Có 4 kết quả:
lē ㄌㄜ • le • liǎo ㄌㄧㄠˇ • liào ㄌㄧㄠˋ
Tổng nét: 2
Bộ: jué 亅 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨
Thương Hiệt: NN (弓弓)
Unicode: U+4E86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liễu
Âm Nôm: kiết, léo, lếu, liễu, líu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu5
Âm Nôm: kiết, léo, lếu, liễu, líu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 료, 요
Âm Quảng Đông: liu5
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông - 冬 (Thái Thuận)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kỷ sự kỳ 01 - 紀事其一 (Lương Khải Siêu)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 058 - 山居百詠其五十八 (Tông Bản thiền sư)
• Tạp ngâm kỳ 1 - 雜吟其一 (Nguyễn Du)
• Thanh thanh mạn - 聲聲慢 (Lý Thanh Chiếu)
• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Tự đề hoạ tượng - 自題畫像 (Khương Quỳ)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kỷ sự kỳ 01 - 紀事其一 (Lương Khải Siêu)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 058 - 山居百詠其五十八 (Tông Bản thiền sư)
• Tạp ngâm kỳ 1 - 雜吟其一 (Nguyễn Du)
• Thanh thanh mạn - 聲聲慢 (Lý Thanh Chiếu)
• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Tự đề hoạ tượng - 自題畫像 (Khương Quỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu biết. ◎Như: “liễu nhiên ư tâm” 了然於心 lòng đã hiểu biết. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Niên thiếu hà tằng liễu sắc không” 年少何曽了色空 (Xuân vãn 春晚) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.
2. (Động) Xong. ◎Như: “liễu sự” 了事 xong việc.
3. (Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc. ◎Như: “đáo liễu” 到了 đến rồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát” 遙想公瑾當年, 小喬初嫁了, 雄姿英發 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.
4. (Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ. ◎Như: “tẩu liễu” 走了 đi thôi, “biệt khấp liễu” 別哭了 đừng khóc nữa.
2. (Động) Xong. ◎Như: “liễu sự” 了事 xong việc.
3. (Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc. ◎Như: “đáo liễu” 到了 đến rồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát” 遙想公瑾當年, 小喬初嫁了, 雄姿英發 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.
4. (Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ. ◎Như: “tẩu liễu” 走了 đi thôi, “biệt khấp liễu” 別哭了 đừng khóc nữa.
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) (modal particle intensifying preceding clause)
(2) (completed action marker)
(2) (completed action marker)
Từ ghép 114
bà le 罢了 • bà le 罷了 • bǎi le yī dào 摆了一道 • bǎi le yī dào 擺了一道 • bàng jí le 棒极了 • bàng jí le 棒極了 • bié tí le 別提了 • bié tí le 别提了 • bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不乾不淨,吃了沒病 • bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不干不净,吃了没病 • bù xíng le 不行了 • bù zài le 不在了 • chéng le 成了 • chī bǎo le fàn chēng de 吃飽了飯撐的 • chī bǎo le fàn chēng de 吃饱了饭撑的 • chī le dìng xīn wán 吃了定心丸 • chí le 迟了 • chí le 遲了 • chì bǎng yìng le 翅膀硬了 • chū le shì 出了事 • chú le 除了 • chuī le 吹了 • dà shuǐ chōng le Lóng Wáng miào 大水冲了龙王庙 • dà shuǐ chōng le Lóng Wáng miào 大水沖了龍王廟 • dé le 得了 • dōu shén me nián dài le 都什么年代了 • dōu shén me nián dài le 都什麼年代了 • duì le 对了 • duì le 對了 • duō le qù le 多了去了 • guò le zhè cūn méi zhè diàn 过了这村没这店 • guò le zhè cūn méi zhè diàn 過了這村沒這店 • hǎo le shāng bā wàng le téng 好了伤疤忘了疼 • hǎo le shāng bā wàng le téng 好了傷疤忘了疼 • hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驢肝肺 • hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驴肝肺 • huài le 坏了 • huài le 壞了 • huáng huā cài dōu liáng le 黃花菜都涼了 • huáng huā cài dōu liáng le 黄花菜都凉了 • jí le 极了 • jí le 極了 • jǐ diǎn le 几点了 • jǐ diǎn le 幾點了 • jiǎn le zhī ma diū le xī guā 捡了芝麻丢了西瓜 • jiǎn le zhī ma diū le xī guā 撿了芝麻丟了西瓜 • jié le 結了 • jié le 结了 • jìn le tiān táng 进了天堂 • jìn le tiān táng 進了天堂 • jiù wǎn le 就晚了 • jué le 絕了 • jué le 绝了 • lè diān le xiàn 乐颠了馅 • lè diān le xiàn 樂顛了餡 • le qù le 了去了 • liǎn dōu lǜ le 脸都绿了 • liǎn dōu lǜ le 臉都綠了 • liáng le bàn jié 凉了半截 • liáng le bàn jié 涼了半截 • mā le ge bā zi 妈了个巴子 • mā le ge bā zi 媽了個巴子 • mài guāng le 卖光了 • mài guāng le 賣光了 • méi le 沒了 • méi le 没了 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了庙 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了廟 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo sì 跑了和尚,跑不了寺 • péi le fū rén yòu zhé bīng 賠了夫人又折兵 • péi le fū rén yòu zhé bīng 赔了夫人又折兵 • ráo le 饒了 • ráo le 饶了 • shuài dāi le 帅呆了 • shuài dāi le 帥呆了 • shuō bái le 說白了 • shuō bái le 说白了 • shuō le suàn 說了算 • shuō le suàn 说了算 • suàn le 算了 • tài hǎo le 太好了 • Tiān ān mén kāi le 天安門開了 • Tiān ān mén kāi le 天安门开了 • tiě le xīn 鐵了心 • tiě le xīn 铁了心 • tīng nì le 听腻了 • tīng nì le 聽膩了 • wán le 完了 • wèi le 为了 • wèi le 為了 • wǒ yě shì zuì le 我也是醉了 • xiē le ba 歇了吧 • yán le yǎnr 严了眼儿 • yán le yǎnr 嚴了眼兒 • yǎn quān hóng le 眼圈紅了 • yǎn quān hóng le 眼圈红了 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō tāng 一顆老鼠屎壞了一鍋湯 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō tāng 一颗老鼠屎坏了一锅汤 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一顆老鼠屎壞了一鍋粥 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一颗老鼠屎坏了一锅粥 • yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎坏了一锅粥 • yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎壞了一鍋粥 • yǒu le 有了 • yǒu le tāi 有了胎 • yòu lái le 又來了 • yòu lái le 又来了 • zāo le 糟了 • zěn me le 怎么了 • zěn me le 怎麼了 • zěn me le 怎麽了 • zhě zi le 褶子了 • zhī dào le 知道了 • zhǔn bèi hǎo le 准备好了 • zhǔn bèi hǎo le 準備好了
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xong, hết, đã, rồi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu biết. ◎Như: “liễu nhiên ư tâm” 了然於心 lòng đã hiểu biết. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Niên thiếu hà tằng liễu sắc không” 年少何曽了色空 (Xuân vãn 春晚) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.
2. (Động) Xong. ◎Như: “liễu sự” 了事 xong việc.
3. (Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc. ◎Như: “đáo liễu” 到了 đến rồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát” 遙想公瑾當年, 小喬初嫁了, 雄姿英發 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.
4. (Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ. ◎Như: “tẩu liễu” 走了 đi thôi, “biệt khấp liễu” 別哭了 đừng khóc nữa.
2. (Động) Xong. ◎Như: “liễu sự” 了事 xong việc.
3. (Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc. ◎Như: “đáo liễu” 到了 đến rồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát” 遙想公瑾當年, 小喬初嫁了, 雄姿英發 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.
4. (Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ. ◎Như: “tẩu liễu” 走了 đi thôi, “biệt khấp liễu” 別哭了 đừng khóc nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(trợ) ① Đã, rồi: 我已經做完了 Tôi đã làm xong rồi; 大會討論並且通過了這項決議 Đại hội thảo luận và đã thông qua bản nghị quyết này;
② Tiếng đệm đặt ở cuối câu hoặc giữa câu (chỗ ngắt câu) để chỉ sự thay đổi hoặc biểu thị xảy ra tình hình mới: 下雨了 Mưa rồi; 天快黑了,今天去不成了 Trời sắp tối rồi, hôm nay không đi được nữa; 水位比昨天低了一尺 Mực nước đã thấp xuống một mét so với hôm qua; 你早來一 天就看着他了 Nếu anh đến sớm một ngày thì gặp được anh ấy rồi; 我現在明白他的意思了Bây giờ tôi hiểu ý anh ấy rồi; 好了,不要老說這些事了 Thôi, đừng nhắc mãi chuyện ấy nữa;
③ Đặt sau danh từ hoặc số từ để nhấn mạnh tình huống đã xảy ra: 中秋了,天還這麼熱 Trung thu rồi, mà trời vẫn còn nóng đến thế; 七十多歲了 Đã hơn bảy mươi tuổi rồi;
④ Đặt giữa động từ đơn âm kép, biểu thị thời gian ngắn tạm của động tác: 老張點了點頭,表示同意 Ông Trương gật gật đầu, tỏ vẻ đồng ý. Xem 了 [liăo], 瞭 [liào].
② Tiếng đệm đặt ở cuối câu hoặc giữa câu (chỗ ngắt câu) để chỉ sự thay đổi hoặc biểu thị xảy ra tình hình mới: 下雨了 Mưa rồi; 天快黑了,今天去不成了 Trời sắp tối rồi, hôm nay không đi được nữa; 水位比昨天低了一尺 Mực nước đã thấp xuống một mét so với hôm qua; 你早來一 天就看着他了 Nếu anh đến sớm một ngày thì gặp được anh ấy rồi; 我現在明白他的意思了Bây giờ tôi hiểu ý anh ấy rồi; 好了,不要老說這些事了 Thôi, đừng nhắc mãi chuyện ấy nữa;
③ Đặt sau danh từ hoặc số từ để nhấn mạnh tình huống đã xảy ra: 中秋了,天還這麼熱 Trung thu rồi, mà trời vẫn còn nóng đến thế; 七十多歲了 Đã hơn bảy mươi tuổi rồi;
④ Đặt giữa động từ đơn âm kép, biểu thị thời gian ngắn tạm của động tác: 老張點了點頭,表示同意 Ông Trương gật gật đầu, tỏ vẻ đồng ý. Xem 了 [liăo], 瞭 [liào].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dứt, kết thúc, xong xuôi: 了結 Chấm dứt; 了帳 Dứt nợ; 了事 Xong việc; 話猶未了 Câu chuyện còn chưa kết thúc; 這事已經了啦 Việc đó đã xong rồi;
② Có thể, có lẽ: 做得了 Có thể làm được; 來不了 Có lẽ không đến được;
③ (văn) Chẳng, không chút, hoàn toàn (không): 了不相涉 Không can gì hết; 了無懼色 Chẳng chút sợ sệt. 【了不】liễu bất [liăobu] (văn) Không chút, hoàn toàn không (như 全然不, 一點也不): 後文相卒,叔隆了不恤其子弟,時論賤薄之 Sau Văn Tương chết, chú là Long không đoái nghĩ chút gì đến con em của Tương, dư luận đương thời rất xem thường ông ta (Nguỵ thư). Xem 了 (2), nghĩa
③; 【了無】liễu vô [liăowú] (văn) Hoàn toàn không, không chút (như 毫無,全無,一點兒也不): 了無恐色 Không có vẻ sợ sệt chút nào (Thế thuyết tân ngữ); 今乃不然,反昂然自得,了無愧畏 Nay thì không thế, trái lại vẫn ngang nhiên tự đắc, không chút thẹn thò sợ sệt (Âu Dương Tu);
④ (văn) Cuối cùng, rốt cuộc, chung quy: 雖慾自近,了復何益? Dù muốn tự gần, rốt cuộc có ích gì đâu? (Cựu Đường thư: Diêu Nam Trọng truyện);
⑤ (văn) Thông minh, sáng dạ: 夫人小而聰了,大未必奇 Người ta lúc còn nhỏ thông minh, lớn lên chưa chắc là kẻ có tài đặc biệt (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện);
⑥ Rõ: 了解 Biết rõ; 明了 Hiểu rõ; 一目了然 Xem qua rõ ngay. Như 瞭 (bộ 目);
⑦ 【了不得】liễu bất đắc [liăobude] a. Quá chừng, ghê quá, vô cùng: 高興得了不得 Vui sướng quá chừng; 多得了不得 Nhiều ghê quá; b. Âëy chết, trời ơi...: 可了不得,他昏過去了 Trời ơi! Nó ngất đi rồi;
⑧ 【了不起】liễu bất khởi [liăobuqê] Ghê gớm lắm, giỏi lắm, tài lắm;
⑨ 【了得】liễu đắc [liăode] Chết mất, hỏng mất... (biểu thị ý kinh ngạc): 哎呀!這還了得 Úi chà, như thế thì hỏng mất! 如果一交跌下去,那還了得 Nếu ngã xuống một cái thì chết mất!;
⑩【了然】liễu nhiên [liăo rán] a. Hiểu, rõ: 一目了然 Xem qua hiểu ngay; 真相如何,我也不大了然 Sự thật ra sao, tôi cũng không rõ lắm; b. (văn) Hoàn toàn (thường dùng trước động từ phủ định 無): 内外乃中間,了然無一礙 Cả trong, ngoài và ở giữa, hoàn toàn không chút vướng vít (Bạch Cư Dị: Tự tại); 道遇水,定伯令鬼渡,聽之了然無水音 Dọc đường gặp sông, Định Bá bảo con quỷ lội qua, hoàn toàn không nghe có tiếng nước (Thái bình quảng kí). Xem 了 [le], 瞭 [liào].
② Có thể, có lẽ: 做得了 Có thể làm được; 來不了 Có lẽ không đến được;
③ (văn) Chẳng, không chút, hoàn toàn (không): 了不相涉 Không can gì hết; 了無懼色 Chẳng chút sợ sệt. 【了不】liễu bất [liăobu] (văn) Không chút, hoàn toàn không (như 全然不, 一點也不): 後文相卒,叔隆了不恤其子弟,時論賤薄之 Sau Văn Tương chết, chú là Long không đoái nghĩ chút gì đến con em của Tương, dư luận đương thời rất xem thường ông ta (Nguỵ thư). Xem 了 (2), nghĩa
③; 【了無】liễu vô [liăowú] (văn) Hoàn toàn không, không chút (như 毫無,全無,一點兒也不): 了無恐色 Không có vẻ sợ sệt chút nào (Thế thuyết tân ngữ); 今乃不然,反昂然自得,了無愧畏 Nay thì không thế, trái lại vẫn ngang nhiên tự đắc, không chút thẹn thò sợ sệt (Âu Dương Tu);
④ (văn) Cuối cùng, rốt cuộc, chung quy: 雖慾自近,了復何益? Dù muốn tự gần, rốt cuộc có ích gì đâu? (Cựu Đường thư: Diêu Nam Trọng truyện);
⑤ (văn) Thông minh, sáng dạ: 夫人小而聰了,大未必奇 Người ta lúc còn nhỏ thông minh, lớn lên chưa chắc là kẻ có tài đặc biệt (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện);
⑥ Rõ: 了解 Biết rõ; 明了 Hiểu rõ; 一目了然 Xem qua rõ ngay. Như 瞭 (bộ 目);
⑦ 【了不得】liễu bất đắc [liăobude] a. Quá chừng, ghê quá, vô cùng: 高興得了不得 Vui sướng quá chừng; 多得了不得 Nhiều ghê quá; b. Âëy chết, trời ơi...: 可了不得,他昏過去了 Trời ơi! Nó ngất đi rồi;
⑧ 【了不起】liễu bất khởi [liăobuqê] Ghê gớm lắm, giỏi lắm, tài lắm;
⑨ 【了得】liễu đắc [liăode] Chết mất, hỏng mất... (biểu thị ý kinh ngạc): 哎呀!這還了得 Úi chà, như thế thì hỏng mất! 如果一交跌下去,那還了得 Nếu ngã xuống một cái thì chết mất!;
⑩【了然】liễu nhiên [liăo rán] a. Hiểu, rõ: 一目了然 Xem qua hiểu ngay; 真相如何,我也不大了然 Sự thật ra sao, tôi cũng không rõ lắm; b. (văn) Hoàn toàn (thường dùng trước động từ phủ định 無): 内外乃中間,了然無一礙 Cả trong, ngoài và ở giữa, hoàn toàn không chút vướng vít (Bạch Cư Dị: Tự tại); 道遇水,定伯令鬼渡,聽之了然無水音 Dọc đường gặp sông, Định Bá bảo con quỷ lội qua, hoàn toàn không nghe có tiếng nước (Thái bình quảng kí). Xem 了 [le], 瞭 [liào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu rõ — Xong việc — Tiếng trợ từ cuối câu Bạch thoại, tỏ xong rồi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to finish
(2) to achieve
(3) variant of 瞭|了[liao3]
(4) to understand clearly
(2) to achieve
(3) variant of 瞭|了[liao3]
(4) to understand clearly
Từ điển Trung-Anh
(1) (of eyes) bright
(2) clear-sighted
(3) to understand clearly
(2) clear-sighted
(3) to understand clearly
Từ ghép 102
bà liǎo 罢了 • bà liǎo 罷了 • bù dé liǎo 不得了 • bù liǎo 不了 • bù liǎo liǎo zhī 不了了之 • cǎo cǎo liǎo shì 草草了事 • chī bu liǎo dōu zhe zǒu 吃不了兜着走 • chī bu liǎo dōu zhe zǒu 吃不了兜著走 • dà bù liǎo 大不了 • dà shì huà xiǎo , xiǎo shì huà liǎo 大事化小,小事化了 • dào liǎo 到了 • dé liǎo 得了 • fū yǎn liǎo shì 敷衍了事 • gǒu gǎi bù liǎo chī shǐ 狗改不了吃屎 • jí liǎo 極了 • jiǎn dān míng liǎo 简单明了 • liǎo bu qǐ 了不起 • liǎo dàng 了当 • liǎo dàng 了當 • liǎo de 了得 • liǎo duàn 了断 • liǎo duàn 了斷 • liǎo jié 了結 • liǎo jié 了结 • liǎo jiě 了解 • liǎo jiě 了觧 • liǎo jú 了局 • liǎo liǎo 了了 • liǎo què 了却 • liǎo què 了卻 • liǎo què cǐ shēng 了却此生 • liǎo què cǐ shēng 了卻此生 • liǎo rán 了然 • liǎo rán yú xiōng 了然于胸 • liǎo rán yú xiōng 了然於胸 • liǎo rú zhǐ zhǎng 了如指掌 • liǎo ruò zhǐ zhǎng 了若指掌 • liǎo shì 了事 • liǎo wú shēng qù 了无生趣 • liǎo wú shēng qù 了無生趣 • liǎo wú xīn yì 了无新意 • liǎo wú xīn yì 了無新意 • liǎo zhài 了债 • liǎo zhài 了債 • méi wán méi liǎo 沒完沒了 • méi wán méi liǎo 没完没了 • miǎn bù liǎo 免不了 • míng liǎo 明了 • mò liǎo 末了 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了庙 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了廟 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了庙 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了廟 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo sì 跑了和尚,跑不了寺 • qián yuán wèi liǎo 前緣未了 • qián yuán wèi liǎo 前缘未了 • qín jí liǎo 秦吉了 • qíng jí liǎo 情急了 • shàng bù liǎo tái miàn 上不了台面 • shàng bù liǎo tái miàn 上不了檯面 • shǎo bu liǎo 少不了 • shòu bù liǎo 受不了 • sī liǎo 私了 • sǐ bù liǎo 死不了 • suàn bù liǎo 算不了 • tuō bù liǎo shēn 脫不了身 • tuō bù liǎo shēn 脱不了身 • wàng bù liǎo 忘不了 • wèi liǎo 未了 • xià bu liǎo tái 下不了台 • xià bu liǎo tái 下不了臺 • xiǎo shí liǎo liǎo , dà wèi bì jiā 小时了了,大未必佳 • xiǎo shí liǎo liǎo , dà wèi bì jiā 小時了了,大未必佳 • xīn jí chī bu liǎo rè dòu fu 心急吃不了热豆腐 • xīn jí chī bu liǎo rè dòu fu 心急吃不了熱豆腐 • xū yìng liǎo shì 虚应了事 • xū yìng liǎo shì 虛應了事 • yě hǎo bu liǎo duō shǎo 也好不了多少 • yī liǎo bǎi liǎo 一了百了 • yī mù liǎo rán 一目了然 • yī xiào liǎo zhī 一笑了之 • yī zǒu liǎo zhī 一走了之 • yòng bu liǎo 用不了 • yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相報何時了 • yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相报何时了 • yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 远水救不了近火 • yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 遠水救不了近火 • zěn me dé liǎo 怎么得了 • zěn me dé liǎo 怎麼得了 • zhè hái liǎo dé 这还了得 • zhè hái liǎo dé 這還了得 • zhī liǎo 知了 • zhí jiē liǎo dàng 直接了当 • zhí jiē liǎo dàng 直接了當 • zhí jié liǎo dàng 直截了当 • zhí jié liǎo dàng 直截了當 • zhí jié liǎo dàng 直捷了当 • zhí jié liǎo dàng 直捷了當 • zhōng liǎo 終了 • zhōng liǎo 终了 • zì xíng liǎo duàn 自行了断 • zì xíng liǎo duàn 自行了斷
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiểu rõ;
② Sáng sủa.
② Sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn xa;
② (văn) Mắt sáng.
② (văn) Mắt sáng.
Từ điển Trung-Anh
unofficial variant of 瞭[liao4]