Có 3 kết quả:
Dǎn ㄉㄢˇ • dǎn ㄉㄢˇ • dàn ㄉㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: tóu 亠 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱㐭旦
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: YWRM (卜田口一)
Unicode: U+4EB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiên, đản, thiện
Âm Nôm: đàn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i), ほしいまま (hoshiimama)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: taan2
Âm Nôm: đàn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i), ほしいまま (hoshiimama)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: taan2
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 61
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 3 - 病後訪梅其三 (Lưu Khắc Trang)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Thường đệ 8 - 裳棣 8 (Khổng Tử)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Thường đệ 8 - 裳棣 8 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Dan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tin
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thành tín, chân thật, tin đúng. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản kì nhiên hồ” 亶其然乎 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tin đúng vậy chăng?
2. (Danh) Họ “Đản”.
3. (Trợ) Cũng như “đãn” 但.
2. (Danh) Họ “Đản”.
3. (Trợ) Cũng như “đãn” 但.
Từ điển Thiều Chửu
① Tin. Lời trợ ngữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thật, thực: 亶其然乎? Thật như thế sao? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thường đệ);
② Chỉ (như 但, bộ 亻): 非亶倒懸而已 Không chỉ có treo ngược mà thôi (Giả Nghị: Trị an sách);
③ Vô ích, suông, không: 亶費精神于此 Chỉ phí tinh thần vô ích vào việc đó mà thôi (Dương Hùng: Giải nan).
② Chỉ (như 但, bộ 亻): 非亶倒懸而已 Không chỉ có treo ngược mà thôi (Giả Nghị: Trị an sách);
③ Vô ích, suông, không: 亶費精神于此 Chỉ phí tinh thần vô ích vào việc đó mà thôi (Dương Hùng: Giải nan).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Chiên 邅 — Các âm khác là Đản, Đàn, Thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. Diệt hết — Các âm khác là Chiên, Đản, Thiện. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
ày dặn — Thành thật — Các âm khác là Chiên, Đàn, Thiện — Tin thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo ý mình. Tự chuyên — Xem Đản, Đàn.
Từ điển Trung-Anh
sincere
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thành tín, chân thật, tin đúng. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản kì nhiên hồ” 亶其然乎 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tin đúng vậy chăng?
2. (Danh) Họ “Đản”.
3. (Trợ) Cũng như “đãn” 但.
2. (Danh) Họ “Đản”.
3. (Trợ) Cũng như “đãn” 但.