Có 2 kết quả:
wáng ㄨㄤˊ • wú ㄨˊ
Tổng nét: 3
Bộ: tóu 亠 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 丶一フ
Thương Hiệt: YV (卜女)
Unicode: U+4EA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vong, vô
Âm Nôm: vong, vô
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): な.い (na.i), な.き- (na.ki-), ほろ.びる (horo.biru), ほろ.ぶ (horo.bu), ほろ.ぼす (horo.bosu)
Âm Hàn: 망, 무
Âm Quảng Đông: mong4, mou4
Âm Nôm: vong, vô
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): な.い (na.i), な.き- (na.ki-), ほろ.びる (horo.biru), ほろ.ぶ (horo.bu), ほろ.ぼす (horo.bosu)
Âm Hàn: 망, 무
Âm Quảng Đông: mong4, mou4
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Bái Trình nương miếu - 拜程娘廟 (Đào Sư Tích)
• Bi già tứ phách - đệ tứ phách - 悲笳四拍-第四拍 (Triệu Loan Loan)
• Đề Hồng Đô quán - 題鴻都觀 (Đỗ Quang Đình)
• Hảo sự chung - 好事終 (Tào Tuyết Cần)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lộc Kiền Ỷ)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Vịnh sử kỳ 52 - Hạng Vũ - 詠史其五十二-項羽 (Liên Hoành)
• Bái Trình nương miếu - 拜程娘廟 (Đào Sư Tích)
• Bi già tứ phách - đệ tứ phách - 悲笳四拍-第四拍 (Triệu Loan Loan)
• Đề Hồng Đô quán - 題鴻都觀 (Đỗ Quang Đình)
• Hảo sự chung - 好事終 (Tào Tuyết Cần)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lộc Kiền Ỷ)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Vịnh sử kỳ 52 - Hạng Vũ - 詠史其五十二-項羽 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mất đi
2. chết, mất
2. chết, mất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất. ◎Như: “vong dương bổ lao” 亡羊補牢 mất cừu (mới lo) sửa chuồng.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “lưu vong” 流亡 trốn chạy, “vong mệnh” 亡命 trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
3. (Động) Chết. ◎Như: “tử vong” 死亡 chết mất, “thương vong” 傷亡 bị chết.
4. (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như: “diệt vong” 滅亡 bị tiêu diệt.
5. (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi” 孔子時其亡也, 而往拜之 (Dương Hóa 陽貨) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa 陽貨) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.
6. (Động) Quên. § Thông “vong” 忘.
7. (Tính) Đã chết. ◎Như: “vong đệ” 亡第 người em đã chết, “vong phụ” 亡父 cha đã chết.
8. Một âm là “vô”. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ “vô” 無.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “lưu vong” 流亡 trốn chạy, “vong mệnh” 亡命 trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
3. (Động) Chết. ◎Như: “tử vong” 死亡 chết mất, “thương vong” 傷亡 bị chết.
4. (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như: “diệt vong” 滅亡 bị tiêu diệt.
5. (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi” 孔子時其亡也, 而往拜之 (Dương Hóa 陽貨) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa 陽貨) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.
6. (Động) Quên. § Thông “vong” 忘.
7. (Tính) Đã chết. ◎Như: “vong đệ” 亡第 người em đã chết, “vong phụ” 亡父 cha đã chết.
8. Một âm là “vô”. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ “vô” 無.
Từ điển Thiều Chửu
① Mất, như Lương vong 梁亡 nước Lương mất rồi.
② Trốn, như lưu vong 流亡 đói khát trôi giạt mất, vong mệnh 亡命 trốn bước hoạn nạn.
③ Chết, như vong đệ 亡第 người em đã chết, điệu vong 悼亡 vợ chết.
④ Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô 無.
② Trốn, như lưu vong 流亡 đói khát trôi giạt mất, vong mệnh 亡命 trốn bước hoạn nạn.
③ Chết, như vong đệ 亡第 người em đã chết, điệu vong 悼亡 vợ chết.
④ Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô 無.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Không có (dùng như 無): 生之有時而用之亡度 Sản xuất ra thì có lúc mà dùng thì vô chừng (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ);
② (văn) Không (dùng như 不, phó từ): 亡論 Bất luận. 【亡慮】 vô lự [wúlđì] (văn) Khoảng, độ chừng, không dưới: 日用絹亡慮五千匹 Mỗi ngày dùng lụa khoảng (không dưới) năm ngàn tấm (Tư trị thông giám);【亡其】 vô kì [wúqí] (văn) Hay là (biểu thị sự lựa chọn). Cv. 忘其, 妄其 [wúqí]: 不識三國之憎秦而愛懷邪, 忘其憎懷而愛秦邪? Chẳng hay ba nước Triệu, Tề, Sở ghét nước Tần mà yêu đất Hoài, hay là ghét đất Hoài mà yêu nước Tần? (Chiến quốc sách: Triệu sách).
② (văn) Không (dùng như 不, phó từ): 亡論 Bất luận. 【亡慮】 vô lự [wúlđì] (văn) Khoảng, độ chừng, không dưới: 日用絹亡慮五千匹 Mỗi ngày dùng lụa khoảng (không dưới) năm ngàn tấm (Tư trị thông giám);【亡其】 vô kì [wúqí] (văn) Hay là (biểu thị sự lựa chọn). Cv. 忘其, 妄其 [wúqí]: 不識三國之憎秦而愛懷邪, 忘其憎懷而愛秦邪? Chẳng hay ba nước Triệu, Tề, Sở ghét nước Tần mà yêu đất Hoài, hay là ghét đất Hoài mà yêu nước Tần? (Chiến quốc sách: Triệu sách).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trốn: 逃亡 Chạy trốn; 廣故數言慾亡 Ngô Quảng cố ý nhiều lần nói rõ mình muốn bỏ trốn (Sử kí);
② Mất, lạc: 亡國滅族 Mất nước diệt nòi; 暮而果大亡其財 Đến tối thì quả nhiên mất rất nhiều tiền của (Hàn Phi tử);
③ Ra ngoài, đi vắng: 孔子時其亡也, 而往拜之 Khổng tử thừa lúc Dương Hoá đi vắng, mà đến thăm (Luận ngữ: Dương Hoá);
④ Vong, chết: 傷亡很少 Thương vong rất ít; 亡弟 Em trai đã chết; 今劉表新亡 Nay Lưu Biểu vừa mới chết (Tư trị thông giám);
⑤ (văn) Quên (dùng như 忘): 心之憂矣, 曷維其亡! Trong lòng buồn lo, làm sao quên được! (Thi Kinh).
② Mất, lạc: 亡國滅族 Mất nước diệt nòi; 暮而果大亡其財 Đến tối thì quả nhiên mất rất nhiều tiền của (Hàn Phi tử);
③ Ra ngoài, đi vắng: 孔子時其亡也, 而往拜之 Khổng tử thừa lúc Dương Hoá đi vắng, mà đến thăm (Luận ngữ: Dương Hoá);
④ Vong, chết: 傷亡很少 Thương vong rất ít; 亡弟 Em trai đã chết; 今劉表新亡 Nay Lưu Biểu vừa mới chết (Tư trị thông giám);
⑤ (văn) Quên (dùng như 忘): 心之憂矣, 曷維其亡! Trong lòng buồn lo, làm sao quên được! (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không, như chữ Vô 無 — Xem Vong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trốn đi. Td: Đào vong — Chết. Td: Tử vong — Mất, không còn nữa. Td: Bại vong — Xem Vô.
Từ điển Trung-Anh
(1) to die
(2) to lose
(3) to be gone
(4) to flee
(5) deceased
(2) to lose
(3) to be gone
(4) to flee
(5) deceased
Từ điển Trung-Anh
old variant of 亡[wang2]
Từ ghép 97
chū wáng 出亡 • chún wáng chǐ hán 唇亡齒寒 • chún wáng chǐ hán 唇亡齿寒 • cún wáng 存亡 • cún wáng yōu guān 存亡攸关 • cún wáng yōu guān 存亡攸關 • dà nǎo sǐ wáng 大脑死亡 • dà nǎo sǐ wáng 大腦死亡 • dǎo zhì sǐ wáng 导致死亡 • dǎo zhì sǐ wáng 導致死亡 • fù mǔ shuāng wáng 父母双亡 • fù mǔ shuāng wáng 父母雙亡 • fù wáng 覆亡 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 国家兴亡,匹夫有责 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責 • guó pò jiā wáng 国破家亡 • guó pò jiā wáng 國破家亡 • jiā pò rén wáng 家破人亡 • jīng jìn rén wáng 精尽人亡 • jīng jìn rén wáng 精盡人亡 • jiù wáng 救亡 • kàng Rì jiù wáng tuán tǐ 抗日救亡团体 • kàng Rì jiù wáng tuán tǐ 抗日救亡團體 • Kàng Rì Jiù wáng Yùn dòng 抗日救亡运动 • Kàng Rì Jiù wáng Yùn dòng 抗日救亡運動 • liú wáng 流亡 • liú wáng zhèng fǔ 流亡政府 • lún mò sàng wáng 沦没丧亡 • lún mò sàng wáng 淪沒喪亡 • lún wáng 沦亡 • lún wáng 淪亡 • miè wáng 滅亡 • miè wáng 灭亡 • míng cún shí wáng 名存实亡 • míng cún shí wáng 名存實亡 • nǎo sǐ wáng 脑死亡 • nǎo sǐ wáng 腦死亡 • pò wáng 破亡 • rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人为财死,鸟为食亡 • rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人為財死,鳥為食亡 • ruò yǒu suǒ wáng 若有所亡 • sàn wáng 散亡 • sàng wáng 丧亡 • sàng wáng 喪亡 • shāng wáng 伤亡 • shāng wáng 傷亡 • shēn wáng 身亡 • shēng sǐ cún wáng 生死存亡 • shuāi wáng 衰亡 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 顺我者昌逆我者亡 • sǐ wáng 死亡 • sǐ wáng bǐ jì 死亡笔记 • sǐ wáng bǐ jì 死亡筆記 • sǐ wáng lǜ 死亡率 • sǐ wáng rén shù 死亡人数 • sǐ wáng rén shù 死亡人數 • táo wáng 逃亡 • táo wáng zhě 逃亡者 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責 • wáng bā 亡八 • wáng gù 亡故 • wáng guó 亡国 • wáng guó 亡國 • wáng guó lǔ 亡国虏 • wáng guó lǔ 亡國虜 • wáng guó miè zhǒng 亡国灭种 • wáng guó miè zhǒng 亡國滅種 • wáng hún 亡魂 • wáng líng 亡灵 • wáng líng 亡靈 • wáng mìng 亡命 • wáng mìng zhī tú 亡命之徒 • wáng mǔ 亡母 • wáng yáng bǔ láo 亡羊补牢 • wáng yáng bǔ láo 亡羊補牢 • wáng yì 亡佚 • wáng zhě 亡者 • wēi wáng 危亡 • wèi wáng rén 未亡人 • xiāo wáng 消亡 • xīng wáng 兴亡 • xīng wáng 興亡 • yāo wáng 夭亡 • yǒu míng wáng shí 有名亡实 • yǒu míng wáng shí 有名亡實 • zǎo wáng 早亡 • zhèn wáng 阵亡 • zhèn wáng 陣亡 • zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 阵亡战士纪念日 • zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 陣亡戰士紀念日 • zhèn wáng zhě 阵亡者 • zhèn wáng zhě 陣亡者 • zhuī wáng zhú běi 追亡逐北 • zì qǔ miè wáng 自取滅亡 • zì qǔ miè wáng 自取灭亡
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất. ◎Như: “vong dương bổ lao” 亡羊補牢 mất cừu (mới lo) sửa chuồng.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “lưu vong” 流亡 trốn chạy, “vong mệnh” 亡命 trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
3. (Động) Chết. ◎Như: “tử vong” 死亡 chết mất, “thương vong” 傷亡 bị chết.
4. (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như: “diệt vong” 滅亡 bị tiêu diệt.
5. (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi” 孔子時其亡也, 而往拜之 (Dương Hóa 陽貨) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa 陽貨) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.
6. (Động) Quên. § Thông “vong” 忘.
7. (Tính) Đã chết. ◎Như: “vong đệ” 亡第 người em đã chết, “vong phụ” 亡父 cha đã chết.
8. Một âm là “vô”. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ “vô” 無.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “lưu vong” 流亡 trốn chạy, “vong mệnh” 亡命 trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
3. (Động) Chết. ◎Như: “tử vong” 死亡 chết mất, “thương vong” 傷亡 bị chết.
4. (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như: “diệt vong” 滅亡 bị tiêu diệt.
5. (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi” 孔子時其亡也, 而往拜之 (Dương Hóa 陽貨) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa 陽貨) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.
6. (Động) Quên. § Thông “vong” 忘.
7. (Tính) Đã chết. ◎Như: “vong đệ” 亡第 người em đã chết, “vong phụ” 亡父 cha đã chết.
8. Một âm là “vô”. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ “vô” 無.