Có 1 kết quả:

tíng ㄊㄧㄥˊ
Âm Quan thoại: tíng ㄊㄧㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: tóu 亠 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一丶フ一丨
Thương Hiệt: YRBN (卜口月弓)
Unicode: U+4EAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đình
Âm Nôm: đình, đứa
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チン (chin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ting4

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tíng ㄊㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái nhà nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cơ cấu hành chính địa phương thời Tần, Hán. ◇Sử Kí : “Thường dạ tòng nhất kị xuất, tòng nhân điền gian ẩm, hoàn chí Bá Lăng đình, Bá Lăng úy túy, a chỉ Quảng” , , , , (Lí tướng quân truyện ) Thường đêm đem theo một người, cưỡi ngựa, uống rượu với người ta ở ngoài đồng, về đến đình Bá Lăng, viên úy Bá Lăng say, hô (Lí) Quảng dừng lại.
2. (Danh) Nhà, phòng xá cất bên đường cho khách nghỉ trọ. § Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một “đình” , mười đình là một “hương” làng. Người coi việc làng là “đình trưởng” . ◇Lí Bạch : “Hà xứ thị quy trình? Trường đình canh đoản đình” ? (Bồ tát man ) Hẹn nơi đâu ngày về? Trường đình tiếp theo đoản đình.
3. (Danh) Chòi canh gác dùng để quan sát tình hình quân địch. ◇Vương Xán : “Đăng thành vọng đình toại” (Thất ai ) Lên tường thành nhìn ra xa chòi canh lửa hiệu.
4. (Danh) Kiến trúc có mái nhưng không có tường chung quanh, thường cất ở vườn hoa hoặc bên đường, cho người ta ngắm cảnh hoặc nghỉ chân. ◎Như: “lương đình” đình hóng mát. ◇Âu Dương Tu : “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” , , (Túy Ông đình kí ) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
5. (Danh) Chòi, quán (tiếng Pháp: kiosque). ◎Như: “phiếu đình” quán bán vé, “bưu đình” trạm bưu điện, “điện thoại đình” chòi điện thoại.
6. (Tính) Chính, ngay giữa, vừa. ◎Như: “đình ngọ” đúng trưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đình, bên đường làm nhà cho khách qua lại trọ gọi là quá nhai đình . Trong các vườn công, xây nhà cho người đến chơi nghỉ ngơi ngắm nghía gọi là lương đình .
② Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một đình, mười đình là một làng, nên người coi việc làng là đình trưởng , tức lí trưởng bây giờ.
③ Dong dỏng, như đình đình ngọc lập dong dỏng cao như ngọc đẹp, tả cái dáng người đẹp.
④ Ðến, như đến trưa gọi là đình ngọ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đình, quán: Cái đình trong vườn hoa; Quán bán sách;
② Chòi, nhà mát, nhà trú chân (cất bên đường);
③ (văn) Chòi canh ở biên giới;
④ (văn) Cơ quan hành chính cấp cơ sở đời Tần, Hán: , , Đại để mười dặm là một đình, mỗi đình có đặt chức đình trưởng, mười đình là một hương (làng) (Hán thư);
⑤ (văn) Xử lí công bằng: Xử lí công bằng những việc nghi ngờ (Sử kí);
⑥ (văn) Đình trệ, đọng lại (dùng như ): Con sông đó nước chảy đọng lại thành thông (Hán thư);
⑦ (văn) Kết quả: , Làm cho mọi vật thành trưởng phát dục, làm cho vạn vật kết quả thành thục (Lão tử);
⑧ (văn) Điều hoà, điều tiết: , Sơ thông điều tiết sông Hoàng Hà, cho nó chảy ra biển (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ);
⑨ (văn) Đều, ngay giữa, đứng giữa, vừa phải: Đều đặn; Trưa, đứng bóng; , Nếu không phải đang giữa trưa, lúc giữa đêm, thì không thấy mặt trời mặt trăng (Thuỷ kinh chú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà nhỏ để ở tạm. Nhà trạm dọc đường, làm chỗ nghỉ chân — Ta còn hiểu là cái nhà để thờ thần trong làng, cũng gọi là cái đình — Đều nhau. Bằng nhau. Ngang bằng — Ngừng lại. Thôi — Vừa đúng.

Từ điển Trung-Anh

(1) pavilion
(2) booth
(3) kiosk
(4) erect

Từ ghép 64

Bǎo tíng 保亭Bǎo tíng Lí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 保亭黎族苗族自治县Bǎo tíng Lí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 保亭黎族苗族自治縣Bǎo tíng xiàn 保亭县Bǎo tíng xiàn 保亭縣bào tíng 報亭bào tíng 报亭bēi tíng 碑亭Cāng Làng tíng 沧浪亭Cāng Làng tíng 滄浪亭diàn huà tíng 电话亭diàn huà tíng 電話亭diàn zǐ huán bǎo tíng 电子环保亭diàn zǐ huán bǎo tíng 電子環保亭Hán tíng 寒亭Hán tíng qū 寒亭区Hán tíng qū 寒亭區hòu chē tíng 候車亭hòu chē tíng 候车亭Huá tíng 华亭Huá tíng 華亭Huá tíng xiàn 华亭县Huá tíng xiàn 華亭縣huà tíng 話亭huà tíng 话亭jié qí tíng 鮚埼亭jié qí tíng 鲒埼亭Lào tíng 乐亭Lào tíng 樂亭Lào tíng xiàn 乐亭县Lào tíng xiàn 樂亭縣liáng tíng 凉亭liáng tíng 涼亭Lóng tíng 龍亭Lóng tíng 龙亭Lóng tíng qū 龍亭區Lóng tíng qū 龙亭区Shān tíng 山亭Shān tíng qū 山亭区Shān tíng qū 山亭區shū tíng 书亭shū tíng 書亭tíng gé 亭閣tíng gé 亭阁tíng tái 亭台tíng tái 亭臺tíng tái lóu gé 亭台楼阁tíng tái lóu gé 亭臺樓閣tíng tái lóu xiè 亭台楼榭tíng tái lóu xiè 亭臺樓榭tíng tíng yù lì 亭亭玉立tíng wǔ 亭午tíng zhǎng 亭長tíng zhǎng 亭长tíng zi 亭子Xiāo tíng 猇亭Xiāo tíng qū 猇亭区Xiāo tíng qū 猇亭區Yán tíng 盐亭Yán tíng 鹽亭Yán tíng xiàn 盐亭县Yán tíng xiàn 鹽亭縣yóu tíng 邮亭yóu tíng 郵亭