Có 1 kết quả:
tíng ㄊㄧㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: tóu 亠 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿳亠口冖丁
Nét bút: 丶一丨フ一丶フ一丨
Thương Hiệt: YRBN (卜口月弓)
Unicode: U+4EAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đình
Âm Nôm: đình, đứa
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チン (chin)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting4
Âm Nôm: đình, đứa
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チン (chin)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting4
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô tùng - 孤松 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 2 - 題陽巖摩崖其二 (Phan Đình Hoè)
• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Hoành Đình nhai - 横亭街 (Bùi Cơ Túc)
• Hồ Vị Châu - 胡渭州 (Trương Hỗ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Quý Châu đạo trung - 貴州道中 (Dương Thận)
• Tống khách quy Tương Sở - 送客歸湘楚 (Hứa Hồn)
• Vũ lâm linh - 雨霖鈴 (Liễu Vĩnh)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 2 - 題陽巖摩崖其二 (Phan Đình Hoè)
• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Hoành Đình nhai - 横亭街 (Bùi Cơ Túc)
• Hồ Vị Châu - 胡渭州 (Trương Hỗ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Quý Châu đạo trung - 貴州道中 (Dương Thận)
• Tống khách quy Tương Sở - 送客歸湘楚 (Hứa Hồn)
• Vũ lâm linh - 雨霖鈴 (Liễu Vĩnh)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái nhà nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cơ cấu hành chính địa phương thời Tần, Hán. ◇Sử Kí 史記: “Thường dạ tòng nhất kị xuất, tòng nhân điền gian ẩm, hoàn chí Bá Lăng đình, Bá Lăng úy túy, a chỉ Quảng” 嘗夜從一騎出, 從人田間飲, 還至霸陵亭, 霸陵尉醉, 呵止廣 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Thường đêm đem theo một người, cưỡi ngựa, uống rượu với người ta ở ngoài đồng, về đến đình Bá Lăng, viên úy Bá Lăng say, hô (Lí) Quảng dừng lại.
2. (Danh) Nhà, phòng xá cất bên đường cho khách nghỉ trọ. § Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một “đình” 亭, mười đình là một “hương” 鄉 làng. Người coi việc làng là “đình trưởng” 亭長. ◇Lí Bạch 李白: “Hà xứ thị quy trình? Trường đình canh đoản đình” 何處是歸程? 長亭更短亭 (Bồ tát man 菩薩蠻) Hẹn nơi đâu ngày về? Trường đình tiếp theo đoản đình.
3. (Danh) Chòi canh gác dùng để quan sát tình hình quân địch. ◇Vương Xán 王粲: “Đăng thành vọng đình toại” 登城望亭燧 (Thất ai 七哀) Lên tường thành nhìn ra xa chòi canh lửa hiệu.
4. (Danh) Kiến trúc có mái nhưng không có tường chung quanh, thường cất ở vườn hoa hoặc bên đường, cho người ta ngắm cảnh hoặc nghỉ chân. ◎Như: “lương đình” 涼亭 đình hóng mát. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
5. (Danh) Chòi, quán (tiếng Pháp: kiosque). ◎Như: “phiếu đình” 票亭 quán bán vé, “bưu đình” 郵亭 trạm bưu điện, “điện thoại đình” 電話亭 chòi điện thoại.
6. (Tính) Chính, ngay giữa, vừa. ◎Như: “đình ngọ” 亭午 đúng trưa.
2. (Danh) Nhà, phòng xá cất bên đường cho khách nghỉ trọ. § Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một “đình” 亭, mười đình là một “hương” 鄉 làng. Người coi việc làng là “đình trưởng” 亭長. ◇Lí Bạch 李白: “Hà xứ thị quy trình? Trường đình canh đoản đình” 何處是歸程? 長亭更短亭 (Bồ tát man 菩薩蠻) Hẹn nơi đâu ngày về? Trường đình tiếp theo đoản đình.
3. (Danh) Chòi canh gác dùng để quan sát tình hình quân địch. ◇Vương Xán 王粲: “Đăng thành vọng đình toại” 登城望亭燧 (Thất ai 七哀) Lên tường thành nhìn ra xa chòi canh lửa hiệu.
4. (Danh) Kiến trúc có mái nhưng không có tường chung quanh, thường cất ở vườn hoa hoặc bên đường, cho người ta ngắm cảnh hoặc nghỉ chân. ◎Như: “lương đình” 涼亭 đình hóng mát. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
5. (Danh) Chòi, quán (tiếng Pháp: kiosque). ◎Như: “phiếu đình” 票亭 quán bán vé, “bưu đình” 郵亭 trạm bưu điện, “điện thoại đình” 電話亭 chòi điện thoại.
6. (Tính) Chính, ngay giữa, vừa. ◎Như: “đình ngọ” 亭午 đúng trưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đình, bên đường làm nhà cho khách qua lại trọ gọi là quá nhai đình 過街亭. Trong các vườn công, xây nhà cho người đến chơi nghỉ ngơi ngắm nghía gọi là lương đình 涼亭.
② Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một đình, mười đình là một làng, nên người coi việc làng là đình trưởng 亭長, tức lí trưởng bây giờ.
③ Dong dỏng, như đình đình ngọc lập 亭亭玉立 dong dỏng cao như ngọc đẹp, tả cái dáng người đẹp.
④ Ðến, như đến trưa gọi là đình ngọ 亭午.
② Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một đình, mười đình là một làng, nên người coi việc làng là đình trưởng 亭長, tức lí trưởng bây giờ.
③ Dong dỏng, như đình đình ngọc lập 亭亭玉立 dong dỏng cao như ngọc đẹp, tả cái dáng người đẹp.
④ Ðến, như đến trưa gọi là đình ngọ 亭午.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đình, quán: 花園里的亭子 Cái đình trong vườn hoa; 書亭 Quán bán sách;
② Chòi, nhà mát, nhà trú chân (cất bên đường);
③ (văn) Chòi canh ở biên giới;
④ (văn) Cơ quan hành chính cấp cơ sở đời Tần, Hán: 大率十里一亭, 亭有長, 十亭一鄉 Đại để mười dặm là một đình, mỗi đình có đặt chức đình trưởng, mười đình là một hương (làng) (Hán thư);
⑤ (văn) Xử lí công bằng: 亭疑法 Xử lí công bằng những việc nghi ngờ (Sử kí);
⑥ (văn) Đình trệ, đọng lại (dùng như 渟): 其水亭居 Con sông đó nước chảy đọng lại thành thông (Hán thư);
⑦ (văn) Kết quả: 長之育之, 亭之毒之 Làm cho mọi vật thành trưởng phát dục, làm cho vạn vật kết quả thành thục (Lão tử);
⑧ (văn) Điều hoà, điều tiết: 決河亭水, 放之海 Sơ thông điều tiết sông Hoàng Hà, cho nó chảy ra biển (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ);
⑨ (văn) Đều, ngay giữa, đứng giữa, vừa phải: 亭勻 Đều đặn; 亭午 Trưa, đứng bóng; 自非亭午夜分, 不見曦月 Nếu không phải đang giữa trưa, lúc giữa đêm, thì không thấy mặt trời mặt trăng (Thuỷ kinh chú).
② Chòi, nhà mát, nhà trú chân (cất bên đường);
③ (văn) Chòi canh ở biên giới;
④ (văn) Cơ quan hành chính cấp cơ sở đời Tần, Hán: 大率十里一亭, 亭有長, 十亭一鄉 Đại để mười dặm là một đình, mỗi đình có đặt chức đình trưởng, mười đình là một hương (làng) (Hán thư);
⑤ (văn) Xử lí công bằng: 亭疑法 Xử lí công bằng những việc nghi ngờ (Sử kí);
⑥ (văn) Đình trệ, đọng lại (dùng như 渟): 其水亭居 Con sông đó nước chảy đọng lại thành thông (Hán thư);
⑦ (văn) Kết quả: 長之育之, 亭之毒之 Làm cho mọi vật thành trưởng phát dục, làm cho vạn vật kết quả thành thục (Lão tử);
⑧ (văn) Điều hoà, điều tiết: 決河亭水, 放之海 Sơ thông điều tiết sông Hoàng Hà, cho nó chảy ra biển (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ);
⑨ (văn) Đều, ngay giữa, đứng giữa, vừa phải: 亭勻 Đều đặn; 亭午 Trưa, đứng bóng; 自非亭午夜分, 不見曦月 Nếu không phải đang giữa trưa, lúc giữa đêm, thì không thấy mặt trời mặt trăng (Thuỷ kinh chú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà nhỏ để ở tạm. Nhà trạm dọc đường, làm chỗ nghỉ chân — Ta còn hiểu là cái nhà để thờ thần trong làng, cũng gọi là cái đình — Đều nhau. Bằng nhau. Ngang bằng — Ngừng lại. Thôi — Vừa đúng.
Từ điển Trung-Anh
(1) pavilion
(2) booth
(3) kiosk
(4) erect
(2) booth
(3) kiosk
(4) erect
Từ ghép 64
Bǎo tíng 保亭 • Bǎo tíng Lí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 保亭黎族苗族自治县 • Bǎo tíng Lí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 保亭黎族苗族自治縣 • Bǎo tíng xiàn 保亭县 • Bǎo tíng xiàn 保亭縣 • bào tíng 報亭 • bào tíng 报亭 • bēi tíng 碑亭 • Cāng Làng tíng 沧浪亭 • Cāng Làng tíng 滄浪亭 • diàn huà tíng 电话亭 • diàn huà tíng 電話亭 • diàn zǐ huán bǎo tíng 电子环保亭 • diàn zǐ huán bǎo tíng 電子環保亭 • Hán tíng 寒亭 • Hán tíng qū 寒亭区 • Hán tíng qū 寒亭區 • hòu chē tíng 候車亭 • hòu chē tíng 候车亭 • Huá tíng 华亭 • Huá tíng 華亭 • Huá tíng xiàn 华亭县 • Huá tíng xiàn 華亭縣 • huà tíng 話亭 • huà tíng 话亭 • jié qí tíng 鮚埼亭 • jié qí tíng 鲒埼亭 • Lào tíng 乐亭 • Lào tíng 樂亭 • Lào tíng xiàn 乐亭县 • Lào tíng xiàn 樂亭縣 • liáng tíng 凉亭 • liáng tíng 涼亭 • Lóng tíng 龍亭 • Lóng tíng 龙亭 • Lóng tíng qū 龍亭區 • Lóng tíng qū 龙亭区 • Shān tíng 山亭 • Shān tíng qū 山亭区 • Shān tíng qū 山亭區 • shū tíng 书亭 • shū tíng 書亭 • tíng gé 亭閣 • tíng gé 亭阁 • tíng tái 亭台 • tíng tái 亭臺 • tíng tái lóu gé 亭台楼阁 • tíng tái lóu gé 亭臺樓閣 • tíng tái lóu xiè 亭台楼榭 • tíng tái lóu xiè 亭臺樓榭 • tíng tíng yù lì 亭亭玉立 • tíng wǔ 亭午 • tíng zhǎng 亭長 • tíng zhǎng 亭长 • tíng zi 亭子 • Xiāo tíng 猇亭 • Xiāo tíng qū 猇亭区 • Xiāo tíng qū 猇亭區 • Yán tíng 盐亭 • Yán tíng 鹽亭 • Yán tíng xiàn 盐亭县 • Yán tíng xiàn 鹽亭縣 • yóu tíng 邮亭 • yóu tíng 郵亭