Có 2 kết quả:

ㄜˇㄜˇ
Âm Pinyin: ㄜˇ, ㄜˇ
Tổng nét: 3
Bộ: yī 乙 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨フ
Thương Hiệt: PD (心木)
Unicode: U+4E5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , giả
Âm Nôm: , giã
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): なり (nari), か (ka), また (mata)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jaa5

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄜˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Ye

Từ ghép 2

ㄜˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cũng
2. vậy

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị phán đoán hoặc khẳng định. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị bất vi dã, phi bất năng dã” 是不爲也, 非不能也 (Lương Huệ Vương chương cú thượng 梁惠王章句上) Ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất tài diệc nhân dã” 不才亦人也 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người vậy.
2. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị nghi vấn. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã” 是可忍也, 孰不可忍也 (Bát dật 八佾) Sự ấy nhẫn tâm làm được thì việc gì mà chẳng nhẫn tâm làm?
3. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị cảm thán. ◎Như: “bi dã” 悲也 buồn thay!
4. (Trợ) Hoặc giả, hay là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ kiến ngã phủ lí na cá môn tử, khước thị đa thiểu niên kỉ, hoặc thị hắc sấu dã bạch tịnh phì bàn?” 你見我府裡那個門子, 卻是多少年紀, 或是黑瘦也白淨肥胖? (Đệ tứ thập hồi) Anh thấy người giữ cổng ở phủ ta (trạc độ) bao nhiêu tuổi, có phải là gầy đen hay béo mập trắng trẻo?
5. (Trợ) Đặt đầu câu: vậy. ◇Sầm Tham 岑參: “Dã tri hương tín nhật ưng sơ” 也知鄉信日應疏 (Phó Bắc Đình độ lũng tư gia 赴北庭度隴思家) Vậy biết rằng tin tức quê nhà ngày (hẳn) càng phải thưa dần.
6. (Phó) Cũng. ◎Như: “ngã đổng, nhĩ dã đổng” 我懂, 你也懂 tôi hiểu, anh cũng hiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cũng: 你不去,我也不去 Anh không đi, tôi cũng không đi; 也只好這樣了 Cũng chỉ đành thế thôi; 爾的功勞也不低 Công lao của mày cũng không phải nhỏ (Hồ Chí Minh: Ngục trung nhật kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ, thường đứng ở cuối câu, có nghĩa như chữ Vậy của ta — Trong Bạch thoại có nghĩa là Cũng.

Từ điển Trung-Anh

(1) also
(2) too
(3) (in Classical Chinese) final particle implying affirmation

Từ ghép 36

bù tí yě bà 不提也罢bù tí yě bà 不提也罷chéng yě Xiāo Hé , bài yě Xiāo Hé 成也萧何,败也萧何chéng yě Xiāo Hé , bài yě Xiāo Hé 成也蕭何,敗也蕭何kōng kōng rú yě 空空如也lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 來而不往非禮也lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 来而不往非礼也mǎn kǒu zhī hū zhě yě 满口之乎者也mǎn kǒu zhī hū zhě yě 滿口之乎者也rén zhī jiāng sǐ , qí yán yě shàn 人之将死,其言也善rén zhī jiāng sǐ , qí yán yě shàn 人之將死,其言也善shí sè xìng yě 食色性也tǎng zhe yě zhòng qiāng 躺着也中枪tǎng zhe yě zhòng qiāng 躺著也中槍Tī yě ěr 梯也尔Tī yě ěr 梯也爾Tuó sī tuǒ yě fū sī jī 陀思妥也夫斯基Wéi yě nà 維也納Wéi yě nà 维也纳wǒ yě shì zuì le 我也是醉了wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也无涯wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也無涯yě bà 也罢yě bà 也罷yě bù 也不yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪裡去yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪里去yě hǎo bu liǎo duō shǎo 也好不了多少yě jiù shì 也就是yě jiù shì shuō 也就是說yě jiù shì shuō 也就是说yě xǔ 也許yě xǔ 也许yě yǒu jīn tiān 也有今天zài yě 再也zhī hū zhě yě 之乎者也