Có 2 kết quả:

kuī ㄎㄨㄟㄩˊ
Âm Pinyin: kuī ㄎㄨㄟ, ㄩˊ
Tổng nét: 3
Bộ: ér 二 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一フ
Thương Hiệt: XMMVS (重一一女尸)
Unicode: U+4E8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khuy, vu
Âm Nôm: khuây, khuy
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwai1

Tự hình 2

Dị thể 5

1/2

kuī ㄎㄨㄟ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thiếu, khuyết
2. giảm bớt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 虧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hao hụt, thiệt thòi, thua lỗ, vơi, khuyết: 月有盈虧 Trăng có lúc tròn lúc khuyết; 吃虧 Bị thiệt thòi;
② Thiếu, kém, đuối: 理虧 Đuối lí; 血虧 Thiếu máu;
③ May mà, may nhờ: 多虧您相助,我們得以成功 May nhờ có ông giúp chúng tôi mới được thành công;
④ Thế mà (nói lật ngược với ý mỉa mai): 虧你還是哥哥,一點也不會讓着弟弟 Mày thế mà cũng gọi là làm anh à, chẳng biết nhường nhịn em chút nào; 虧他說得出口 Nó nói thế mà chẳng biết ngượng mồm;
⑤ Phụ, phụ lòng: 人不虧地,地不虧人 Người không phụ đất, đất không phụ người; 我們不會虧待你的 Chúng tôi không bất công với anh đâu;
⑥ (văn) Giảm bớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 虧

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vu 于.

Từ điển Trung-Anh

(1) deficiency
(2) deficit
(3) luckily
(4) it's lucky that...
(5) (often ironically) fancy that...

Từ ghép 38

ㄩˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 虧.