Có 2 kết quả:
gèn ㄍㄣˋ • gèng ㄍㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: ér 二 (+4 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨フ丶丶一
Thương Hiệt: MBM (一月一)
Unicode: U+4E99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cắng
Âm Nôm: cắng, cứng, gắng, hẵng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わた.る (wata.ru), もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 긍
Âm Quảng Đông: gang2
Âm Nôm: cắng, cứng, gắng, hẵng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わた.る (wata.ru), もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 긍
Âm Quảng Đông: gang2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đề Trần Hưng Đạo vương từ - 題陳興道王祠 (Nguyễn Thiện Thuật)
• Đông tuần quá An Lão - 東巡過安老 (Lê Thánh Tông)
• Hậu xuất tái kỳ 3 - 後出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thái Bình Dương ngộ vũ - 太平洋遇雨 (Lương Khải Siêu)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đề Trần Hưng Đạo vương từ - 題陳興道王祠 (Nguyễn Thiện Thuật)
• Đông tuần quá An Lão - 東巡過安老 (Lê Thánh Tông)
• Hậu xuất tái kỳ 3 - 後出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thái Bình Dương ngộ vũ - 太平洋遇雨 (Lương Khải Siêu)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoảng dài từ đầu đến cuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt (thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cắng cổ” 亙古 suốt từ xưa đến nay, “miên cắng sổ thập lí” 亙綿數十里 dài suốt mấy chục dặm.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành 張衡: “Cắng vọng vô nhai” 亙望無涯 (Nam đô phú 南都賦) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành 張衡: “Cắng vọng vô nhai” 亙望無涯 (Nam đô phú 南都賦) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Suốt, liên miên, chạy dài: 亙綿數十里 Chạy dài hàng mấy chục dặm; 亙雄虹之長梁 Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).
Từ điển Trung-Anh
(1) extending all the way across
(2) running all the way through
(2) running all the way through
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt (thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cắng cổ” 亙古 suốt từ xưa đến nay, “miên cắng sổ thập lí” 亙綿數十里 dài suốt mấy chục dặm.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành 張衡: “Cắng vọng vô nhai” 亙望無涯 (Nam đô phú 南都賦) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành 張衡: “Cắng vọng vô nhai” 亙望無涯 (Nam đô phú 南都賦) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.