Có 2 kết quả:
jí ㄐㄧˊ • qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 8
Bộ: ér 二 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ丨丨フ一フ丶一
Thương Hiệt: MEM (一水一)
Unicode: U+4E9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cức, khí
Âm Nôm: cấc, cức
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku), キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): しばしば (shibashiba), すみやか (sumiyaka)
Âm Hàn: 극, 기
Âm Quảng Đông: gik1, kei3
Âm Nôm: cấc, cức
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku), キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): しばしば (shibashiba), すみやか (sumiyaka)
Âm Hàn: 극, 기
Âm Quảng Đông: gik1, kei3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong 1 - 北風 1 (Khổng Tử)
• Bắc phong 3 - 北風 3 (Khổng Tử)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Linh Đài 1 - 靈臺 1 (Khổng Tử)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Bắc phong 3 - 北風 3 (Khổng Tử)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Linh Đài 1 - 靈臺 1 (Khổng Tử)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gấp, kíp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kíp, gấp. ◎Như: “nhu dụng thậm cức” 需用甚亟 cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
Từ điển Trung-Anh
urgent
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kíp, gấp. ◎Như: “nhu dụng thậm cức” 需用甚亟 cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Kíp, như nhu dụng thậm cức 需用甚亟 cần dùng rất kíp.
② Một âm là khí. Luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
② Một âm là khí. Luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gấp, mau, cần kíp, ngay, vội, lập tức: 亟待解決 Cần được giải quyết gấp; 甚亟 Rất gấp; 缺點亟應糾正 Khuyết điểm cần được uốn nắn ngay; 勿亟 Đừng vội; 我死後, 乃亟去之 Sau khi ta chết rồi, thì mau đi khỏi chỗ này (Tả truyện: Ẩn công thập nhất niên); 其既危且亟矣 Tình cảnh của ông ta vừa nguy cấp vừa gấp lắm (Hàn Dũ). Xem 亟 [qì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhiều lần, thường luôn: 亟聞 Nghe nhiều lần; 亟來問訊 Đến hỏi nhiều lần; 亟請于武公, 公弗許 Nhiều lần xin với Võ công, nhưng công không cho (Tả truyện); 好從事而亟失時, 可謂知乎? (Một người) ham làm quan mà thường luôn để mất cơ hội, có thể gọi là trí không? (Luận ngữ: Dương Hoá). Xem 亟 [jí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút — Yêu mến — Một âm khác là Khí.
Từ điển Trung-Anh
(1) repeatedly
(2) frequently
(2) frequently