Có 2 kết quả:

wáng ㄨㄤˊㄨˊ
Âm Pinyin: wáng ㄨㄤˊ, ㄨˊ
Tổng nét: 3
Bộ: tóu 亠 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 丶一フ
Thương Hiệt: YV (卜女)
Unicode: U+4EA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vong,
Âm Nôm: vong,
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): な.い (na.i), な.き- (na.ki-), ほろ.びる (horo.biru), ほろ.ぶ (horo.bu), ほろ.ぼす (horo.bosu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: mong4, mou4

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

wáng ㄨㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mất đi
2. chết, mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất. ◎Như: “vong dương bổ lao” 亡羊補牢 mất cừu (mới lo) sửa chuồng.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “lưu vong” 流亡 trốn chạy, “vong mệnh” 亡命 trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
3. (Động) Chết. ◎Như: “tử vong” 死亡 chết mất, “thương vong” 傷亡 bị chết.
4. (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như: “diệt vong” 滅亡 bị tiêu diệt.
5. (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi” 孔子時其亡也, 而往拜之 (Dương Hóa 陽貨) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa 陽貨) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.
6. (Động) Quên. § Thông “vong” 忘.
7. (Tính) Đã chết. ◎Như: “vong đệ” 亡第 người em đã chết, “vong phụ” 亡父 cha đã chết.
8. Một âm là “vô”. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ “vô” 無.

Từ điển Thiều Chửu

① Mất, như Lương vong 梁亡 nước Lương mất rồi.
② Trốn, như lưu vong 流亡 đói khát trôi giạt mất, vong mệnh 亡命 trốn bước hoạn nạn.
③ Chết, như vong đệ 亡第 người em đã chết, điệu vong 悼亡 vợ chết.
④ Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô 無.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Không có (dùng như 無): 生之有時而用之亡度 Sản xuất ra thì có lúc mà dùng thì vô chừng (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ);
② (văn) Không (dùng như 不, phó từ): 亡論 Bất luận. 【亡慮】 vô lự [wúlđì] (văn) Khoảng, độ chừng, không dưới: 日用絹亡慮五千匹 Mỗi ngày dùng lụa khoảng (không dưới) năm ngàn tấm (Tư trị thông giám);【亡其】 vô kì [wúqí] (văn) Hay là (biểu thị sự lựa chọn). Cv. 忘其, 妄其 [wúqí]: 不識三國之憎秦而愛懷邪, 忘其憎懷而愛秦邪? Chẳng hay ba nước Triệu, Tề, Sở ghét nước Tần mà yêu đất Hoài, hay là ghét đất Hoài mà yêu nước Tần? (Chiến quốc sách: Triệu sách).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trốn: 逃亡 Chạy trốn; 廣故數言慾亡 Ngô Quảng cố ý nhiều lần nói rõ mình muốn bỏ trốn (Sử kí);
② Mất, lạc: 亡國滅族 Mất nước diệt nòi; 暮而果大亡其財 Đến tối thì quả nhiên mất rất nhiều tiền của (Hàn Phi tử);
③ Ra ngoài, đi vắng: 孔子時其亡也, 而往拜之 Khổng tử thừa lúc Dương Hoá đi vắng, mà đến thăm (Luận ngữ: Dương Hoá);
④ Vong, chết: 傷亡很少 Thương vong rất ít; 亡弟 Em trai đã chết; 今劉表新亡 Nay Lưu Biểu vừa mới chết (Tư trị thông giám);
⑤ (văn) Quên (dùng như 忘): 心之憂矣, 曷維其亡! Trong lòng buồn lo, làm sao quên được! (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không, như chữ Vô 無 — Xem Vong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn đi. Td: Đào vong — Chết. Td: Tử vong — Mất, không còn nữa. Td: Bại vong — Xem Vô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to die
(2) to lose
(3) to be gone
(4) to flee
(5) deceased

Từ điển Trung-Anh

old variant of 亡[wang2]

Từ ghép 97

chū wáng 出亡chún wáng chǐ hán 唇亡齒寒chún wáng chǐ hán 唇亡齿寒cún wáng 存亡cún wáng yōu guān 存亡攸关cún wáng yōu guān 存亡攸關dà nǎo sǐ wáng 大脑死亡dà nǎo sǐ wáng 大腦死亡dǎo zhì sǐ wáng 导致死亡dǎo zhì sǐ wáng 導致死亡fù mǔ shuāng wáng 父母双亡fù mǔ shuāng wáng 父母雙亡fù wáng 覆亡guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 国家兴亡,匹夫有责guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責guó pò jiā wáng 国破家亡guó pò jiā wáng 國破家亡jiā pò rén wáng 家破人亡jīng jìn rén wáng 精尽人亡jīng jìn rén wáng 精盡人亡jiù wáng 救亡kàng Rì jiù wáng tuán tǐ 抗日救亡团体kàng Rì jiù wáng tuán tǐ 抗日救亡團體Kàng Rì Jiù wáng Yùn dòng 抗日救亡运动Kàng Rì Jiù wáng Yùn dòng 抗日救亡運動liú wáng 流亡liú wáng zhèng fǔ 流亡政府lún mò sàng wáng 沦没丧亡lún mò sàng wáng 淪沒喪亡lún wáng 沦亡lún wáng 淪亡miè wáng 滅亡miè wáng 灭亡míng cún shí wáng 名存实亡míng cún shí wáng 名存實亡nǎo sǐ wáng 脑死亡nǎo sǐ wáng 腦死亡pò wáng 破亡rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人为财死,鸟为食亡rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人為財死,鳥為食亡ruò yǒu suǒ wáng 若有所亡sàn wáng 散亡sàng wáng 丧亡sàng wáng 喪亡shāng wáng 伤亡shāng wáng 傷亡shēn wáng 身亡shēng sǐ cún wáng 生死存亡shuāi wáng 衰亡shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 顺我者昌逆我者亡sǐ wáng 死亡sǐ wáng bǐ jì 死亡笔记sǐ wáng bǐ jì 死亡筆記sǐ wáng lǜ 死亡率sǐ wáng rén shù 死亡人数sǐ wáng rén shù 死亡人數táo wáng 逃亡táo wáng zhě 逃亡者tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責wáng bā 亡八wáng gù 亡故wáng guó 亡国wáng guó 亡國wáng guó lǔ 亡国虏wáng guó lǔ 亡國虜wáng guó miè zhǒng 亡国灭种wáng guó miè zhǒng 亡國滅種wáng hún 亡魂wáng líng 亡灵wáng líng 亡靈wáng mìng 亡命wáng mìng zhī tú 亡命之徒wáng mǔ 亡母wáng yáng bǔ láo 亡羊补牢wáng yáng bǔ láo 亡羊補牢wáng yì 亡佚wáng zhě 亡者wēi wáng 危亡wèi wáng rén 未亡人xiāo wáng 消亡xīng wáng 兴亡xīng wáng 興亡yāo wáng 夭亡yǒu míng wáng shí 有名亡实yǒu míng wáng shí 有名亡實zǎo wáng 早亡zhèn wáng 阵亡zhèn wáng 陣亡zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 阵亡战士纪念日zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 陣亡戰士紀念日zhèn wáng zhě 阵亡者zhèn wáng zhě 陣亡者zhuī wáng zhú běi 追亡逐北zì qǔ miè wáng 自取滅亡zì qǔ miè wáng 自取灭亡

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất. ◎Như: “vong dương bổ lao” 亡羊補牢 mất cừu (mới lo) sửa chuồng.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “lưu vong” 流亡 trốn chạy, “vong mệnh” 亡命 trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
3. (Động) Chết. ◎Như: “tử vong” 死亡 chết mất, “thương vong” 傷亡 bị chết.
4. (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như: “diệt vong” 滅亡 bị tiêu diệt.
5. (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi” 孔子時其亡也, 而往拜之 (Dương Hóa 陽貨) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa 陽貨) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.
6. (Động) Quên. § Thông “vong” 忘.
7. (Tính) Đã chết. ◎Như: “vong đệ” 亡第 người em đã chết, “vong phụ” 亡父 cha đã chết.
8. Một âm là “vô”. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ “vô” 無.