Có 2 kết quả:

ㄧˇzhé ㄓㄜˊ

1/2

ㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
2. bộ ất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Ất” 乙, can thứ hai trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Ruột. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngư khứ ất, miết khứ xú” 魚去乙, 鱉去醜 (Nội tắc 內則) Cá bỏ ruột, ba ba bỏ hậu môn.
3. (Danh) Xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là “ất” 乙. ◇Sử Kí 史記: “Nhân chủ tòng thượng phương độc chi, chỉ, triếp ất kì xứ, độc chi nhị nguyệt nãi tận” 人主從上方讀之, 止, 輒乙其處, 讀之二月乃盡 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Đông Phương Sóc truyện 東方朔) Nhà vua từ trên đọc xuống, đọc ngừng lại chỗ nào thì đánh dấu chỗ đó, đọc hai tháng mới hết.
4. (Danh) Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là “ất”.
5. (Danh) Họ “Ất”.
6. (Đại) Tiếng gọi thay cho người hoặc tên đất. ◎Như: “mỗ ất” 某乙 ông đó, “ất địa” 乙地 đất kia.
7. (Tính) Thuộc hàng thứ hai. ◎Như: “ất đẳng” 乙等 hàng thứ hai, “ất cấp” 乙級 bậc hai, “ất ban” 乙班 ban thứ hai.

Từ điển Thiều Chửu

① Can ất, can thứ hai trong mười can.
② Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất 乙, viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 để chữa cũng gọi là ất.
③ Ruột, như kinh Lễ nói: ngư khử ất 魚去乙 cá bỏ ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngôi thứ hai trong thập can, thứ 2, số 2, loại B: 乙班 Lớp thứ 2, lớp B;
② (văn) Con én, chim én: 非鳧則乙 Không phải con le thì là con én (Chu Dung: Đáp Chu Ngung thư);
③ (văn) Đánh dấu chữ ất trên sách (để ghi nhớ đã đọc tới đoạn nào, hoặc để làm dấu chỗ bị mất chữ): 人主從上方讀之,止,輒乙其處 Nhà vua từ phía trên đọc xuống, đến lúc ngừng đọc, liền đánh dấu chữ ất vào chỗ đó (Sử kí: Hoạt kê liệt truyện);
④ (văn) Ruột: 魚去乙 Cá bỏ ruột;
⑤ [Yê] (Họ) Ất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ nhì trong Thập can — Chỉ hạng thứ, hạng nhì — Điều ghi chú, bổ khuyết cho một câu, một chữ nào trong lúc đọc sách — Họ người — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) second of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) second in order
(3) letter "B" or roman "II" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) second party (in legal contract, usually 乙方[yi3 fang1], as opposed to 甲方[jia3 fang1])
(5) ethyl
(6) bent
(7) winding
(8) radical in Chinese characters (Kangxi radical 5)
(9) ancient Chinese compass point: 105°

Từ ghép 75

běn yǐ xī 苯乙烯chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太網路chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太网路cù suān yǐ zhǐ 醋酸乙酯dài yǐ tuǒ 待乙妥duì yǐ xiān ān jī fēn 对乙酰氨基酚duì yǐ xiān ān jī fēn 對乙酰氨基酚èr lǜ běn àn běn yǐ suān nà 二氯苯胺苯乙酸鈉èr lǜ běn àn běn yǐ suān nà 二氯苯胺苯乙酸钠èr lǜ yǐ wán zhōng dú 二氯乙烷中毒hé sì yǐ chǐ gōng 合四乙尺工huán yǎng yǐ wán 环氧乙烷huán yǎng yǐ wán 環氧乙烷jiǎ yǐ 甲乙jù běn yǐ xī 聚苯乙烯jù lǜ yǐ xī 聚氯乙烯jù sì fú yǐ xī 聚四氟乙烯jù yǐ xī 聚乙烯lǜ yǐ xī 氯乙烯sì lǜ yǐ xī 四氯乙烯sì yǐ jī qiān zhōng dú 四乙基鉛中毒sì yǐ jī qiān zhōng dú 四乙基铅中毒tú yǐ 塗乙tú yǐ 涂乙yǎng yǐ quē 氧乙炔yǎng yǐ quē hàn 氧乙炔焊yǎng yǐ quē hàn jù 氧乙炔焊炬yǎng yǐ quē jù 氧乙炔炬yǐ ān jī 乙氨基yǐ běn 乙苯yǐ chǒu 乙丑yǐ chún 乙醇yǐ chún suān 乙醇酸yǐ èr chún 乙二醇yǐ fāng 乙方yǐ gān 乙肝yǐ hài 乙亥yǐ jī 乙基yǐ mǎo 乙卯yǐ mí 乙醚yǐ nǎo 乙脑yǐ nǎo 乙腦yǐ quán 乙醛yǐ quē 乙炔yǐ sì 乙巳yǐ suān 乙酸yǐ suān gēn 乙酸根yǐ suān jī 乙酸基yǐ suān yán 乙酸盐yǐ suān yán 乙酸鹽yǐ tài 乙太yǐ wán 乙烷yǐ wèi 乙未yǐ xī 乙烯yǐ xī jī 乙烯基yǐ xiān 乙酰yǐ xiān àn bǐ luò wán tóng 乙酰胺吡咯烷酮yǐ xiān dǎn jiǎn 乙酰胆碱yǐ xiān dǎn jiǎn 乙酰膽鹼yǐ xíng 乙型yǐ xíng gān yán 乙型肝炎yǐ xíng nǎo yán 乙型脑炎yǐ xíng nǎo yán 乙型腦炎yǐ yǎng jī 乙氧基yǐ yǒu 乙酉yǐ zhǒng 乙种yǐ zhǒng 乙種yǐ zhǒng cù xiào jì 乙种促效剂yǐ zhǒng cù xiào jì 乙種促效劑yǐ zhǒng lì zǐ 乙种粒子yǐ zhǒng lì zǐ 乙種粒子yǐ zhǒng shè xiàn 乙种射线yǐ zhǒng shè xiàn 乙種射線yǐ zhuàng jié cháng 乙状结肠yǐ zhuàng jié cháng 乙狀結腸

zhé ㄓㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) turning stroke (in Chinese characters)
(2) see also 折[zhe2]