Có 1 kết quả:
luàn ㄌㄨㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 乙 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⿱爫⿱龴⿵冂⿱厶又乚
Nét bút: ノ丶丶ノフ丶丨フフ丶フ丶フ
Thương Hiệt: BBU (月月山)
Unicode: U+4E82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: loạn
Âm Nôm: loàn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru), みだ.る (mida.ru), みだ.す (mida.su), みだ.れ (mida.re), おさ.める (osa.meru), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: lyun6
Âm Nôm: loàn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru), みだ.る (mida.ru), みだ.す (mida.su), みだ.れ (mida.re), おさ.める (osa.meru), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: lyun6
Tự hình 4
Dị thể 23
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Đỗ lục sự đề hồng diệp - 和杜錄事題紅葉 (Bạch Cư Dị)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Nhập trạch kỳ 2 - 入宅其二 (Đỗ Phủ)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành xu Đại Dữu - 山行趨大庾 (Đặng Hán Nghi)
• Thái tang tử kỳ 2 - 採桑子其二 (Âu Dương Tu)
• Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集 (Đỗ Phủ)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Vân Sơn quan - 雲山關 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoạ Đỗ lục sự đề hồng diệp - 和杜錄事題紅葉 (Bạch Cư Dị)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Nhập trạch kỳ 2 - 入宅其二 (Đỗ Phủ)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành xu Đại Dữu - 山行趨大庾 (Đặng Hán Nghi)
• Thái tang tử kỳ 2 - 採桑子其二 (Âu Dương Tu)
• Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集 (Đỗ Phủ)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Vân Sơn quan - 雲山關 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lẫn lộn
2. rối
3. phá hoại
2. rối
3. phá hoại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mất trật tự, lộn xộn. ◎Như: “loạn binh” 亂兵 quân lính vô trật tự, “hỗn loạn” 混亂 lộn xộn, hỗn độn.
2. (Tính) Bối rối, tối tăm, không yên. ◎Như: “tâm tự phiền loạn” 心緒煩亂 nỗi lòng rối bời, “tinh thần mậu loạn” 精神瞀亂 tinh thần tối tăm mê mẩn.
3. (Tính) Có chiến tranh, có giặc giã, không an ổn. ◎Như: “loạn bang” 亂邦 nước có giặc giã, nước không thái bình.
4. (Tính) Có khả năng trị yên, đem lại trật tự. ◇Tả truyện 左傳: “Võ vương hữu loạn thần thập nhân” 武王有亂臣十人 (Tương Công nhị thập hữu bát niên 襄公二十有八年) Võ vương có mười người bầy tôi giỏi trị yên.
5. (Động) Lẫn lộn. ◎Như: “dĩ giả loạn chân” 以假亂真 làm giả như thật. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khủng kì chúng dữ Mãng binh loạn, nãi giai chu kì mi dĩ tương thức biệt” 恐其眾與莽兵亂, 乃皆朱其眉以相識別 (Lưu Bồn Tử truyện 劉盆子傳) Sợ dân chúng lẫn lộn với quân Mãng, bèn đều bôi đỏ lông mày để nhận mặt nhau.
6. (Động) Phá hoại. ◎Như: “hoại pháp loạn kỉ” 壞法亂紀 phá hoại pháp luật.
7. (Động) Cải biến, thay đổi. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuần tựu lục thì, nhan sắc bất loạn, dương dương như thường” 巡就戮時, 顏色不亂, 陽陽如常 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi bị đem ra giết, mặt không biến sắc, hiên ngang như thường.
8. (Động) Dâm tà. ◎Như: “dâm loạn” 淫亂 dâm tà. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương tâm bất năng tự trì, hựu loạn chi” 王心不能自持, 又亂之 (Đổng Sinh 董生) Vương trong lòng không giữ gìn được, lại dâm dục.
9. (Danh) Tình trạng bất an, sự gây rối. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị Sở thú tốt Trần Thắng, Ngô Quảng đẳng nãi tác loạn” 於是楚戍卒陳勝, 吳廣等乃作亂 (Lí Tư truyện 李斯傳) Do đó, bọn lính thú nước Sở là Trần Thắng, Ngô Quảng làm loạn.
10. (Danh) Chương cuối trong khúc nhạc ngày xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Sư Chí chi thủy, Quan Thư chi loạn, dương dương hồ doanh nhĩ tai” 師摯之始, 關雎之亂, 洋洋乎盈耳哉 (Thái Bá 泰伯) Nhạc sư Chí (điều khiển), khúc đầu và đoạn kết bài Quan Thư, đều hay đẹp và vui tai thay!
11. (Phó) Càn, bừa, lung tung. ◎Như: “loạn bào” 亂跑 chạy lung tung, “loạn thuyết thoại” 亂說話 nói năng bừa bãi.
12. Tục thường viết là 乱.
2. (Tính) Bối rối, tối tăm, không yên. ◎Như: “tâm tự phiền loạn” 心緒煩亂 nỗi lòng rối bời, “tinh thần mậu loạn” 精神瞀亂 tinh thần tối tăm mê mẩn.
3. (Tính) Có chiến tranh, có giặc giã, không an ổn. ◎Như: “loạn bang” 亂邦 nước có giặc giã, nước không thái bình.
4. (Tính) Có khả năng trị yên, đem lại trật tự. ◇Tả truyện 左傳: “Võ vương hữu loạn thần thập nhân” 武王有亂臣十人 (Tương Công nhị thập hữu bát niên 襄公二十有八年) Võ vương có mười người bầy tôi giỏi trị yên.
5. (Động) Lẫn lộn. ◎Như: “dĩ giả loạn chân” 以假亂真 làm giả như thật. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khủng kì chúng dữ Mãng binh loạn, nãi giai chu kì mi dĩ tương thức biệt” 恐其眾與莽兵亂, 乃皆朱其眉以相識別 (Lưu Bồn Tử truyện 劉盆子傳) Sợ dân chúng lẫn lộn với quân Mãng, bèn đều bôi đỏ lông mày để nhận mặt nhau.
6. (Động) Phá hoại. ◎Như: “hoại pháp loạn kỉ” 壞法亂紀 phá hoại pháp luật.
7. (Động) Cải biến, thay đổi. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuần tựu lục thì, nhan sắc bất loạn, dương dương như thường” 巡就戮時, 顏色不亂, 陽陽如常 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi bị đem ra giết, mặt không biến sắc, hiên ngang như thường.
8. (Động) Dâm tà. ◎Như: “dâm loạn” 淫亂 dâm tà. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương tâm bất năng tự trì, hựu loạn chi” 王心不能自持, 又亂之 (Đổng Sinh 董生) Vương trong lòng không giữ gìn được, lại dâm dục.
9. (Danh) Tình trạng bất an, sự gây rối. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị Sở thú tốt Trần Thắng, Ngô Quảng đẳng nãi tác loạn” 於是楚戍卒陳勝, 吳廣等乃作亂 (Lí Tư truyện 李斯傳) Do đó, bọn lính thú nước Sở là Trần Thắng, Ngô Quảng làm loạn.
10. (Danh) Chương cuối trong khúc nhạc ngày xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Sư Chí chi thủy, Quan Thư chi loạn, dương dương hồ doanh nhĩ tai” 師摯之始, 關雎之亂, 洋洋乎盈耳哉 (Thái Bá 泰伯) Nhạc sư Chí (điều khiển), khúc đầu và đoạn kết bài Quan Thư, đều hay đẹp và vui tai thay!
11. (Phó) Càn, bừa, lung tung. ◎Như: “loạn bào” 亂跑 chạy lung tung, “loạn thuyết thoại” 亂說話 nói năng bừa bãi.
12. Tục thường viết là 乱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất trật tự, lộn xộn, rối, rối rít, ồn ào, xôn xao: 這裡太亂 Ở đây ồn ào quá; 人聲馬聲亂成一片 Tiếng người tiếng ngựa rối inh cả lên; 這篇稿子改得太亂了,要重抄一下 Bài văn chữa lộn xộn quá, phải chép lại mới được;
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: 變亂 Biến loạn: 叛亂 Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: 擾亂 Quấy rối; 惑亂 Gây rối loạn; 以假亂真 Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: 心煩意亂 Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: 亂喫 Ăn bậy; 亂跑 Chạy bừa; 亂出主意 Chủ trương lung tung; 亂說亂動 Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): 淫亂 Loạn dâm.
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: 變亂 Biến loạn: 叛亂 Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: 擾亂 Quấy rối; 惑亂 Gây rối loạn; 以假亂真 Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: 心煩意亂 Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: 亂喫 Ăn bậy; 亂跑 Chạy bừa; 亂出主意 Chủ trương lung tung; 亂說亂動 Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): 淫亂 Loạn dâm.
Từ điển Trung-Anh
(1) in confusion or disorder
(2) in a confused state of mind
(3) disorder
(4) upheaval
(5) riot
(6) illicit sexual relations
(7) to throw into disorder
(8) to mix up
(9) indiscriminate
(10) random
(11) arbitrary
(2) in a confused state of mind
(3) disorder
(4) upheaval
(5) riot
(6) illicit sexual relations
(7) to throw into disorder
(8) to mix up
(9) indiscriminate
(10) random
(11) arbitrary
Từ ghép 142
bào luàn 暴亂 • bèi luàn 悖亂 • biàn luàn 變亂 • bīng huāng mǎ luàn 兵荒馬亂 • bīng luàn 兵亂 • Bǐng zǐ Hú luàn 丙子胡亂 • bìng jí luàn tóu yī 病急亂投醫 • bō luàn fǎn zhèng 撥亂反正 • bù lǚ wěn luàn 步履紊亂 • chāng luàn 猖亂 • chèn luàn táo tuō 趁亂逃脫 • chū luàn zi 出亂子 • chuāng shāng hòu yā lì wěn luàn 創傷後壓力紊亂 • cuò luàn 錯亂 • dǎo luàn 搗亂 • Dīng mǎo Hú luàn 丁卯胡亂 • dòng luàn 動亂 • fán luàn 煩亂 • fàn shàng zuò luàn 犯上作亂 • fēn luàn 紛亂 • gǎo luàn 搞亂 • Hóu Jǐng zhī luàn 侯景之亂 • hú biān luàn zào 胡編亂造 • hú chuī luàn pěng 胡吹亂捧 • hú luàn 胡亂 • hú sī luàn xiǎng 胡思亂想 • hú yán luàn yǔ 胡言亂語 • hú zhōu luàn bàng 胡謅亂傍 • hú zhōu luàn chě 胡謅亂扯 • hú zhōu luàn dào 胡謅亂道 • hú zhōu luàn shuō 胡謅亂說 • huān bèng luàn tiào 歡蹦亂跳 • huāng luàn 慌亂 • Huáng Cháo zhī luàn 黃巢之亂 • hūn luàn 昏亂 • hùn luàn 混亂 • huó bèng luàn tiào 活蹦亂跳 • huò luàn 禍亂 • huò luàn 霍亂 • huò luàn dú sù 霍亂毒素 • huò luàn gǎn jūn 霍亂桿菌 • huò luàn jūn miáo 霍亂菌苗 • jī huò luàn 雞霍亂 • jī kě luàn zhēn 幾可亂真 • jiǎo luàn 攪亂 • jīng shén cuò luàn 精神錯亂 • jīng shén kuáng luàn 精神狂亂 • jìng luàn 靖亂 • jù zhòng yín luàn zuì 聚眾淫亂罪 • kuài dāo duàn luàn má 快刀斷亂麻 • kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斬亂麻 • kuáng luàn 狂亂 • liáo luàn 撩亂 • liáo luàn 繚亂 • líng luàn 凌亂 • líng luàn 零亂 • líng luàn bù kān 凌亂不堪 • luàn chén zéi zǐ 亂臣賊子 • luàn chéng yī tuán 亂成一團 • luàn chī 亂吃 • luàn chuān mǎ lù 亂穿馬路 • luàn cuàn 亂竄 • luàn dǎng 亂黨 • luàn dào 亂道 • luàn diào 亂掉 • luàn diū 亂丟 • luàn dòng 亂動 • luàn gǎo 亂搞 • luàn gǎo nán nǚ guān xì 亂搞男女關係 • luàn gū rang 亂咕攘 • luàn hōng hōng 亂哄哄 • luàn huā 亂花 • luàn huā qián 亂花錢 • luàn huà 亂畫 • luàn jì 亂紀 • luàn jiǎng 亂講 • luàn jiào 亂叫 • luàn lái 亂來 • luàn lún 亂倫 • luàn má 亂麻 • luàn mǎ 亂碼 • luàn mín 亂民 • luàn pǎo 亂跑 • luàn pēng pēng 亂蓬蓬 • luàn qī bā zāo 亂七八糟 • luàn rēng 亂扔 • luàn shí 亂石 • luàn shí zá sǐ 亂石砸死 • luàn shì 亂世 • luàn shì 亂視 • luàn shù 亂數 • luàn shuō 亂說 • luàn tán qín 亂彈琴 • luàn tào 亂套 • luàn tiào 亂跳 • luàn xiàng 亂象 • luàn xiě 亂寫 • luàn zāo zāo 亂糟糟 • luàn zhēn 亂真 • luàn zhèng 亂政 • luàn zhuā 亂抓 • luàn zuò jué dìng 亂作決定 • máng luàn 忙亂 • mí luàn 迷亂 • nèi luàn 內亂 • nòng luàn 弄亂 • pàn luàn 叛亂 • pàn luàn zuì 叛亂罪 • péng luàn 蓬亂 • rǎo luàn 擾亂 • rě luàn zi 惹亂子 • rén chén wō luàn 壬辰倭亂 • Sān fān pàn luàn 三藩叛亂 • sān fān zhī luàn 三藩之亂 • sàn luàn 散亂 • sāng luàn 喪亂 • sāo luàn 騷亂 • sāo luàn zhě 騷亂者 • shān luàn 煽亂 • shǒu máng jiǎo luàn 手忙腳亂 • tiān huā luàn zhuì 天花亂墜 • tiān luàn 添亂 • tiān xià dà luàn 天下大亂 • wéi fǎ luàn jì 違法亂紀 • wéi kǒng tiān xià bù luàn 唯恐天下不亂 • wěn luàn 紊亂 • xiā biān luàn zào 瞎編亂造 • xiáo luàn 淆亂 • xiǎo lù luàn zhuàng 小鹿亂撞 • xīn fán yì luàn 心煩意亂 • xīn huāng yì luàn 心慌意亂 • xīn luàn rú má 心亂如麻 • yǎn huā liáo luàn 眼花繚亂 • yī tuán luàn zāo 一團亂糟 • yì hé luàn 義和亂 • yín luàn 淫亂 • Yīng rén zhī luàn 應仁之亂 • zá luàn 雜亂 • zá luàn wú zhāng 雜亂無章 • zāng luàn 髒亂 • zhàn luàn 戰亂 • zuò luàn 作亂