Có 3 kết quả:

gèn ㄍㄣˋgèng ㄍㄥˋhuán ㄏㄨㄢˊ
Âm Quan thoại: gèn ㄍㄣˋ, gèng ㄍㄥˋ, huán ㄏㄨㄢˊ
Tổng nét: 6
Bộ: ér 二 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一
Thương Hiệt: MAM (一日一)
Unicode: U+4E98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cắng, hoàn, tuyên
Âm Nôm: cắng, cứng, hẵng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わた.る (wata.ru), もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: gang2

Tự hình 2

Dị thể 16

Bình luận 0

1/3

gèn ㄍㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phô bày

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng tận, hết, suốt. ◇Bào Chiếu : “Tuyên cổ thông kim” (Thanh hà tụng ) Suốt từ xưa tới nay.
2. (Động) Liền, liên miên, không ngừng. ◇Liêu trai chí dị : “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” , (Hồ giá nữ ) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.
3. (Động) Phô bày.
4. (Động) Ngang ra, bắc ngang. ◇Trầm Hạo Đán : “Khán kiều tuyên trường hồng” (Mạc ngư tử ) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.
5. Một âm là “hoàn”. Cũng như “hoàn” . ◎Như: “Ô Hoàn” nước Ô Hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Suốt, liên miên, chạy dài: 綿 Chạy dài hàng mấy chục dặm; Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Từ điển Trung-Anh

(1) extending all the way across
(2) running all the way through

Từ ghép 6

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng tận, hết, suốt. ◇Bào Chiếu : “Tuyên cổ thông kim” (Thanh hà tụng ) Suốt từ xưa tới nay.
2. (Động) Liền, liên miên, không ngừng. ◇Liêu trai chí dị : “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” , (Hồ giá nữ ) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.
3. (Động) Phô bày.
4. (Động) Ngang ra, bắc ngang. ◇Trầm Hạo Đán : “Khán kiều tuyên trường hồng” (Mạc ngư tử ) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.
5. Một âm là “hoàn”. Cũng như “hoàn” . ◎Như: “Ô Hoàn” nước Ô Hoàn.

huán ㄏㄨㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Phô bầy.
② Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn , như Ô Hoàn nước Ô Hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuyên — Ngang. Ngang ngược. Không thuận — Sau cùng. Cuối cùng.