Có 2 kết quả:
Yún ㄩㄣˊ • yún ㄩㄣˊ
Tổng nét: 4
Bộ: ér 二 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱二厶
Nét bút: 一一フ丶
Thương Hiệt: MMI (一一戈)
Unicode: U+4E91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vân
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): い.う (i.u), ここに (kokoni)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): い.う (i.u), ここに (kokoni)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 2 - 白雲歌為李紫篔作其二 (Vương Miện)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Phong vũ 3 - 風雨 3 (Khổng Tử)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tang Trung 2 - 桑中 2 (Khổng Tử)
• Tặng Mẫn Túc - 贈敏肅 (Trần Nguyên Đán)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 2 - 絕句四首其二 (Đỗ Phủ)
• Vân Canh phần - 雲耕墳 (Bùi Cơ Túc)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Phong vũ 3 - 風雨 3 (Khổng Tử)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tang Trung 2 - 桑中 2 (Khổng Tử)
• Tặng Mẫn Túc - 贈敏肅 (Trần Nguyên Đán)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 2 - 絕句四首其二 (Đỗ Phủ)
• Vân Canh phần - 雲耕墳 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Yun
(2) abbr. for Yunnan Province 雲南省|云南省[Yun2 nan2 Sheng3]
(2) abbr. for Yunnan Province 雲南省|云南省[Yun2 nan2 Sheng3]
Từ ghép 40
Chén Yún 陈云 • Chén Yún lín 陈云林 • Gāo Yún 高云 • Guān Yún cháng 关云长 • Guān Yún cháng 關云長 • Lǐ Yún nà 李云娜 • Liú Yún shān 刘云山 • Yún ān 云安 • Yún ān xiàn 云安县 • Yún chéng 云城 • Yún chéng qū 云城区 • Yún chéng qū 云城區 • Yún fú 云浮 • Yún fú shì 云浮市 • Yún gāng Shí kū 云冈石窟 • Yún Guì Chuān 云贵川 • Yún Guì gāo yuán 云贵高原 • Yún hé 云和 • Yún hé xiàn 云和县 • Yún lín 云林 • Yún lín xiàn 云林县 • Yún lóng 云龙 • Yún lóng qū 云龙区 • Yún lóng xiàn 云龙县 • Yún mèng 云梦 • Yún mèng xiàn 云梦县 • Yún nán 云南 • Yún nán liǔ yīng 云南柳莺 • Yún nán Shěng 云南省 • Yún xī 云溪 • Yún xī qū 云溪区 • Yún xiàn 云县 • Yún xiāo 云霄 • Yún xiāo xiàn 云霄县 • Yún yán 云岩 • Yún yán qū 云岩区 • Yún yáng 云阳 • Yún yáng xiàn 云阳县 • Zhào Yún 赵云 • Zhū Yún zhē kǎn 朱云折槛
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mây
Từ điển phổ thông
1. rằng (phụ từ)
2. vân vân, còn nhiều
2. vân vân, còn nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rằng, bảo, nói. ◎Như: “ngữ vân” 語云 lời quê nói rằng. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên” 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.
2. (Động) Có. ◇Tuân Tử 荀子: “Kì vân ích hồ?” 其云益乎 (Pháp hành 法行) Điều đó có ích gì không?
3. (Động) Là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy vân thất phu, bá vương khả dã” 雖云匹夫, 霸王可也 (Viên Thuật truyện 袁術傳) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.
4. (Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu. ◇Sử Kí 史記: “Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân” 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.
5. (Đại) Như thế, vân vân. ◇Tả truyện 左傳: “Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh?” 子之言云, 又焉用盟 (Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư 漢書: “Thượng viết ngô dục vân vân” 上曰吾欲云云 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Vua nói ta muốn như thế như thế.
6. § Giản thể của 雲.
2. (Động) Có. ◇Tuân Tử 荀子: “Kì vân ích hồ?” 其云益乎 (Pháp hành 法行) Điều đó có ích gì không?
3. (Động) Là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy vân thất phu, bá vương khả dã” 雖云匹夫, 霸王可也 (Viên Thuật truyện 袁術傳) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.
4. (Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu. ◇Sử Kí 史記: “Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân” 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.
5. (Đại) Như thế, vân vân. ◇Tả truyện 左傳: “Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh?” 子之言云, 又焉用盟 (Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư 漢書: “Thượng viết ngô dục vân vân” 上曰吾欲云云 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Vua nói ta muốn như thế như thế.
6. § Giản thể của 雲.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói: 人云亦云 Người ta nói sao, bào hao nói vậy; 子夏云何? Tử Hạ nói thế nào? (Luận ngữ);
② Có: 其云益乎? Như thế có ích không? (Tuân tử: Pháp hành);
③ Là, nói là (dùng như 是): 雖云匹夫,霸王可也 Tuy là kẻ thất phu (bình dân), nhưng cũng có thể xưng bá xưng vương (Hậu Hán thư);
④ Xoay chuyển: 晉不鄰矣,其誰云之! Nước Tấn không là nước láng giềng thân thiện, thì ai xoay chuyển việc đó! (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑤ Như thế, như thế như thế, vân vân: 子之言雲,又焉用盟 Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh (Tả truyện). 【云云】vân vân [yúnyún] a. Vân vân, như thế như thế: 他來信說最近讀了很多新書,很有收獲云云 Anh ấy viết thư về nói, dạo này đọc nhiều sách mới, thu hoạch rất nhiều v.v; 上曰:吾慾云云 Nhà vua nói: Ta muốn như thế như thế (Hán thư); b. (văn) Nhung nhúc: 夫物雲云云各歸其根 Kìa muôn vật nhung nhúc, mỗi vật đều trở về với gốc của mình (Lão tử);
⑥ Trợ từ ở đầu, giữa hoặc cuối câu (để tạo sự hài hoà cân xứng về ngữ khí, không dịch): 云何籲矣! Buồn lo biết bao! (Thi Kinh); 日雲莫矣 Mặt trời đã lặn rồi (Tả truyện); 余登箕山,其上蓋有許由冢云 Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do (Sử kí); 聞其言,不見其人雲 Chỉ nghe tiếng nói, không trông thấy người (Sử kí). 【云胡】vân hồ [yúnhú] (văn) Sao, vì sao (đặt trước vị ngữ để hỏi nguyên nhân): 既見君子,云胡不喜? Đã trông thấy người quân tử, thì sao không vui mừng? (Thi Kinh); 有酒在尊,可以怡情,云胡不飲? Có rượu trong chén, có thể khuây tình, vì sao không uống? (Thành Ý Bá văn tập).
② Có: 其云益乎? Như thế có ích không? (Tuân tử: Pháp hành);
③ Là, nói là (dùng như 是): 雖云匹夫,霸王可也 Tuy là kẻ thất phu (bình dân), nhưng cũng có thể xưng bá xưng vương (Hậu Hán thư);
④ Xoay chuyển: 晉不鄰矣,其誰云之! Nước Tấn không là nước láng giềng thân thiện, thì ai xoay chuyển việc đó! (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑤ Như thế, như thế như thế, vân vân: 子之言雲,又焉用盟 Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh (Tả truyện). 【云云】vân vân [yúnyún] a. Vân vân, như thế như thế: 他來信說最近讀了很多新書,很有收獲云云 Anh ấy viết thư về nói, dạo này đọc nhiều sách mới, thu hoạch rất nhiều v.v; 上曰:吾慾云云 Nhà vua nói: Ta muốn như thế như thế (Hán thư); b. (văn) Nhung nhúc: 夫物雲云云各歸其根 Kìa muôn vật nhung nhúc, mỗi vật đều trở về với gốc của mình (Lão tử);
⑥ Trợ từ ở đầu, giữa hoặc cuối câu (để tạo sự hài hoà cân xứng về ngữ khí, không dịch): 云何籲矣! Buồn lo biết bao! (Thi Kinh); 日雲莫矣 Mặt trời đã lặn rồi (Tả truyện); 余登箕山,其上蓋有許由冢云 Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do (Sử kí); 聞其言,不見其人雲 Chỉ nghe tiếng nói, không trông thấy người (Sử kí). 【云胡】vân hồ [yúnhú] (văn) Sao, vì sao (đặt trước vị ngữ để hỏi nguyên nhân): 既見君子,云胡不喜? Đã trông thấy người quân tử, thì sao không vui mừng? (Thi Kinh); 有酒在尊,可以怡情,云胡不飲? Có rượu trong chén, có thể khuây tình, vì sao không uống? (Thành Ý Bá văn tập).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mây: 白雲 Mây trắng; 多雲 Nhiều mây; 雲散 Mây tan;
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói rằng. Td: Ngữ vân ( tục ngữ nói rằng ) — Tiếng trợ từ cuối câu. Có nghĩa: Vậy.
Từ điển Trung-Anh
(classical) to say
Từ điển Trung-Anh
(1) cloud
(2) CL:朵[duo3]
(2) CL:朵[duo3]
Từ ghép 157
àn xīng yún 暗星云 • Bái yún 白云 • Bái yún jī chǎng 白云机场 • Bái yún kuàng qū 白云矿区 • bái yún mǔ 白云母 • Bái yún qū 白云区 • bái yún shí 白云石 • bái yún yán 白云岩 • bō yún jiàn rì 拨云见日 • bō zhuàng yún 波状云 • bù zhī suǒ yún 不知所云 • cǎi yún 彩云 • céng jī yún 层积云 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 • céng yún 层云 • chén yún 尘云 • chì rè huǒ shān yún 炽热火山云 • chì zhà fēng yún 叱咤风云 • dà hàn wàng yún ní 大旱望云霓 • dà hàn zhī wàng yún ní 大旱之望云霓 • diàn zǐ yún 电子云 • duō yún 多云 • duò yún wù zhōng 堕云雾中 • fā shè xīng yún 发射星云 • fān shǒu wéi yún fù shǒu biàn yǔ 翻手为云覆手变雨 • fān yún fù yǔ 翻云覆雨 • fǎn shè xīng yún 反射星云 • fēng liú yún sàn 风流云散 • fēng qǐ yún yǒng 风起云涌 • fēng yún 风云 • fēng yún biàn huàn 风云变幻 • fēng yún rén wù 风云人物 • fú yún 浮云 • fú yún zhāo lù 浮云朝露 • gāo céng yún 高层云 • gāo chàng rù yún 高唱入云 • gāo jī yún 高积云 • gāo sǒng rù yún 高耸入云 • gù yún 故云 • Guàn yún 灌云 • Guàn yún xiàn 灌云县 • háo qì gān yún 豪气干云 • hé wài xīng yún 河外星云 • hōng yún tuō yuè 烘云托月 • huǒ shāo yún 火烧云 • jī yǔ yún 积雨云 • jī yún 积云 • jià yún 驾云 • Jiāo hú xīng yún 礁湖星云 • jīn dǒu yún 筋斗云 • Jīn Zhèng yún 金正云 • Jìn yún 缙云 • Jìn yún xiàn 缙云县 • jiǔ xiāo yún wài 九霄云外 • juǎn céng yún 卷层云 • juǎn jī yún 卷积云 • juǎn yún 卷云 • Lǎo yīng xīng yún 老鹰星云 • Lián yún 连云 • Lián yún gǎng 连云港 • Lián yún gǎng shì 连云港市 • Lián yún qū 连云区 • liàng xīng yún 亮星云 • Liè hù zuò dà xīng yún 猎户座大星云 • Líng yún 凌云 • Líng yún xiàn 凌云县 • Liú Qīng yún 刘青云 • lòu dǒu yún 漏斗云 • Mǎ tí xīng yún 马蹄星云 • Mǎ tóu xīng yún 马头星云 • méi guī xīng yún 玫瑰星云 • mí màn xīng yún 弥漫星云 • Mì yún 密云 • Mì yún xiàn 密云县 • mó gū yún 蘑菇云 • pàn ruò yún ní 判若云泥 • píng bù qīng yún 平步青云 • qǐ yún 绮云 • qǐ yún jì 起云剂 • qīng yún 青云 • Qīng yún pǔ 青云谱 • Qīng yún pǔ qū 青云谱区 • qīng yún zhí shàng 青云直上 • qíng shí duō yún 晴时多云 • Qìng yún 庆云 • Qìng yún xiàn 庆云县 • rén yún yì yún 人云亦云 • Sān yè xīng yún 三叶星云 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不测风云,人有旦夕祸福 • tūn yún tǔ wù 吞云吐雾 • wū yún 乌云 • Xiān nǚ zuò dà xīng yún 仙女座大星云 • Xiáng yún 祥云 • Xiáng yún xiàn 祥云县 • xiǎo yún què 小云雀 • xiè zhuàng xīng yún 蟹状星云 • xīng yún 星云 • xīng yún biǎo 星云表 • xíng yún liú shuǐ 行云流水 • xuán wō xīng yún 旋涡星云 • yān xiāo yún sàn 烟消云散 • Yī yún 依云 • yí yún 疑云 • yīn yún 阴云 • yín hé xīng yún 银河星云 • Yīng Xīng yún 鹰星云 • Yīng zhuàng Xīng yún 鹰状星云 • yǔ céng yún 雨层云 • yǔ yún 語云 • yǔ yún 语云 • yún ǎi 云霭 • yún bào 云豹 • yún bìn 云鬓 • yún cai 云彩 • yún céng 云层 • yún chuāng wù kǎn 云窗雾槛 • yún dòu 云豆 • yún duān 云端 • yún duǒ 云朵 • yún huá 云华 • yún jí 云集 • yún lǐ wù lǐ 云里雾里 • yún mǔ 云母 • yún nán 云南 • yún nán bái bān wěi liǔ yīng 云南白斑尾柳莺 • yún piàn gāo 云片糕 • yún qì 云气 • yún què 云雀 • yún sàn fēng liú 云散风流 • yún shā 云沙 • yún shān 云杉 • yún shí bān yā 云石斑鸭 • yún shì 云室 • yún tī 云梯 • yún tóu 云头 • yún tūn 云吞 • yún wù 云雾 • yún wù jìng jì 云雾径迹 • yún xì guāng 云隙光 • yún xiāo 云霄 • yún xiāo fēi chē 云霄飞车 • yún xiāo wù sàn 云消雾散 • yún yān 云烟 • yún yè 云液 • yún yīng 云英 • yún yǒng 云涌 • yún yóu 云游 • yún yù 云雨 • yún yún 云云 • yún zhū 云珠 • Zhī zhū xīng yún 蜘蛛星云 • zhí shàng yún xiāo 直上云霄 • Zǐ yún 紫云 • Zǐ yún Miáo zú Bù yī zú Zì zhì xiàn 紫云苗族布依族自治县 • Zǐ yún Miáo zú Bù yī zú Zì zhì xiàn 紫云苗族布依族自治縣 • Zuǒ yún 左云 • Zuǒ yún xiàn 左云县