Có 2 kết quả:

Yún ㄩㄣˊyún ㄩㄣˊ
Âm Pinyin: Yún ㄩㄣˊ, yún ㄩㄣˊ
Tổng nét: 4
Bộ: ér 二 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 一一フ丶
Thương Hiệt: MMI (一一戈)
Unicode: U+4E91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vân
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): い.う (i.u), ここに (kokoni)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan4

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yún ㄩㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mây

Từ điển phổ thông

1. rằng (phụ từ)
2. vân vân, còn nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rằng, bảo, nói. ◎Như: “ngữ vân” 語云 lời quê nói rằng. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên” 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.
2. (Động) Có. ◇Tuân Tử 荀子: “Kì vân ích hồ?” 其云益乎 (Pháp hành 法行) Điều đó có ích gì không?
3. (Động) Là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy vân thất phu, bá vương khả dã” 雖云匹夫, 霸王可也 (Viên Thuật truyện 袁術傳) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.
4. (Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu. ◇Sử Kí 史記: “Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân” 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.
5. (Đại) Như thế, vân vân. ◇Tả truyện 左傳: “Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh?” 子之言云, 又焉用盟 (Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư 漢書: “Thượng viết ngô dục vân vân” 上曰吾欲云云 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Vua nói ta muốn như thế như thế.
6. § Giản thể của 雲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói: 人云亦云 Người ta nói sao, bào hao nói vậy; 子夏云何? Tử Hạ nói thế nào? (Luận ngữ);
② Có: 其云益乎? Như thế có ích không? (Tuân tử: Pháp hành);
③ Là, nói là (dùng như 是): 雖云匹夫,霸王可也 Tuy là kẻ thất phu (bình dân), nhưng cũng có thể xưng bá xưng vương (Hậu Hán thư);
④ Xoay chuyển: 晉不鄰矣,其誰云之! Nước Tấn không là nước láng giềng thân thiện, thì ai xoay chuyển việc đó! (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑤ Như thế, như thế như thế, vân vân: 子之言雲,又焉用盟 Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh (Tả truyện). 【云云】vân vân [yúnyún] a. Vân vân, như thế như thế: 他來信說最近讀了很多新書,很有收獲云云 Anh ấy viết thư về nói, dạo này đọc nhiều sách mới, thu hoạch rất nhiều v.v; 上曰:吾慾云云 Nhà vua nói: Ta muốn như thế như thế (Hán thư); b. (văn) Nhung nhúc: 夫物雲云云各歸其根 Kìa muôn vật nhung nhúc, mỗi vật đều trở về với gốc của mình (Lão tử);
⑥ Trợ từ ở đầu, giữa hoặc cuối câu (để tạo sự hài hoà cân xứng về ngữ khí, không dịch): 云何籲矣! Buồn lo biết bao! (Thi Kinh); 日雲莫矣 Mặt trời đã lặn rồi (Tả truyện); 余登箕山,其上蓋有許由冢云 Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do (Sử kí); 聞其言,不見其人雲 Chỉ nghe tiếng nói, không trông thấy người (Sử kí). 【云胡】vân hồ [yúnhú] (văn) Sao, vì sao (đặt trước vị ngữ để hỏi nguyên nhân): 既見君子,云胡不喜? Đã trông thấy người quân tử, thì sao không vui mừng? (Thi Kinh); 有酒在尊,可以怡情,云胡不飲? Có rượu trong chén, có thể khuây tình, vì sao không uống? (Thành Ý Bá văn tập).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mây: 白雲 Mây trắng; 多雲 Nhiều mây; 雲散 Mây tan;
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rằng. Td: Ngữ vân ( tục ngữ nói rằng ) — Tiếng trợ từ cuối câu. Có nghĩa: Vậy.

Từ điển Trung-Anh

(classical) to say

Từ điển Trung-Anh

(1) cloud
(2) CL:朵[duo3]

Từ ghép 157

àn xīng yún 暗星云Bái yún 白云Bái yún jī chǎng 白云机场Bái yún kuàng qū 白云矿区bái yún mǔ 白云母Bái yún qū 白云区bái yún shí 白云石bái yún yán 白云岩bō yún jiàn rì 拨云见日bō zhuàng yún 波状云bù zhī suǒ yún 不知所云cǎi yún 彩云céng jī yún 层积云céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾经沧海难为水,除却巫山不是云céng yún 层云chén yún 尘云chì rè huǒ shān yún 炽热火山云chì zhà fēng yún 叱咤风云dà hàn wàng yún ní 大旱望云霓dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望云霓diàn zǐ yún 电子云duō yún 多云duò yún wù zhōng 堕云雾中fā shè xīng yún 发射星云fān shǒu wéi yún fù shǒu biàn yǔ 翻手为云覆手变雨fān yún fù yǔ 翻云覆雨fǎn shè xīng yún 反射星云fēng liú yún sàn 风流云散fēng qǐ yún yǒng 风起云涌fēng yún 风云fēng yún biàn huàn 风云变幻fēng yún rén wù 风云人物fú yún 浮云fú yún zhāo lù 浮云朝露gāo céng yún 高层云gāo chàng rù yún 高唱入云gāo jī yún 高积云gāo sǒng rù yún 高耸入云gù yún 故云Guàn yún 灌云Guàn yún xiàn 灌云县háo qì gān yún 豪气干云hé wài xīng yún 河外星云hōng yún tuō yuè 烘云托月huǒ shāo yún 火烧云jī yǔ yún 积雨云jī yún 积云jià yún 驾云Jiāo hú xīng yún 礁湖星云jīn dǒu yún 筋斗云Jīn Zhèng yún 金正云Jìn yún 缙云Jìn yún xiàn 缙云县jiǔ xiāo yún wài 九霄云外juǎn céng yún 卷层云juǎn jī yún 卷积云juǎn yún 卷云Lǎo yīng xīng yún 老鹰星云Lián yún 连云Lián yún gǎng 连云港Lián yún gǎng shì 连云港市Lián yún qū 连云区liàng xīng yún 亮星云Liè hù zuò dà xīng yún 猎户座大星云Líng yún 凌云Líng yún xiàn 凌云县Liú Qīng yún 刘青云lòu dǒu yún 漏斗云Mǎ tí xīng yún 马蹄星云Mǎ tóu xīng yún 马头星云méi guī xīng yún 玫瑰星云mí màn xīng yún 弥漫星云Mì yún 密云Mì yún xiàn 密云县mó gū yún 蘑菇云pàn ruò yún ní 判若云泥píng bù qīng yún 平步青云qǐ yún 绮云qǐ yún jì 起云剂qīng yún 青云Qīng yún pǔ 青云谱Qīng yún pǔ qū 青云谱区qīng yún zhí shàng 青云直上qíng shí duō yún 晴时多云Qìng yún 庆云Qìng yún xiàn 庆云县rén yún yì yún 人云亦云Sān yè xīng yún 三叶星云tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不测风云,人有旦夕祸福tūn yún tǔ wù 吞云吐雾wū yún 乌云Xiān nǚ zuò dà xīng yún 仙女座大星云Xiáng yún 祥云Xiáng yún xiàn 祥云县xiǎo yún què 小云雀xiè zhuàng xīng yún 蟹状星云xīng yún 星云xīng yún biǎo 星云表xíng yún liú shuǐ 行云流水xuán wō xīng yún 旋涡星云yān xiāo yún sàn 烟消云散Yī yún 依云yí yún 疑云yīn yún 阴云yín hé xīng yún 银河星云Yīng Xīng yún 鹰星云Yīng zhuàng Xīng yún 鹰状星云yǔ céng yún 雨层云yǔ yún 語云yǔ yún 语云yún ǎi 云霭yún bào 云豹yún bìn 云鬓yún cai 云彩yún céng 云层yún chuāng wù kǎn 云窗雾槛yún dòu 云豆yún duān 云端yún duǒ 云朵yún huá 云华yún jí 云集yún lǐ wù lǐ 云里雾里yún mǔ 云母yún nán 云南yún nán bái bān wěi liǔ yīng 云南白斑尾柳莺yún piàn gāo 云片糕yún qì 云气yún què 云雀yún sàn fēng liú 云散风流yún shā 云沙yún shān 云杉yún shí bān yā 云石斑鸭yún shì 云室yún tī 云梯yún tóu 云头yún tūn 云吞yún wù 云雾yún wù jìng jì 云雾径迹yún xì guāng 云隙光yún xiāo 云霄yún xiāo fēi chē 云霄飞车yún xiāo wù sàn 云消雾散yún yān 云烟yún yè 云液yún yīng 云英yún yǒng 云涌yún yóu 云游yún yù 云雨yún yún 云云yún zhū 云珠Zhī zhū xīng yún 蜘蛛星云zhí shàng yún xiāo 直上云霄Zǐ yún 紫云Zǐ yún Miáo zú Bù yī zú Zì zhì xiàn 紫云苗族布依族自治县Zǐ yún Miáo zú Bù yī zú Zì zhì xiàn 紫云苗族布依族自治縣Zuǒ yún 左云Zuǒ yún xiàn 左云县