Có 2 kết quả:

gèn ㄍㄣˋgèng ㄍㄥˋ
Âm Quan thoại: gèn ㄍㄣˋ, gèng ㄍㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: ér 二 (+4 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨フ丶丶一
Thương Hiệt: MBM (一月一)
Unicode: U+4E99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cắng
Âm Nôm: cắng, cứng, gắng, hẵng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わた.る (wata.ru), もと.める (moto.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gang2

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

gèn ㄍㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoảng dài từ đầu đến cuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Suốt (thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cắng cổ” suốt từ xưa đến nay, “miên cắng sổ thập lí” 綿 dài suốt mấy chục dặm.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành : “Cắng vọng vô nhai” (Nam đô phú ) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Suốt, liên miên, chạy dài: 綿 Chạy dài hàng mấy chục dặm; Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Từ điển Trung-Anh

(1) extending all the way across
(2) running all the way through

Từ ghép 6

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Suốt (thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cắng cổ” suốt từ xưa đến nay, “miên cắng sổ thập lí” 綿 dài suốt mấy chục dặm.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành : “Cắng vọng vô nhai” (Nam đô phú ) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.