Có 1 kết quả:

rén ㄖㄣˊ
Âm Pinyin: rén ㄖㄣˊ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一一
Thương Hiệt: OMM (人一一)
Unicode: U+4EC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhân, nhơn
Âm Nôm: nhân, nhơn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニ (ni), ニン (nin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan4

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

rén ㄖㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lòng thương người
2. nhân trong hạt
3. tê liệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, yêu. ◎Như: “nhân dân ái vật” 仁民愛物 thương dân yêu vật.
2. (Danh) Đức khoan dung, từ ái, thiện lương. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ” 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
3. (Danh) Người có đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
4. (Danh) Người. § Thông “nhân” 人.
5. (Danh) Cái hột ở trong quả. ◎Như: “đào nhân” 桃仁 hạt đào.
6. (Danh) Họ “Nhân”.
7. (Tính) Khoan hậu, có đức hạnh. ◎Như: “nhân chánh” 仁政 chính trị nhân đạo, “nhân nhân quân tử” 仁人君子 bậc quân tử nhân đức.
8. (Tính) Có cảm giác. ◎Như: “ma mộc bất nhân” 麻木不仁 tê liệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân. Nhân là cái đạo lí làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân.
② Cái nhân ở trong hạt quả, như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào.
③ Tê liệt, như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lòng nhân từ, lòng thương yêu, đức nhân: 仁政 Nhân chính, chính sách nhân đạo; 愛人利物之謂仁 Yêu người làm lợi cho vật gọi là nhân (Trang tử);
② Hạt nhân của quả: 桃仁 Hột đào, nhân đào;
③ [Rén] (Họ) Nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi, thân mật — Cái hạt trong trái cây. Hạt giống — Lòng yêu thương người khác như chính mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tâm thành đã thấu đến trời, bán mình là hiếu cứu người là nhân « .

Từ điển Trung-Anh

(1) humane
(2) kernel

Từ ghép 156

Ān rén 安仁Ān rén xiàn 安仁县Ān rén xiàn 安仁縣Áng rén 昂仁Áng rén xiàn 昂仁县Áng rén xiàn 昂仁縣bù chéng gōng biàn chéng rén 不成功便成仁bù rén 不仁chéng rén 成仁Chóng rén 崇仁Chóng rén xiàn 崇仁县Chóng rén xiàn 崇仁縣Dá rén 达仁Dá rén 達仁Dá rén xiāng 达仁乡Dá rén xiāng 達仁鄉dāng rén bù ràng 当仁不让dāng rén bù ràng 當仁不讓Dé rén 德仁Fǔ rén Dà xué 輔仁大學Fǔ rén Dà xué 辅仁大学fù rén zhī rén 妇人之仁fù rén zhī rén 婦人之仁Gāng rén bō qí 冈仁波齐Gāng rén bō qí 岡仁波齊Gāng rén bō qí fēng 冈仁波齐峰Gāng rén bō qí fēng 岡仁波齊峰Gǎng rén bō qí 岗仁波齐Gǎng rén bō qí 崗仁波齊Guī rén 归仁Guī rén 歸仁Guī rén xiāng 归仁乡Guī rén xiāng 歸仁鄉guǒ rén 果仁hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇hé rén 核仁hé tao rén 核桃仁Huái rén 怀仁Huái rén 懷仁Huái rén xiàn 怀仁县Huái rén xiàn 懷仁縣Huán rén 桓仁Huán rén Mǎn zú Zì zhì xiàn 桓仁满族自治县Huán rén Mǎn zú Zì zhì xiàn 桓仁滿族自治縣Huán rén xiàn 桓仁县Huán rén xiàn 桓仁縣Jiā rén 嘉仁jiǎ rén jiǎ yì 假仁假义jiǎ rén jiǎ yì 假仁假義jiàn rén jiàn zhì 見仁見智jiàn rén jiàn zhì 见仁见智Kāng Guǎng rén 康广仁Kāng Guǎng rén 康廣仁kǔ xìng rén gān 苦杏仁苷kuān dà rén ài 宽大仁爱kuān dà rén ài 寬大仁愛Lǐ Zōng rén 李宗仁má mù bù rén 麻木不仁Mǎ Jùn rén 馬俊仁Mǎ Jùn rén 马俊仁mǎ rén táng 玛仁糖mǎ rén táng 瑪仁糖Míng rén 明仁Ōū rén 欧仁Ōū rén 歐仁rén ài 仁愛rén ài 仁爱rén cí 仁慈rén dé 仁德rén dì 仁弟rén hòu 仁厚rén huì 仁惠rén mín ài wù 仁民愛物rén mín ài wù 仁民爱物rén rén jūn zǐ 仁人君子rén rén yì shì 仁人义士rén rén yì shì 仁人義士rén rén zhì shì 仁人志士rén shù 仁术rén shù 仁術rén xīn rén shù 仁心仁术rén xīn rén shù 仁心仁術rén xiōng 仁兄rén yán lì bó 仁言利博rén yì 仁义rén yì 仁義rén yì dào dé 仁义道德rén yì dào dé 仁義道德rén yi 仁义rén yi 仁義rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者見仁,智者見智rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者见仁,智者见智rén zhèng 仁政rén zhì yì jìn 仁至义尽rén zhì yì jìn 仁至義盡Róng Yì rén 榮毅仁Róng Yì rén 荣毅仁shā rén 砂仁sōng rén 松仁Sòng Jiào rén 宋教仁Suǒ ěr rén ní qín 索尔仁尼琴Suǒ ěr rén ní qín 索爾仁尼琴táo rén 桃仁Tóng rén 同仁tóng rén 瞳仁Tóng rén 銅仁Tóng rén 铜仁Tóng rén dì qū 銅仁地區Tóng rén dì qū 铜仁地区Tóng rén shì 銅仁市Tóng rén shì 铜仁市Tóng rén táng 同仁堂Tóng rén xiàn 同仁县Tóng rén xiàn 同仁縣wāi guǒ rén 歪果仁wéi fù bù rén 为富不仁wéi fù bù rén 為富不仁wéi fù bù rén , wéi rén bù fù 为富不仁,为仁不富wéi fù bù rén , wéi rén bù fù 為富不仁,為仁不富wéi rén bù fù 为仁不富wéi rén bù fù 為仁不富Xī rén 希仁xiā rén 虾仁xiā rén 蝦仁xián shū rén cí 賢淑仁慈xián shū rén cí 贤淑仁慈Xīng rén 兴仁Xīng rén 興仁Xīng rén xiàn 兴仁县Xīng rén xiàn 興仁縣xìng rén 杏仁xìng rén dòu fu 杏仁豆腐xìng rén hé 杏仁核xìng rén tǐ 杏仁体xìng rén tǐ 杏仁體xù rén jié yì 煦仁孑义xù rén jié yì 煦仁孑義Yáng Shǒu rén 杨守仁Yáng Shǒu rén 楊守仁yī shì tóng rén 一視同仁yī shì tóng rén 一视同仁yì rén 薏仁Yīng rén zhī luàn 应仁之乱Yīng rén zhī luàn 應仁之亂Yǒng rén 永仁Yǒng rén xiàn 永仁县Yǒng rén xiàn 永仁縣Yù rén 裕仁Yuē hàn · Běn rén 約翰本仁Yuē hàn · Běn rén 约翰本仁Zēng Fán rén 曾繁仁zhēn rén 榛仁zhì shì rén rén 志士仁人zhǒng rén 种仁zhǒng rén 種仁