Có 3 kết quả:
Kàng ㄎㄤˋ • gāng ㄍㄤ • kàng ㄎㄤˋ
Tổng nét: 4
Bộ: tóu 亠 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱亠几
Nét bút: 丶一ノフ
Thương Hiệt: YHN (卜竹弓)
Unicode: U+4EA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cang, cương, hàng, kháng
Âm Nôm: cang, khảng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たかぶる (takaburu)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1, kong3
Âm Nôm: cang, khảng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たかぶる (takaburu)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1, kong3
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Trấn hỷ vũ - 北鎮喜雨 (Lê Quý Đôn)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu hứng kỳ 4 - 偶興其四 (Nguyễn Du)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu hứng kỳ 4 - 偶興其四 (Nguyễn Du)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Kang
(2) Kang, one of the 28 constellations
(2) Kang, one of the 28 constellations
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “địa thế cao kháng” 地勢高亢 thế đất cao.
2. (Tính) Cao ngạo. ◎Như: “bất kháng bất ti” 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎Như: “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá, “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông “kháng” 抗. ◇Tả truyện 左傳: “Kháng đại quốc chi thảo” 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện 左傳: “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ “Kháng”.
7. Một âm là “cang”. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: “ách kì cang” 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “cương”.
2. (Tính) Cao ngạo. ◎Như: “bất kháng bất ti” 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎Như: “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá, “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông “kháng” 抗. ◇Tả truyện 左傳: “Kháng đại quốc chi thảo” 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện 左傳: “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ “Kháng”.
7. Một âm là “cang”. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: “ách kì cang” 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “cương”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao
2. kiêu ngạo
2. kiêu ngạo
Từ điển phổ thông
sao Cang (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “địa thế cao kháng” 地勢高亢 thế đất cao.
2. (Tính) Cao ngạo. ◎Như: “bất kháng bất ti” 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎Như: “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá, “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông “kháng” 抗. ◇Tả truyện 左傳: “Kháng đại quốc chi thảo” 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện 左傳: “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ “Kháng”.
7. Một âm là “cang”. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: “ách kì cang” 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “cương”.
2. (Tính) Cao ngạo. ◎Như: “bất kháng bất ti” 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎Như: “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá, “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông “kháng” 抗. ◇Tả truyện 左傳: “Kháng đại quốc chi thảo” 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện 左傳: “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ “Kháng”.
7. Một âm là “cang”. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: “ách kì cang” 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “cương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như bất kháng bất ti 不亢不卑 không kiêu ngạo không siểm nịnh.
② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yết hầu, cổ họng: 不扼其亢 Không chẹn ngay cổ họng (Hán thư);
② Sao Cang (một ngôi trong Nhị thập bát tú).
② Sao Cang (một ngôi trong Nhị thập bát tú).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao. (Ngb) Kiêu ngạo: 不卑不亢 Không kiêu căng không tự ti; 亢龍有悔 Rồng bay quá cao sẽ có lúc hối (Chu Dịch);
② Gay gắt, quá mức, thái quá, cực độ: 亢陽 Chân dương thái quá; 亢旱 Nắng quá;
③ (văn) Ngang nhau, địch nổi (dùng như 抗, 伉): 威謀靡亢 Uy dũng và mưu lược không thể địch nổi (Dương Hùng: Triệu Sung Quốc tụng);
④ Chống cự (dùng như 抗): 而亢大國之討 Chống lại sự thảo phạt của nước lớn (Tả truyện);
⑤ Che chở, bảo hộ: 吉不能亢身, 焉能亢宗? Du Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ? (Tả truyện);
⑥ [Kàng] (Họ) Kháng.
② Gay gắt, quá mức, thái quá, cực độ: 亢陽 Chân dương thái quá; 亢旱 Nắng quá;
③ (văn) Ngang nhau, địch nổi (dùng như 抗, 伉): 威謀靡亢 Uy dũng và mưu lược không thể địch nổi (Dương Hùng: Triệu Sung Quốc tụng);
④ Chống cự (dùng như 抗): 而亢大國之討 Chống lại sự thảo phạt của nước lớn (Tả truyện);
⑤ Che chở, bảo hộ: 吉不能亢身, 焉能亢宗? Du Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ? (Tả truyện);
⑥ [Kàng] (Họ) Kháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổ — Đường mòn trong rừng, hươu thỏ chạy — Họ người — Một âm khác là Kháng. Xem Kháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao ( trái với thấp ) — Đội lên cao — Chống cự lại — Một âm là Hàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) high
(2) overbearing
(3) excessive
(2) overbearing
(3) excessive
Từ ghép 12