Có 2 kết quả:

gèn ㄍㄣˋgèng ㄍㄥˋ

1/2

gèn ㄍㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoảng dài từ đầu đến cuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Suốt (thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cắng cổ” suốt từ xưa đến nay, “miên cắng sổ thập lí” 綿 dài suốt mấy chục dặm.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành : “Cắng vọng vô nhai” (Nam đô phú ) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Suốt, liên miên, chạy dài: 綿 Chạy dài hàng mấy chục dặm; Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Từ điển Trung-Anh

(1) extending all the way across
(2) running all the way through

Từ ghép 6

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Suốt (thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cắng cổ” suốt từ xưa đến nay, “miên cắng sổ thập lí” 綿 dài suốt mấy chục dặm.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành : “Cắng vọng vô nhai” (Nam đô phú ) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.