Có 3 kết quả:

zhēng ㄓㄥzhéng ㄓㄥˊzhèng ㄓㄥˋ
Âm Pinyin: zhēng ㄓㄥ, zhéng ㄓㄥˊ, zhèng ㄓㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: jué 亅 (+5 nét), dāo 刀 (+4 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái:
Nét bút: ノフフ一一丨
Thương Hiệt: NSD (弓尸木)
Unicode: U+4E89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tranh
Âm Nôm: chanh, danh, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あらそ.う (araso.u), いか.でか (ika.deka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaang1, zang1

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

zhēng ㄓㄥ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tranh giành
2. bàn luận
3. sai khác, khác biệt
4. khuyên bảo
5. nào, thế nào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 爭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 爭 (bộ 爪).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tranh 爭.

Từ điển Trung-Anh

(1) to strive for
(2) to vie for
(3) to argue or debate
(4) deficient or lacking (dialect)
(5) how or what (literary)

Từ ghép 130

bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齐放,百家争鸣bǎi jiā zhēng míng 百家争鸣biàn zhēng 辩争Bǐng zǐ Zhàn zhēng 丙子战争Bù nì Zhàn zhēng 布匿战争bù zhēng 不争bù zhēng mán tou zhēng kǒu qì 不蒸馒头争口气bù zhēng qì 不争气bù zhèng dàng jìng zhēng 不正当竞争Cháo xiǎn Zhàn zhēng 朝鲜战争Chǔ Hàn Xiāng zhēng 楚汉相争Chǔ Hàn Zhàn zhēng 楚汉战争chù dòu mán zhēng 触斗蛮争Dīng mǎo Zhàn zhēng 丁卯战争dòu zhēng 斗争dòu zhēng xìng 斗争性dú lì zhàn zhēng 独立战争fǎn kǒng zhàn zhēng 反恐战争Fǎn yòu pài Dòu zhēng 反右派斗争fǎn Yuán dòu zhēng 反袁斗争fēn miǎo bì zhēng 分秒必争fēn zhēng 分争fēn zhēng 纷争gōng píng jìng zhēng 公平竞争guó jì zhàn zhēng zuì fǎ tíng 国际战争罪法庭guó nèi zhàn zhēng 国内战争Hǎi wān Zhàn zhēng 海湾战争hù fǎ zhàn zhēng 护法战争Hù guó Zhàn zhēng 护国战争Jiǎ wǔ Zhàn zhēng 甲午战争Jiǎng Guì zhàn zhēng 蒋桂战争jiē jí dòu zhēng 阶级斗争Jiě fàng Zhàn zhēng 解放战争jiě jué zhēng duān 解决争端jìng zhēng 竞争jìng zhēng chǎn pǐn 竞争产品jìng zhēng duì shǒu 竞争对手jìng zhēng lì 竞争力jìng zhēng mó shì 竞争模式jìng zhēng xìng 竞争性jìng zhēng zhě 竞争者jù lǐ lì zhēng 据理力争Kàng Rì Zhàn zhēng 抗日战争kàng zhēng 抗争Kè lǐ mù Zhàn zhēng 克里木战争lì zhēng 力争lì zhēng shàng yóu 力争上游liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 两国相争,不斩来使liǎng hǔ xiāng zhēng 两虎相争liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 两虎相争,必有一伤Liǎng Yī Zhàn zhēng 两伊战争Liù Èr wǔ Zhàn zhēng 六二五战争Liù Rì Zhàn zhēng 六日战争lóng zhēng hǔ dòu 龙争虎斗lùn zhēng 论争Méi guī Zhàn zhēng 玫瑰战争Měi guó Dú lì Zhàn zhēng 美国独立战争míng zhēng àn dòu 明争暗斗nèi bù dòu zhēng 内部斗争nǐ zhēng wǒ duó 你争我夺pīn zhēng 拼争Pǔ Fǎ Zhàn zhēng 普法战争quán lì dòu zhēng 权力斗争quán lì fēn zhēng 权力纷争Rì É Zhàn zhēng 日俄战争shì chǎng jìng zhēng 市场竞争shì xí zhī zhēng 世袭之争Shú zuì rì zhàn zhēng 赎罪日战争Tài píng Yáng Zhàn zhēng 太平洋战争wú zhēng yì 无争议xī zhēng 息争xiāng zhēng 相争Yā piàn Zhàn zhēng 鸦片战争yǐ dòu wō zhēng 蚁斗蜗争yǔ shì wú zhēng 与世无争yù bàng xiāng zhēng 鹬蚌相争yù bàng xiāng zhēng , yú wēng dé lì 鹬蚌相争,渔翁得利Yuè nán Zhàn zhēng 越南战争zhàn zhēng 战争Zhàn zhēng yǔ Hé píng 战争与和平zhàn zhēng zuì 战争罪zhēng bà 争霸zhēng biàn 争辩zhēng cháng lùn duǎn 争长论短zhēng chǎo 争吵zhēng chén 争臣zhēng chí 争持zhēng chǒng 争宠zhēng dé 争得zhēng dòu 争斗zhēng duān 争端zhēng duó 争夺zhēng duó zhàn 争夺战zhēng fēn duó miǎo 争分夺秒zhēng fēng 争锋zhēng fēng chī cù 争风吃醋zhēng gòu 争购zhēng guāng 争光zhēng héng 争衡zhēng lùn 争论zhēng lùn diǎn 争论点zhēng miàn zi 争面子zhēng míng 争鸣zhēng míng duó lì 争名夺利zhēng qì 争气zhēng qiáng hào shèng 争强好胜zhēng qiǎng 争抢zhēng qiú xiàn 争球线zhēng qǔ 争取zhēng quán duó lì 争权夺利zhēng sòng 争讼zhēng xiān 争先zhēng xiān kǒng hòu 争先恐后zhēng xiāng 争相zhēng xióng 争雄zhēng yán dòu yàn 争妍斗艳zhēng yì 争议zhēng yì xìng 争议性zhēng zhàn 争战zhēng zhí 争执zhēng zhí bù xià 争执不下Zhèng rén zhēng nián 郑人争年zhèng xié xiāng zhēng 正邪相争zhèng yì dòu zhēng 正义斗争zhí jiē jìng zhēng 直接竞争Zhí Wǎn zhàn zhēng 直皖战争zhǐ zhēng dàn xī 只争旦夕zhǐ zhēng zhāo xī 只争朝夕Zhōng Fǎ Zhàn zhēng 中法战争Zhōng Yuè Zhàn zhēng 中越战争

zhéng ㄓㄥˊ

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tranh, giành, đua nhau: 爭座位 Tranh chỗ ngồi; 爭光 Giành vẻ vang; 是時富豪爭匿財 Lúc đó những nhà giàu đua nhau giấu của (Hán thư);
② Tranh cãi, tranh chấp: 爭得面紅耳赤 Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai;
③ (đph) Thiếu, hụt: 總數還爭多少 Tổng số còn thiếu bao nhiêu?;
④ Sao, làm sao, sao lại: 爭不 Sao không, sao lại không; 爭知 Sao biết, sao lại biết; 爭知江山客,不是故鄉來? Sao biết khách giang sơn, chẳng phải là người từ quê hương đến? (Thôi Đồ: Lỗ thanh). 【爭奈】 tranh nại [zhengnài] (văn) Như 爭奈;【爭奈】tranh nại [zheng nài] (văn) Không làm sao được, biết làm sao, biết làm thế nào được, đành chịu: 南園桃李雖堪羡,爭奈春殘又寂寥? Vườn nam đào lí tuy ưa thích, xuân tàn vắng vẻ biết làm sao? (Thôi Đồ: Giản tùng); 爭奈世人多聚散? Người đời tan hợp biết làm sao? (Án Thù: Ngư gia ngạo); 【爭奈何】tranh nại hà [zhengnàihé] (văn) Biết làm thế nào: 慈雲普潤無邊際,枯樹無花爭奈何? Mây lành thấm khắp không bờ bến, cây héo không hoa biết thế nào? (Tổ đường tập);【爭似】tranh tự [zhengsì] (văn) Sao bằng: 城中桃李須臾盡,爭似垂楊無限時? Trong thành đào lí trong chốc lát đã rụng hết, sao bằng cây liễu rũ cứ sống hoài? (Lưu Vũ Tích: Dương liễu chi từ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Can ngăn, khuyên bảo, khuyên răn: 以數諫爭不合,去 Vì can ngăn nhiền lần không được, nên bỏ đi (Hậu Hán thư: Vương Sung truyện). Như 諍 (bộ 言).