Có 1 kết quả:
liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 9
Bộ: tóu 亠 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱⿳亠口冖几
Nét bút: 丶一丨フ一丶フノフ
Thương Hiệt: YRBU (卜口月山)
Unicode: U+4EAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lượng
Âm Nôm: lượng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng6
Âm Nôm: lượng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Bùi Tấn Công - 裴晉公 (Lý Dĩnh)
• Hoạ Nhữ Ngọc Hồ Quý Thiều tiên sinh trung thu ký hoài chi tác - 和汝玉胡季韶先生中秋寄懷之作 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tháp hoả xa vãng Lai Tân - 搭火車往來賓 (Hồ Chí Minh)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Văn địch - 聞笛 (Triệu Hỗ)
• Xuân giang - 春江 (Hà Như)
• Bùi Tấn Công - 裴晉公 (Lý Dĩnh)
• Hoạ Nhữ Ngọc Hồ Quý Thiều tiên sinh trung thu ký hoài chi tác - 和汝玉胡季韶先生中秋寄懷之作 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tháp hoả xa vãng Lai Tân - 搭火車往來賓 (Hồ Chí Minh)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Văn địch - 聞笛 (Triệu Hỗ)
• Xuân giang - 春江 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xinh
2. sáng
3. thanh cao
2. sáng
3. thanh cao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng láng, rực rỡ. ◇Kê Khang 嵇康: “Hạo hạo lượng nguyệt” 皎皎亮月 (Tạp thi 雜詩) Rực rỡ trăng sáng.
2. (Tính) Sang sảng, cao vút (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” 嘹亮 vang xa, véo von.
3. (Tính) Trung trinh chính trực. ◎Như: “cao phong lượng tiết” 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao, chính trực.
4. (Động) Hiển lộ, để lộ. ◎Như: “lượng bài” 亮牌 lộ bài, “lượng tướng” 亮相 công khai bày tỏ thái độ, lập trường hoặc trình bày quan điểm của mình.
5. (Động) Ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là “lượng âm” 亮陰. ◇Thượng Thư 尚書: “Vương trạch ưu, lượng âm tam tự” 王宅憂, 亮陰三祀 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Nhà vua có tang, lượng âm ba năm.
6. (Danh) Tên người. ◎Như: “Gia Cát Lượng” 諸葛亮 người đời hậu Hán.
2. (Tính) Sang sảng, cao vút (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” 嘹亮 vang xa, véo von.
3. (Tính) Trung trinh chính trực. ◎Như: “cao phong lượng tiết” 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao, chính trực.
4. (Động) Hiển lộ, để lộ. ◎Như: “lượng bài” 亮牌 lộ bài, “lượng tướng” 亮相 công khai bày tỏ thái độ, lập trường hoặc trình bày quan điểm của mình.
5. (Động) Ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là “lượng âm” 亮陰. ◇Thượng Thư 尚書: “Vương trạch ưu, lượng âm tam tự” 王宅憂, 亮陰三祀 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Nhà vua có tang, lượng âm ba năm.
6. (Danh) Tên người. ◎Như: “Gia Cát Lượng” 諸葛亮 người đời hậu Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng, như lượng giám 亮鋻 sáng soi.
② Thanh cao, như cao phong lượng tiết 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao.
③ Tên người, ông Gia Cát Lượng 諸葛亮 người đời hậu Hán.
② Thanh cao, như cao phong lượng tiết 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao.
③ Tên người, ông Gia Cát Lượng 諸葛亮 người đời hậu Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, bóng: 明 亮 Sáng sủa; 光亮 Sáng chói; 豁亮 Sáng trưng;
② Sáng (lên): 手電筒亮了一下 Ánh đèn pin vừa lóe sáng; 天快亮了 Trời sắp hửng sáng;
③ (Âm thanh) lanh lảnh, sang sảng: 洪亮 Giọng sang sảng;
④ Cất, bắt: 亮起嗓子 Bắt giọng, cất giọng;
⑤ Rạng, sáng sủa, rạng rỡ (trong lòng): 心明眼亮 Sáng sủa (rạng rỡ) trong lòng;
⑥ Kiên trinh, chính trực: 忠誠亮節 Tiết tháo trung thực thành khẩn, kiên trinh (Bạch Cư Dị);
⑦ Thành tín (dùng như 諒): 君子不亮, 惡乎執? Người quân tử không thành tín, thì thao thủ thế nào được? (Mạnh tử: Cáo tử hạ);
⑧ (văn) Hiển lộ, lộ ra (dùng như động từ);
⑨ (văn) Phụ tá, phò giúp: 惟時亮天功 Lúc ấy giúp vua lập công (Thượng thư: Nghiêu điển).
② Sáng (lên): 手電筒亮了一下 Ánh đèn pin vừa lóe sáng; 天快亮了 Trời sắp hửng sáng;
③ (Âm thanh) lanh lảnh, sang sảng: 洪亮 Giọng sang sảng;
④ Cất, bắt: 亮起嗓子 Bắt giọng, cất giọng;
⑤ Rạng, sáng sủa, rạng rỡ (trong lòng): 心明眼亮 Sáng sủa (rạng rỡ) trong lòng;
⑥ Kiên trinh, chính trực: 忠誠亮節 Tiết tháo trung thực thành khẩn, kiên trinh (Bạch Cư Dị);
⑦ Thành tín (dùng như 諒): 君子不亮, 惡乎執? Người quân tử không thành tín, thì thao thủ thế nào được? (Mạnh tử: Cáo tử hạ);
⑧ (văn) Hiển lộ, lộ ra (dùng như động từ);
⑨ (văn) Phụ tá, phò giúp: 惟時亮天功 Lúc ấy giúp vua lập công (Thượng thư: Nghiêu điển).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc để tang cha mẹ và các bậc sĩ đại phu thời cổ — Một âm là Lượng. Xem Lượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa, nhiều ánh sáng — Âm thanh trong và cao. Giọng cao — Đáng tin — Một âm khác là Lương. Xem Lương — Tên người, tức Nguyễn Huy Lượng, danh sĩ thời Lê, không rõ tuổi và quê quán, chỉ biết ông làm quan với nhà Lê, sau làm quan với nhà Tây sơn, được phong tới chức Chương lĩnh hầu, làm tới chức Hữu Hộ, thường gọi Hữu Hộ Lượng. Tác phẩm văn nôm có bài Tụng Tây Hổ phú, nội dung ca tụng công đức Tây sơn.
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) clear
(3) resonant
(4) to shine
(5) to show
(6) to reveal
(2) clear
(3) resonant
(4) to shine
(5) to show
(6) to reveal
Từ ghép 89
bàng liàng 傍亮 • cā liàng 擦亮 • cā liàng yǎn jīng 擦亮眼睛 • chǎng liàng 敞亮 • dǎ kāi tiān chuāng shuō liàng huà 打开天窗说亮话 • dǎ kāi tiān chuāng shuō liàng huà 打開天窗說亮話 • dèng liàng hóng 邓亮洪 • dèng liàng hóng 鄧亮洪 • diǎn liàng 点亮 • diǎn liàng 點亮 • fā liàng 发亮 • fā liàng 發亮 • gāo fēng liàng jié 高風亮節 • gāo fēng liàng jié 高风亮节 • guāng liàng 光亮 • guāng liàng dù 光亮度 • hóng liàng 宏亮 • hóng liàng 洪亮 • jiàn liàng 見亮 • jiàn liàng 见亮 • jīng liàng 晶亮 • kuān liàng 宽亮 • kuān liàng 寬亮 • là zhú bù diǎn bù liàng 蜡烛不点不亮 • là zhú bù diǎn bù liàng 蠟燭不點不亮 • liàng ān suān 亮氨酸 • liàng cǎi 亮彩 • liàng chū 亮出 • liàng dǐ pái 亮底牌 • liàng diǎn 亮点 • liàng diǎn 亮點 • liàng dù 亮度 • liàng guāng 亮光 • liàng huáng dēng 亮黃燈 • liàng huáng dēng 亮黄灯 • liàng jīng jīng 亮晶晶 • liàng jūn 亮菌 • liàng jūn jiǎ sù 亮菌甲素 • liàng lán 亮蓝 • liàng lán 亮藍 • liàng lì 亮丽 • liàng lì 亮麗 • liàng shǎn shǎn 亮閃閃 • liàng shǎn shǎn 亮闪闪 • liàng shì 亮飾 • liàng shì 亮饰 • liàng táng 亮堂 • liàng táng táng 亮堂堂 • liàng xiàng 亮相 • liàng xīng 亮星 • liàng xīng yún 亮星云 • liàng xīng yún 亮星雲 • liàng zèng zèng 亮鋥鋥 • liàng zèng zèng 亮锃锃 • liáo liàng 嘹亮 • mā ma liàng 麻麻亮 • mēng mēng liàng 矇矇亮 • mēng mēng liàng 蒙蒙亮 • míng liàng 明亮 • pàn xīng xīng pàn yuè liàng 盼星星盼月亮 • rén gōng zhào liàng 人工照亮 • shǎn liàng 閃亮 • shǎn liàng 闪亮 • shì liàng dù 視亮度 • shì liàng dù 视亮度 • shuǎng liàng 爽亮 • shuǐ liàng 水亮 • tiān liàng 天亮 • tiān rán zhào liàng 天然照亮 • tòu liàng 透亮 • wū liàng 乌亮 • wū liàng 烏亮 • xiǎng liàng 响亮 • xiǎng liàng 響亮 • xuě liàng 雪亮 • yì liàng ān suān 异亮氨酸 • yì liàng ān suān 異亮氨酸 • yín liàng 銀亮 • yín liàng 银亮 • yóu liàng 油亮 • yuè liàng 月亮 • zéi liàng 賊亮 • zéi liàng 贼亮 • zèng liàng 鋥亮 • zèng liàng 锃亮 • zhǎn liàng 崭亮 • zhǎn liàng 嶄亮 • zhào liàng 照亮 • zhēn liàng 真亮