Có 3 kết quả:
hēng ㄏㄥ • pēng ㄆㄥ • xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Tổng nét: 7
Bộ: tóu 亠 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱⿱亠口了
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: YRNN (卜口弓弓)
Unicode: U+4EA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hanh, hưởng, phanh
Âm Nôm: hanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): とお.る (tō.ru)
Âm Hàn: 형, 팽
Âm Quảng Đông: hang1, paang1
Âm Nôm: hanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): とお.る (tō.ru)
Âm Hàn: 형, 팽
Âm Quảng Đông: hang1, paang1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆 (Phan Huy Ích)
• Ngụ tự - 寓寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Phỉ phong 3 - 匪風 3 (Khổng Tử)
• Sơ độ Hán giang - 初渡漢江 (Thôi Đồ)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Vĩnh Giang nguyệt phiếm - 永江月泛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆 (Phan Huy Ích)
• Ngụ tự - 寓寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Phỉ phong 3 - 匪風 3 (Khổng Tử)
• Sơ độ Hán giang - 初渡漢江 (Thôi Đồ)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Vĩnh Giang nguyệt phiếm - 永江月泛 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông suốt, thuận lợi. ◎Như: “thời vận hanh thông” 時運亨通 thời vận thịnh đạt, trôi chảy. ◇Dịch Kinh 易經: “Phẩm vật hàm hanh” 品物咸亨 (Khôn quái 坤卦) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” 烹. ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” 烹. ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
Từ điển Trung-Anh
(1) prosperous
(2) henry (unit of inductance)
(2) henry (unit of inductance)
Từ ghép 27
Ā hēng 阿亨 • Ā hēng Gōng yè Dà xué 阿亨工业大学 • Ā hēng Gōng yè Dà xué 阿亨工業大學 • Ā hēng Kē jì Dà xué 阿亨科技大学 • Ā hēng Kē jì Dà xué 阿亨科技大學 • Cè hēng 冊亨 • Cè hēng 册亨 • Cè hēng xiàn 冊亨縣 • Cè hēng xiàn 册亨县 • dà hēng 大亨 • Dì chǎn Dà hēng 地产大亨 • Dì chǎn Dà hēng 地產大亨 • guān yùn hēng tōng 官运亨通 • guān yùn hēng tōng 官運亨通 • hēng tè 亨特 • hēng tōng 亨通 • hēng zuò 亨祚 • jù hēng 巨亨 • Mó hēng zuǒ · dá luó 摩亨佐达罗 • Mó hēng zuǒ · dá luó 摩亨佐達羅 • Péng hēng 彭亨 • shí yùn hēng tōng 时运亨通 • shí yùn hēng tōng 時運亨通 • Sī tōng hēng zhì shí lán 斯通亨治石栏 • Sī tōng hēng zhì shí lán 斯通亨治石欄 • wàn shì hēng tōng 万事亨通 • wàn shì hēng tōng 萬事亨通
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông suốt, thuận lợi. ◎Như: “thời vận hanh thông” 時運亨通 thời vận thịnh đạt, trôi chảy. ◇Dịch Kinh 易經: “Phẩm vật hàm hanh” 品物咸亨 (Khôn quái 坤卦) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” 烹. ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” 烹. ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông suốt, thuận lợi. ◎Như: “thời vận hanh thông” 時運亨通 thời vận thịnh đạt, trôi chảy. ◇Dịch Kinh 易經: “Phẩm vật hàm hanh” 品物咸亨 (Khôn quái 坤卦) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” 烹. ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” 烹. ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Thông, như thời vận hanh thông 時運亨通 thời vận hanh thông.
② Một âm là hưởng. Hưởng thụ, như công dụng hưởng vu thiên tử 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
③ Lại một âm là phanh. Nấu nướng, như đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
② Một âm là hưởng. Hưởng thụ, như công dụng hưởng vu thiên tử 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
③ Lại một âm là phanh. Nấu nướng, như đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuận lợi, thông đạt, tốt đẹp, trôi chảy, trót lọt: 品物咸亨 Phẩm vật đều thông đạt (Chu Dịch).【亨通】hanh thông [hengtong] Thuận lợi, trôi chảy, tốt đẹp, tốt lành, may mắn: 萬事亨通 Mọi sự may mắn, vạn sự tốt lành;
② [Heng] (Họ) Hanh.
② [Heng] (Họ) Hanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dâng đồ cúng, tế (dùng như 享): 王用亨于 西山Chu Văn Vương tế ở núi Tây (Chu Dịch).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nấu (dùng như 烹): 七月亨葵乃菽 Tháng bảy nấu rau quỳ và đậu (Thi Kinh: Bân phong, Thất nguyệt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thông suốt, không bị cản trở. Chẳng hạn Hanh thông — Các âm khác là Hưởng, Phanh. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hưởng 享— Các âm khác là Hanh, Phanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phanh 烹 — Các âm khác là Hanh, Hưởng. Xem các âm này.