Có 1 kết quả:

xiǎng ㄒㄧㄤˇ

1/1

xiǎng ㄒㄧㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dâng đồ
2. hưởng thụ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng lên, tiến cống. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự bỉ Đê Khương, Mạc cảm bất lai hưởng” 自彼氐羌, 莫敢不來享 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Từ các nước Đê, nước Khương kia, Chẳng ai dám không đến dâng cống.
2. (Động) Cúng tế. ◇Tây du kí 西遊記: “Sát ngưu tể mã, tế thiên hưởng địa” 殺牛宰馬, 祭天享地 (Đệ tam hồi) Giết trâu mổ ngựa, tế trời cúng đất.
3. (Động) Thết đãi. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Sát dương hưởng tân khách” 殺羊享賓客 (Tống Hồ Nam Lí Chánh Tự tự 送湖南李正字序) Giết cừu thết đãi tân khách.
4. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “hưởng phúc” 享福 được hưởng thụ phúc trời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất giác đả động phàm tâm, dã tưởng yêu đáo nhân gian khứ hưởng nhất hưởng giá vinh hoa phú quý” 不覺打動凡心, 也想要到人間去享一享這榮華富貴 (Đệ nhất hồi) Bất giác động lòng phàm tục, cũng muốn xuống nhân gian hưởng thụ vinh hoa phú quý.

Từ điển Thiều Chửu

① Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng. thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng.
② Hưởng thụ, như hưởng phúc 享福 được hưởng thụ phúc trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hưởng thụ: 坐享其成 Ngồi không hưởng lấy thành quả, ngồi mát ăn bát vàng;
② (văn) Tế, dâng cúng (quỷ thần): 茲予大享于先王 Nay ta long trọng dâng cúng các tiên vương (Thượng thư: Bàn Canh thượng);
③ (văn) Thết đãi (dùng như 饗): 鄭伯享趙孟于垂隴 Trịnh Bá thết Triệu Mạnh ở Thùy Lũng (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng hiến — Nhận lấy mà dùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to enjoy
(2) to benefit
(3) to have the use of

Từ điển Trung-Anh

old variant of 享[xiang3]

Từ ghép 43

fēn xiǎng 分享gòng xiǎng 共享gòng xiǎng chéng xù kù 共享程序库gòng xiǎng chéng xù kù 共享程序庫gòng xiǎng dài kuān 共享带宽gòng xiǎng dài kuān 共享帶寬gòng xiǎng hán shù kù 共享函数库gòng xiǎng hán shù kù 共享函數庫gòng xiǎng jì huà 共享計劃gòng xiǎng jì huà 共享计划gòng xiǎng kù 共享库gòng xiǎng kù 共享庫gòng xiǎng ruǎn tǐ 共享軟體gòng xiǎng ruǎn tǐ 共享软体shòu xiǎng 受享wù zhì xiǎng shòu 物質享受wù zhì xiǎng shòu 物质享受xiǎng fú 享福xiǎng guó 享国xiǎng guó 享國xiǎng lè 享乐xiǎng lè 享樂xiǎng lè zhǔ yì 享乐主义xiǎng lè zhǔ yì 享樂主義xiǎng lè zhǔ yì zhě 享乐主义者xiǎng lè zhǔ yì zhě 享樂主義者xiǎng míng 享名xiǎng nián 享年xiǎng qīng fú 享清福xiǎng shòu 享受xiǎng yòng 享用xiǎng yǒu 享有xiǎng yù 享誉xiǎng yù 享譽yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有祸同当yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有禍同當yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有难同当yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有難同當zòng xiǎng 縱享zòng xiǎng 纵享zuò chī xiǎng fú 坐吃享福zuò xiǎng 坐享zuò xiǎng qí chéng 坐享其成