Có 1 kết quả:

liàng ㄌㄧㄤˋ

1/1

liàng ㄌㄧㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xinh
2. sáng
3. thanh cao

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng láng, rực rỡ. ◇Kê Khang 嵇康: “Hạo hạo lượng nguyệt” 皎皎亮月 (Tạp thi 雜詩) Rực rỡ trăng sáng.
2. (Tính) Sang sảng, cao vút (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” 嘹亮 vang xa, véo von.
3. (Tính) Trung trinh chính trực. ◎Như: “cao phong lượng tiết” 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao, chính trực.
4. (Động) Hiển lộ, để lộ. ◎Như: “lượng bài” 亮牌 lộ bài, “lượng tướng” 亮相 công khai bày tỏ thái độ, lập trường hoặc trình bày quan điểm của mình.
5. (Động) Ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là “lượng âm” 亮陰. ◇Thượng Thư 尚書: “Vương trạch ưu, lượng âm tam tự” 王宅憂, 亮陰三祀 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Nhà vua có tang, lượng âm ba năm.
6. (Danh) Tên người. ◎Như: “Gia Cát Lượng” 諸葛亮 người đời hậu Hán.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, như lượng giám 亮鋻 sáng soi.
② Thanh cao, như cao phong lượng tiết 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao.
③ Tên người, ông Gia Cát Lượng 諸葛亮 người đời hậu Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, bóng: 明 亮 Sáng sủa; 光亮 Sáng chói; 豁亮 Sáng trưng;
② Sáng (lên): 手電筒亮了一下 Ánh đèn pin vừa lóe sáng; 天快亮了 Trời sắp hửng sáng;
③ (Âm thanh) lanh lảnh, sang sảng: 洪亮 Giọng sang sảng;
④ Cất, bắt: 亮起嗓子 Bắt giọng, cất giọng;
⑤ Rạng, sáng sủa, rạng rỡ (trong lòng): 心明眼亮 Sáng sủa (rạng rỡ) trong lòng;
⑥ Kiên trinh, chính trực: 忠誠亮節 Tiết tháo trung thực thành khẩn, kiên trinh (Bạch Cư Dị);
⑦ Thành tín (dùng như 諒): 君子不亮, 惡乎執? Người quân tử không thành tín, thì thao thủ thế nào được? (Mạnh tử: Cáo tử hạ);
⑧ (văn) Hiển lộ, lộ ra (dùng như động từ);
⑨ (văn) Phụ tá, phò giúp: 惟時亮天功 Lúc ấy giúp vua lập công (Thượng thư: Nghiêu điển).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc để tang cha mẹ và các bậc sĩ đại phu thời cổ — Một âm là Lượng. Xem Lượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa, nhiều ánh sáng — Âm thanh trong và cao. Giọng cao — Đáng tin — Một âm khác là Lương. Xem Lương — Tên người, tức Nguyễn Huy Lượng, danh sĩ thời Lê, không rõ tuổi và quê quán, chỉ biết ông làm quan với nhà Lê, sau làm quan với nhà Tây sơn, được phong tới chức Chương lĩnh hầu, làm tới chức Hữu Hộ, thường gọi Hữu Hộ Lượng. Tác phẩm văn nôm có bài Tụng Tây Hổ phú, nội dung ca tụng công đức Tây sơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) clear
(3) resonant
(4) to shine
(5) to show
(6) to reveal

Từ ghép 89

bàng liàng 傍亮cā liàng 擦亮cā liàng yǎn jīng 擦亮眼睛chǎng liàng 敞亮dǎ kāi tiān chuāng shuō liàng huà 打开天窗说亮话dǎ kāi tiān chuāng shuō liàng huà 打開天窗說亮話dèng liàng hóng 邓亮洪dèng liàng hóng 鄧亮洪diǎn liàng 点亮diǎn liàng 點亮fā liàng 发亮fā liàng 發亮gāo fēng liàng jié 高風亮節gāo fēng liàng jié 高风亮节guāng liàng 光亮guāng liàng dù 光亮度hóng liàng 宏亮hóng liàng 洪亮jiàn liàng 見亮jiàn liàng 见亮jīng liàng 晶亮kuān liàng 宽亮kuān liàng 寬亮là zhú bù diǎn bù liàng 蜡烛不点不亮là zhú bù diǎn bù liàng 蠟燭不點不亮liàng ān suān 亮氨酸liàng cǎi 亮彩liàng chū 亮出liàng dǐ pái 亮底牌liàng diǎn 亮点liàng diǎn 亮點liàng dù 亮度liàng guāng 亮光liàng huáng dēng 亮黃燈liàng huáng dēng 亮黄灯liàng jīng jīng 亮晶晶liàng jūn 亮菌liàng jūn jiǎ sù 亮菌甲素liàng lán 亮蓝liàng lán 亮藍liàng lì 亮丽liàng lì 亮麗liàng shǎn shǎn 亮閃閃liàng shǎn shǎn 亮闪闪liàng shì 亮飾liàng shì 亮饰liàng táng 亮堂liàng táng táng 亮堂堂liàng xiàng 亮相liàng xīng 亮星liàng xīng yún 亮星云liàng xīng yún 亮星雲liàng zèng zèng 亮鋥鋥liàng zèng zèng 亮锃锃liáo liàng 嘹亮mā ma liàng 麻麻亮mēng mēng liàng 矇矇亮mēng mēng liàng 蒙蒙亮míng liàng 明亮pàn xīng xīng pàn yuè liàng 盼星星盼月亮rén gōng zhào liàng 人工照亮shǎn liàng 閃亮shǎn liàng 闪亮shì liàng dù 視亮度shì liàng dù 视亮度shuǎng liàng 爽亮shuǐ liàng 水亮tiān liàng 天亮tiān rán zhào liàng 天然照亮tòu liàng 透亮wū liàng 乌亮wū liàng 烏亮xiǎng liàng 响亮xiǎng liàng 響亮xuě liàng 雪亮yì liàng ān suān 异亮氨酸yì liàng ān suān 異亮氨酸yín liàng 銀亮yín liàng 银亮yóu liàng 油亮yuè liàng 月亮zéi liàng 賊亮zéi liàng 贼亮zèng liàng 鋥亮zèng liàng 锃亮zhǎn liàng 崭亮zhǎn liàng 嶄亮zhào liàng 照亮zhēn liàng 真亮