Có 2 kết quả:

shén ㄕㄣˊshí ㄕˊ
Âm Pinyin: shén ㄕㄣˊ, shí ㄕˊ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨
Thương Hiệt: OJ (人十)
Unicode: U+4EC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thậm, thập
Âm Nôm: lặt, thậm, thập
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), シュウ (shū)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: sam6, sap6, zaap6

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

shén ㄕㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ “thập” 十. ◎Như: “thập nhất” 什一 một phần mười, “thập bách” 什百 gấp mười, gấp trăm.
2. (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng “thập”.
3. (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển.
4. (Danh) Họ “Thập”.
5. (Tính) Tạp, nhiều. ◎Như: “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt.
6. Một âm là “thậm”. ◎Như: “thậm ma” 什麼. § Xem “thậm ma” 甚麼.

Từ điển Trung-Anh

what

Từ ghép 39

Ā shén hā bā dé 阿什哈巴德Ā shén lā wéi 阿什拉維Ā shén lā wéi 阿什拉维Bō shén gé lún 波什格伦Bō shén gé lún 波什格倫dōu shén me nián dài le 都什么年代了dōu shén me nián dài le 都什麼年代了È shén tǎ 厄什塔gàn shén me 干什么hú lu lǐ mài de shì shén me yào 葫芦里卖的是什么药hú lu lǐ mài de shì shén me yào 葫蘆裡賣的是什麼藥méi shén me 沒什麼méi shén me 没什么méi yǒu shén me 没有什么méi yǒu shén me bù kě néng 没有什么不可能píng shén me 凭什么píng shén me 憑什麼shén me 什么shén me 什麼shén me de 什么的shén me dì fang 什么地方shén me dì fang 什麼地方shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什么风把你吹来的shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什麼風把你吹來的shén me hǎo shuō 什么好说shén me hǎo shuō 什麼好說shén me rén 什么人shén me shí hou 什么时候shén me shí hou 什麼時候shén me shì 什么事shén me yàng 什么样wèi shén me 为什么wèi shén me 為什麼Wū shén tǎ lā 乌什塔拉Wū shén tǎ lā 烏什塔拉Wū shén tǎ lā Huí zú xiāng 乌什塔拉回族乡Wū shén tǎ lā Huí zú xiāng 烏什塔拉回族鄉Wū shén tǎ lā xiāng 乌什塔拉乡Wū shén tǎ lā xiāng 烏什塔拉鄉

shí ㄕˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mười, 10
2. đủ hết

Từ điển phổ thông

1. hàng chục (hàng gồm 10 lính)
2. một quyển
3. các đồ lặt vặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ “thập” 十. ◎Như: “thập nhất” 什一 một phần mười, “thập bách” 什百 gấp mười, gấp trăm.
2. (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng “thập”.
3. (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển.
4. (Danh) Họ “Thập”.
5. (Tính) Tạp, nhiều. ◎Như: “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt.
6. Một âm là “thậm”. ◎Như: “thậm ma” 什麼. § Xem “thậm ma” 甚麼.

Từ điển Thiều Chửu

① Mười, cũng như chữ thập 十.
② Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
③ Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển.
④ Các đồ, như thập vật 什物 các đồ lặt vặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

【什麼】thậm ma [shénme] Gì?, cái gì? 你說什麼? Anh nói gì? Xem 什 [shí], 甚 [shèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mười: 什一 Một phần mười; 什百 Gấp mười gấp trăm;
② (văn) Gấp mười: 浮末者什于農夫 Người làm nghề công thương nhiều gấp mười nhà nông (Tiềm phu luận);
③ (văn) Hàng mười, hàng thập (trong quân đội, hai hàng ngũ (hàng năm) là hàng thập, gồm 10 người);
④ (văn) Một quyển (trong Kinh Thi cứ 10 thiên là một thập);
⑤ Các thứ, đủ loại: 什物 Các thứ đồ đạc, đồ dùng hàng ngày; 家什 Các thứ đồ dùng gia đình; 什件兒 Đồ phụ tùng, lòng gà lòng vịt; 什錦 Thập cẩm; 什物 Đồ vật. Xem 什 [shén].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số mười ( 10 ). Lối viết trịnh trọng của chữ Thập 十 — Chục. Mười cái gọi là Thập — Tên một đơn vị nhỏ trong quân đội thời cổ gồm 10 người.

Từ điển Trung-Anh

(1) ten (used in fractions, writing checks etc)
(2) assorted
(3) miscellaneous

Từ ghép 100

Ā tú shí 阿图什Ā tú shí 阿圖什Ā tú shí shì 阿图什市Ā tú shí shì 阿圖什市Ā tú shí xiàn 阿图什县Ā tú shí xiàn 阿圖什縣Àì ěr mǐ tǎ shí 艾尔米塔什Àì ěr mǐ tǎ shí 艾爾米塔什Àò shí 奥什Àò shí 奧什Bā ěr kā shí Hú 巴尔喀什湖Bā ěr kā shí Hú 巴爾喀什湖Bā kòng Kè shí mǐ ěr 巴控克什米尔Bā kòng Kè shí mǐ ěr 巴控克什米爾Bān shí 班什Bǐ shí kǎi kè 比什凯克Bǐ shí kǎi kè 比什凱克Bù ěr shí wéi kè 布尔什维克Bù ěr shí wéi kè 布爾什維克Bù shí 布什Bù shí ěr 布什尔Bù shí ěr 布什爾duō fēi shí 多菲什Fǎ ěr kǎ shí 法尔卡什Fǎ ěr kǎ shí 法爾卡什Jiū mó luó shí 鳩摩羅什Jiū mó luó shí 鸠摩罗什Kā shí 喀什Kā shí dì qū 喀什地区Kā shí dì qū 喀什地區Kā shí gá ěr 喀什噶尔Kā shí gá ěr 喀什噶爾Kā shí shì 喀什市Kǎ lā shí ní kē fū 卡拉什尼科夫Kǎ wén dí shí 卡文迪什Kǎo bō shí bǎo 考波什堡Kē shí tú ní chá 科什图尼察Kē shí tú ní chá 科什圖尼察Kè shí kè téng 克什克腾Kè shí kè téng 克什克騰Kè shí kè téng qí 克什克腾旗Kè shí kè téng qí 克什克騰旗Kè shí mǐ ěr 克什米尔Kè shí mǐ ěr 克什米爾Lā shí kǎ ěr Jiā 拉什卡尔加Lā shí kǎ ěr Jiā 拉什卡爾加Lā shí mò ěr Shān 拉什莫尔山Lā shí mò ěr Shān 拉什莫爾山lāo shí zi 捞什子lāo shí zi 撈什子láo shí zi 劳什子láo shí zi 勞什子láo shí zi 牢什子lì shí màn bìng 利什曼病Mǎ lā kā shí 馬拉喀什Mǎ lā kā shí 马拉喀什Nà shí 納什Nà shí 纳什Nà shí wéi ěr 納什維爾Nà shí wéi ěr 纳什维尔Pǔ lǐ shí dì nà 普里什蒂納Pǔ lǐ shí dì nà 普里什蒂纳Pǔ shí tú yǔ 普什图语Pǔ shí tú yǔ 普什圖語Sà kǎ shí wéi lì 萨卡什维利Sà kǎ shí wéi lì 薩卡什維利shén me shí hou 什么时候shén me shí hou 什麼時候shí cài 什菜shí chà hǎi 什刹海shí chà hǎi 什剎海shí jǐn 什錦shí jǐn 什锦shí jǐn guǒ pán 什錦果盤shí jǐn guǒ pán 什锦果盘shí qì 什器shí yī fèng xiàn 什一奉献shí yī fèng xiàn 什一奉獻Tǎ shí gān 塔什干Tǎ shí kù ěr gān Tǎ jí kè Zì zhì xiàn 塔什库尔干塔吉克自治县Tǎ shí kù ěr gān Tǎ jí kè Zì zhì xiàn 塔什庫爾干塔吉克自治縣Tǎ shí kù ěr gān xiāng 塔什库尔干乡Tǎ shí kù ěr gān xiāng 塔什庫爾干鄉Tǎ shí kù ěr gān Zì zhì xiàn 塔什库尔干自治县Tǎ shí kù ěr gān Zì zhì xiàn 塔什庫爾干自治縣Tōng shí 通什Wū shí 乌什Wū shí 烏什Wū shí xiàn 乌什县Wū shí xiàn 烏什縣Xīn Hǎn bù shí ěr 新罕布什尔Xīn Hǎn bù shí ěr 新罕布什爾Xīn Hǎn bù shí ěr zhōu 新罕布什尔州Xīn Hǎn bù shí ěr zhōu 新罕布什爾州Xīng dū Kù shí 兴都库什Xīng dū Kù shí 興都庫什Yǎ nuò shí 雅諾什Yǎ nuò shí 雅诺什yǎ shí 雅什Yìn gǔ shí 印古什