Có 2 kết quả:
mén ㄇㄣˊ • wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 22
Bộ: tóu 亠 (+20 nét)
Hình thái: ⿱亠舋
Nét bút: 丶一ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一丶フ丨フ一一一
Thương Hiệt: YHBM (卜竹月一)
Unicode: U+4EB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mên, môn, vỉ
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi), ボン (bon), モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru), うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei5, mun4
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi), ボン (bon), モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru), うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei5, mun4
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Phù y 5 - 鳧鷖 5 (Khổng Tử)
• Văn Vương 2 - 文王 2 (Khổng Tử)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Phù y 5 - 鳧鷖 5 (Khổng Tử)
• Văn Vương 2 - 文王 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” 亹亹.
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là “môn”.
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là “môn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cố gắng, như vỉ vỉ 亹亹 gắng gỏi.
② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.
② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Máng nước trong núi (chỗ nước chảy trong khe núi, hai bên bờ đứng đối nhau giống cánh cửa).
Từ điển Trần Văn Chánh
【亹亹】vỉ vỉ [wâi wâi] (văn) ① Gắng gỏi: 亹亹文王 Vua Văn Vương gắng gỏi (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương);
② Tiến lên;
③ (Thơ văn, âm thanh) êm tai: 餘音亹亹 Dư âm êm ái (Uông Nguyên Lượng: Oanh đề tự).
② Tiến lên;
③ (Thơ văn, âm thanh) êm tai: 餘音亹亹 Dư âm êm ái (Uông Nguyên Lượng: Oanh đề tự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ — Xem Vĩ vĩ 亹亹 — Một âm là Môn. Xem Môn.
Từ điển Trung-Anh
(1) mountain pass
(2) defile (archaic)
(2) defile (archaic)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” 亹亹.
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là “môn”.
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là “môn”.
Từ điển Trung-Anh
resolute
Từ ghép 2