Có 2 kết quả:
yú ㄩˊ • yǔ ㄩˇ
Tổng nét: 4
Bộ: jué 亅 (+3 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: フ丶フ丨
Thương Hiệt: NINN (弓戈弓弓)
Unicode: U+4E88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dư
Âm Nôm: dư, nhừ
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あらかじ.め (arakaji.me)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu5
Âm Nôm: dư, nhừ
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あらかじ.め (arakaji.me)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu5
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái liên thuyết - 愛蓮說 (Chu Đôn Di)
• Chí gia - 至家 (Cao Bá Quát)
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 4 - 遊西湖八絕其四 (Cao Bá Quát)
• Dương chi thuỷ 3 - 揚之水 3 (Khổng Tử)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Minh Phi - 明妃 (Tào Tuyết Cần)
• Nhâm Dần hạ nhật - 壬寅夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Tế Chiêu Quân - 祭昭君 (Tản Đà)
• Thác hề 1 - 蘀兮 1 (Khổng Tử)
• Chí gia - 至家 (Cao Bá Quát)
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 4 - 遊西湖八絕其四 (Cao Bá Quát)
• Dương chi thuỷ 3 - 揚之水 3 (Khổng Tử)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Minh Phi - 明妃 (Tào Tuyết Cần)
• Nhâm Dần hạ nhật - 壬寅夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Tế Chiêu Quân - 祭昭君 (Tản Đà)
• Thác hề 1 - 蘀兮 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho, trao cho. § Thông “dữ” 與. ◎Như: “cấp dữ” 給予 cấp cho, “tặng dữ” 贈予 tặng cho. ◇Sử Kí 史記: “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 至使人有功當封爵者, 印刓敝, 忍不能予, 此所謂婦人之仁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
2. (Động) Khen ngợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng” 言味者予易牙, 言音者予師曠 (Đại lược 大略, thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là “dư”. (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như “dư” 余. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư” 貧病予憐汝, 疏狂汝似予 (Tặng hữu nhân 贈友人) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
2. (Động) Khen ngợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng” 言味者予易牙, 言音者予師曠 (Đại lược 大略, thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là “dư”. (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như “dư” 余. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư” 貧病予憐汝, 疏狂汝似予 (Tặng hữu nhân 贈友人) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
Từ điển Trung-Anh
(1) (archaic) I
(2) me
(2) me
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ta, tôi (tiếng xưng hô)
2. cho
2. cho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho, trao cho. § Thông “dữ” 與. ◎Như: “cấp dữ” 給予 cấp cho, “tặng dữ” 贈予 tặng cho. ◇Sử Kí 史記: “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 至使人有功當封爵者, 印刓敝, 忍不能予, 此所謂婦人之仁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
2. (Động) Khen ngợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng” 言味者予易牙, 言音者予師曠 (Đại lược 大略, thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là “dư”. (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như “dư” 余. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư” 貧病予憐汝, 疏狂汝似予 (Tặng hữu nhân 贈友人) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
2. (Động) Khen ngợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng” 言味者予易牙, 言音者予師曠 (Đại lược 大略, thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là “dư”. (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như “dư” 余. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư” 貧病予憐汝, 疏狂汝似予 (Tặng hữu nhân 贈友人) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ta, tôi. 【予取予求】dư thủ dư cầu [yúqư-yúqiú] (văn) Ta cần ta cứ lấy. (Ngb) Đòi lấy tùy tiện. Xem 予 [yư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cho, trao cho (dùng như 與, bộ 臼): 授予獎狀 Trao bằng khen; 免予處分 Miễn thi hành kỉ luật; 一人予二十金 Mỗi người cấp cho hai chục lạng bạc (Phương Bao). 【予以】dữ dĩ [yưyê] Cho: 予以便利 Dành cho phần tiện lợi;
② (văn) Khen ngợi, tán thành (dùng như 與): 言味者予易牙,言音者予師曠 Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về âm nhạc thì khen Sư Khoáng (Tuân tử: Đại lược). Xem 予 [yú].
② (văn) Khen ngợi, tán thành (dùng như 與): 言味者予易牙,言音者予師曠 Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về âm nhạc thì khen Sư Khoáng (Tuân tử: Đại lược). Xem 予 [yú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta. Tôi. Tiếng tự xưng — Một âm là Dữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho. Đem cho. Như chữ Dư 与 — Bằng lòng — Cho phép — Một âm là Dư.
Từ điển Trung-Anh
to give
Từ ghép 24
bù yǔ lǐ huì 不予理会 • bù yǔ lǐ huì 不予理會 • bù yǔ píng lùn 不予評論 • bù yǔ píng lùn 不予评论 • cì yǔ 賜予 • cì yǔ 赐予 • fù yǔ 賦予 • fù yǔ 赋予 • jǐ yǔ 給予 • jǐ yǔ 给予 • jì yǔ 寄予 • jì yǔ hòu wàng 寄予厚望 • shī yǔ 施予 • shòu yǔ 授予 • yǔ rén kǒu shí 予人口实 • yǔ rén kǒu shí 予人口實 • yǔ yǐ 予以 • yǔ yǐ zhào gù 予以照顧 • yǔ yǐ zhào gù 予以照顾 • yù qǔ gū yǔ 欲取姑予 • zèng yǔ 贈予 • zèng yǔ 赠予 • zhǔn yǔ 准予 • zhuó yǔ 酌予