Có 1 kết quả:
jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Tổng nét: 2
Bộ: yī 乙 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ
Thương Hiệt: KN (大弓)
Unicode: U+4E5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cửu
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ここの (kokono), ここの.つ (kokono.tsu)
Âm Hàn: 구, 규
Âm Quảng Đông: gau2
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ここの (kokono), ここの.つ (kokono.tsu)
Âm Hàn: 구, 규
Âm Quảng Đông: gau2
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trì Dương sở cư - 別池陽所居 (La Ẩn)
• Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯 (Trần Sư Đạo)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Hải thuyền dạ vũ - 海船夜雨 (Nguyễn Trường Tộ)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Chu Bang Ngạn)
• Mộng thiên - 夢天 (Lý Hạ)
• Nghiêm Lăng than - 嚴陵灘 (La Ẩn)
• Tần Châu tạp thi kỳ 14 - 秦州雜詩其十四 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯 (Trần Sư Đạo)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Hải thuyền dạ vũ - 海船夜雨 (Nguyễn Trường Tộ)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Chu Bang Ngạn)
• Mộng thiên - 夢天 (Lý Hạ)
• Nghiêm Lăng than - 嚴陵灘 (La Ẩn)
• Tần Châu tạp thi kỳ 14 - 秦州雜詩其十四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chín, 9
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số chín.
2. (Danh) Họ “Cửu”.
3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy cửu tử kì do vị hối” 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” 鳩, “củ” 糾. ◇Luận Ngữ 論語: “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.
2. (Danh) Họ “Cửu”.
3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy cửu tử kì do vị hối” 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” 鳩, “củ” 糾. ◇Luận Ngữ 論語: “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hợp (dùng như 鳩, bộ 鳥 và 糾, bộ 糸): 桓公九合諸侯 Vua Tề Hoàn công tụ họp các chư hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chín: 七加二等於九 Bảy cộng với hai là chín;
② Nhiều lần hoặc số nhiều: 九宵 Chín tầng mây; 九泉 Chín suối; 雖九死其猶未悔 Cho dù có chết đi nhiều lần vẫn không hối hận (Khuất Nguyên: Li tao).
② Nhiều lần hoặc số nhiều: 九宵 Chín tầng mây; 九泉 Chín suối; 雖九死其猶未悔 Cho dù có chết đi nhiều lần vẫn không hối hận (Khuất Nguyên: Li tao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 9 — Chỉ số nhiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại — Một âm khác là Cửu.
Từ điển Trung-Anh
(1) nine
(2) 9
(2) 9
Từ ghép 102
bā jiǔ bù lí shí 八九不离十 • bā jiǔ bù lí shí 八九不離十 • Bèi jiǔ 貝九 • Bèi jiǔ 贝九 • chóng jiǔ 重九 • chòu lǎo jiǔ 臭老九 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 饭后百步走,活到九十九 • jiāo jiǔ 交九 • jiǔ bā 九巴 • jiǔ biān xíng 九边形 • jiǔ biān xíng 九邊形 • jiǔ céng tǎ 九层塔 • jiǔ céng tǎ 九層塔 • jiǔ chéng 九成 • jiǔ chǐ dīng pá 九齒釘耙 • jiǔ chǐ dīng pá 九齿钉耙 • jiǔ chóng xiāo 九重霄 • jiǔ fēn zhī yī 九分之一 • jiǔ gōng gé shù dú 九宫格数独 • jiǔ gōng gé shù dú 九宮格數獨 • jiǔ guān niǎo 九官鳥 • jiǔ guān niǎo 九官鸟 • jiǔ guī 九归 • jiǔ guī 九歸 • jiǔ hào qiú 九号球 • jiǔ hào qiú 九號球 • jiǔ jiǔ chéng fǎ biǎo 九九乘法表 • Jiǔ jiǔ chóng yáng 九九重阳 • Jiǔ jiǔ chóng yáng 九九重陽 • jiǔ jiǔ guī yī 九九归一 • jiǔ jiǔ guī yī 九九歸一 • jiǔ kǒng 九孔 • jiǔ kǒng luó 九孔螺 • jiǔ líng hòu 九零后 • jiǔ líng hòu 九零後 • jiǔ liú 九流 • jiǔ miàn tǐ 九面体 • jiǔ miàn tǐ 九面體 • jiǔ niú èr hǔ zhī lì 九牛二虎之力 • jiǔ niú yī máo 九牛一毛 • jiǔ qiào 九窍 • jiǔ qiào 九竅 • jiǔ qīng 九卿 • jiǔ quán 九泉 • jiǔ shēng liù diào 九声六调 • jiǔ shēng liù diào 九聲六調 • jiǔ shí 九十 • jiǔ sǐ yī shēng 九死一生 • jiǔ tiān 九天 • jiǔ tiān lǎn yuè 九天揽月 • jiǔ tiān lǎn yuè 九天攬月 • jiǔ tóu niǎo 九头鸟 • jiǔ tóu niǎo 九頭鳥 • jiǔ wěi guī 九尾龜 • jiǔ wěi guī 九尾龟 • jiǔ wěi hú 九尾狐 • jiǔ xiāng chóng 九香虫 • jiǔ xiāng chóng 九香蟲 • jiǔ xiāo yún wài 九霄云外 • jiǔ xiāo yún wài 九霄雲外 • jiǔ xiào lián méng 九校联盟 • jiǔ xiào lián méng 九校聯盟 • jiǔ xún lǎo rén 九旬老人 • jiǔ yuān 九淵 • jiǔ yuān 九渊 • jiǔ yuè 九月 • jiǔ yuè fèn 九月份 • jiǔ zhé 九折 • jiǔ zōng 九嵕 • lóng shēng jiǔ zǐ 龍生九子 • lóng shēng jiǔ zǐ 龙生九子 • Mǎ Yīng jiǔ 馬英九 • Mǎ Yīng jiǔ 马英九 • pái jiǔ 牌九 • sān guì jiǔ kòu 三跪九叩 • sān jiào jiǔ liú 三教九流 • sān jiǔ tiān 三九天 • sān xún jiǔ shí 三旬九食 • sān zhēn jiǔ liè 三貞九烈 • sān zhēn jiǔ liè 三贞九烈 • shí chéng jiǔ wěn 十成九稳 • shí chéng jiǔ wěn 十成九穩 • shí jiǔ 十九 • shí ná jiǔ wěn 十拿九稳 • shí ná jiǔ wěn 十拿九穩 • shí yǒu bā jiǔ 十有八九 • shí zhī bā jiǔ 十之八九 • shǔ jiǔ 数九 • shǔ jiǔ 數九 • shǔ jiǔ hán tiān 数九寒天 • shǔ jiǔ hán tiān 數九寒天 • shǔ jiǔ tiān 数九天 • shǔ jiǔ tiān 數九天 • xià jiǔ liú 下九流 • xiǎo jiǔ jiǔ 小九九 • xíng bǎi lǐ zhě bàn jiǔ shí 行百里者半九十 • yī yán jiǔ dǐng 一言九鼎 • Yuán jiāng jiǔ lèi 沅江九肋 • zhōng gòng jiǔ dà 中共九大 • zhū jiǔ zú 誅九族 • zhū jiǔ zú 诛九族