
(5) ethyl
(6) bent
(7) winding
(8) radical in Chinese characters (Kangxi radical 5)
(9) ancient Chinese compass point: 105°
Từ ghép 75
běn yǐ xī 苯乙烯 • chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太網路 • chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太网路 • cù suān yǐ zhǐ 醋酸乙酯 • dài yǐ tuǒ 待乙妥 • duì yǐ xiān ān jī fēn 对乙酰氨基酚 • duì yǐ xiān ān jī fēn 對乙酰氨基酚 • èr lǜ běn àn běn yǐ suān nà 二氯苯胺苯乙酸鈉 • èr lǜ běn àn běn yǐ suān nà 二氯苯胺苯乙酸钠 • èr lǜ yǐ wán zhōng dú 二氯乙烷中毒 • hé sì yǐ chǐ gōng 合四乙尺工 • huán yǎng yǐ wán 环氧乙烷 • huán yǎng yǐ wán 環氧乙烷 • jiǎ yǐ 甲乙 • jù běn yǐ xī 聚苯乙烯 • jù lǜ yǐ xī 聚氯乙烯 • jù sì fú yǐ xī 聚四氟乙烯 • jù yǐ xī 聚乙烯 • lǜ yǐ xī 氯乙烯 • sì lǜ yǐ xī 四氯乙烯 • sì yǐ jī qiān zhōng dú 四乙基鉛中毒 • sì yǐ jī qiān zhōng dú 四乙基铅中毒 • tú yǐ 塗乙 • tú yǐ 涂乙 • yǎng yǐ quē 氧乙炔 • yǎng yǐ quē hàn 氧乙炔焊 • yǎng yǐ quē hàn jù 氧乙炔焊炬 • yǎng yǐ quē jù 氧乙炔炬 • yǐ ān jī 乙氨基 • yǐ běn 乙苯 • yǐ chǒu 乙丑 • yǐ chún 乙醇 • yǐ chún suān 乙醇酸 • yǐ èr chún 乙二醇 • yǐ fāng 乙方 • yǐ gān 乙肝 • yǐ hài 乙亥 • yǐ jī 乙基 • yǐ mǎo 乙卯 • yǐ mí 乙醚 • yǐ nǎo 乙脑 • yǐ nǎo 乙腦 • yǐ quán 乙醛 • yǐ quē 乙炔 • yǐ sì 乙巳 • yǐ suān 乙酸 • yǐ suān gēn 乙酸根 • yǐ suān jī 乙酸基 • yǐ suān yán 乙酸盐 • yǐ suān yán 乙酸鹽 • yǐ tài 乙太 • yǐ wán 乙烷 • yǐ wèi 乙未 • yǐ xī 乙烯 • yǐ xī jī 乙烯基 • yǐ xiān 乙酰 • yǐ xiān àn bǐ luò wán tóng 乙酰胺吡咯烷酮 • yǐ xiān dǎn jiǎn 乙酰胆碱 • yǐ xiān dǎn jiǎn 乙酰膽鹼 • yǐ xíng 乙型 • yǐ xíng gān yán 乙型肝炎 • yǐ xíng nǎo yán 乙型脑炎 • yǐ xíng nǎo yán 乙型腦炎 • yǐ yǎng jī 乙氧基 • yǐ yǒu 乙酉 • yǐ zhǒng 乙种 • yǐ zhǒng 乙種 • yǐ zhǒng cù xiào jì 乙种促效剂 • yǐ zhǒng cù xiào jì 乙種促效劑 • yǐ zhǒng lì zǐ 乙种粒子 • yǐ zhǒng lì zǐ 乙種粒子 • yǐ zhǒng shè xiàn 乙种射线 • yǐ zhǒng shè xiàn 乙種射線 • yǐ zhuàng jié cháng 乙状结肠 • yǐ zhuàng jié cháng 乙狀結腸
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) turning stroke (in Chinese characters)
(2) see also 折[zhe2]
(2) see also 折[zhe2]