Có 1 kết quả:
rén ㄖㄣˊ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻二
Nét bút: ノ丨一一
Thương Hiệt: OMM (人一一)
Unicode: U+4EC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhân, nhơn
Âm Nôm: nhân, nhơn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニ (ni), ニン (nin)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan4
Âm Nôm: nhân, nhơn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニ (ni), ニン (nin)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan4
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can miếu mộ - 殷太師比干廟墓 (Phan Huy Thực)
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Nhân Lý dịch - 仁里驛 (Đặng Đề)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Nhân Lý dịch - 仁里驛 (Đặng Đề)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lòng thương người
2. nhân trong hạt
3. tê liệt
2. nhân trong hạt
3. tê liệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương, yêu. ◎Như: “nhân dân ái vật” 仁民愛物 thương dân yêu vật.
2. (Danh) Đức khoan dung, từ ái, thiện lương. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ” 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
3. (Danh) Người có đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
4. (Danh) Người. § Thông “nhân” 人.
5. (Danh) Cái hột ở trong quả. ◎Như: “đào nhân” 桃仁 hạt đào.
6. (Danh) Họ “Nhân”.
7. (Tính) Khoan hậu, có đức hạnh. ◎Như: “nhân chánh” 仁政 chính trị nhân đạo, “nhân nhân quân tử” 仁人君子 bậc quân tử nhân đức.
8. (Tính) Có cảm giác. ◎Như: “ma mộc bất nhân” 麻木不仁 tê liệt.
2. (Danh) Đức khoan dung, từ ái, thiện lương. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ” 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
3. (Danh) Người có đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
4. (Danh) Người. § Thông “nhân” 人.
5. (Danh) Cái hột ở trong quả. ◎Như: “đào nhân” 桃仁 hạt đào.
6. (Danh) Họ “Nhân”.
7. (Tính) Khoan hậu, có đức hạnh. ◎Như: “nhân chánh” 仁政 chính trị nhân đạo, “nhân nhân quân tử” 仁人君子 bậc quân tử nhân đức.
8. (Tính) Có cảm giác. ◎Như: “ma mộc bất nhân” 麻木不仁 tê liệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân. Nhân là cái đạo lí làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân.
② Cái nhân ở trong hạt quả, như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào.
③ Tê liệt, như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁.
② Cái nhân ở trong hạt quả, như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào.
③ Tê liệt, như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lòng nhân từ, lòng thương yêu, đức nhân: 仁政 Nhân chính, chính sách nhân đạo; 愛人利物之謂仁 Yêu người làm lợi cho vật gọi là nhân (Trang tử);
② Hạt nhân của quả: 桃仁 Hột đào, nhân đào;
③ [Rén] (Họ) Nhân.
② Hạt nhân của quả: 桃仁 Hột đào, nhân đào;
③ [Rén] (Họ) Nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi, thân mật — Cái hạt trong trái cây. Hạt giống — Lòng yêu thương người khác như chính mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tâm thành đã thấu đến trời, bán mình là hiếu cứu người là nhân « .
Từ điển Trung-Anh
(1) humane
(2) kernel
(2) kernel
Từ ghép 156
Ān rén 安仁 • Ān rén xiàn 安仁县 • Ān rén xiàn 安仁縣 • Áng rén 昂仁 • Áng rén xiàn 昂仁县 • Áng rén xiàn 昂仁縣 • bù chéng gōng biàn chéng rén 不成功便成仁 • bù rén 不仁 • chéng rén 成仁 • Chóng rén 崇仁 • Chóng rén xiàn 崇仁县 • Chóng rén xiàn 崇仁縣 • Dá rén 达仁 • Dá rén 達仁 • Dá rén xiāng 达仁乡 • Dá rén xiāng 達仁鄉 • dāng rén bù ràng 当仁不让 • dāng rén bù ràng 當仁不讓 • Dé rén 德仁 • Fǔ rén Dà xué 輔仁大學 • Fǔ rén Dà xué 辅仁大学 • fù rén zhī rén 妇人之仁 • fù rén zhī rén 婦人之仁 • Gāng rén bō qí 冈仁波齐 • Gāng rén bō qí 岡仁波齊 • Gāng rén bō qí fēng 冈仁波齐峰 • Gāng rén bō qí fēng 岡仁波齊峰 • Gǎng rén bō qí 岗仁波齐 • Gǎng rén bō qí 崗仁波齊 • Guī rén 归仁 • Guī rén 歸仁 • Guī rén xiāng 归仁乡 • Guī rén xiāng 歸仁鄉 • guǒ rén 果仁 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇 • hé rén 核仁 • hé tao rén 核桃仁 • Huái rén 怀仁 • Huái rén 懷仁 • Huái rén xiàn 怀仁县 • Huái rén xiàn 懷仁縣 • Huán rén 桓仁 • Huán rén Mǎn zú Zì zhì xiàn 桓仁满族自治县 • Huán rén Mǎn zú Zì zhì xiàn 桓仁滿族自治縣 • Huán rén xiàn 桓仁县 • Huán rén xiàn 桓仁縣 • Jiā rén 嘉仁 • jiǎ rén jiǎ yì 假仁假义 • jiǎ rén jiǎ yì 假仁假義 • jiàn rén jiàn zhì 見仁見智 • jiàn rén jiàn zhì 见仁见智 • Kāng Guǎng rén 康广仁 • Kāng Guǎng rén 康廣仁 • kǔ xìng rén gān 苦杏仁苷 • kuān dà rén ài 宽大仁爱 • kuān dà rén ài 寬大仁愛 • Lǐ Zōng rén 李宗仁 • má mù bù rén 麻木不仁 • Mǎ Jùn rén 馬俊仁 • Mǎ Jùn rén 马俊仁 • mǎ rén táng 玛仁糖 • mǎ rén táng 瑪仁糖 • Míng rén 明仁 • Ōū rén 欧仁 • Ōū rén 歐仁 • rén ài 仁愛 • rén ài 仁爱 • rén cí 仁慈 • rén dé 仁德 • rén dì 仁弟 • rén hòu 仁厚 • rén huì 仁惠 • rén mín ài wù 仁民愛物 • rén mín ài wù 仁民爱物 • rén rén jūn zǐ 仁人君子 • rén rén yì shì 仁人义士 • rén rén yì shì 仁人義士 • rén rén zhì shì 仁人志士 • rén shù 仁术 • rén shù 仁術 • rén xīn rén shù 仁心仁术 • rén xīn rén shù 仁心仁術 • rén xiōng 仁兄 • rén yán lì bó 仁言利博 • rén yì 仁义 • rén yì 仁義 • rén yì dào dé 仁义道德 • rén yì dào dé 仁義道德 • rén yi 仁义 • rén yi 仁義 • rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者見仁,智者見智 • rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者见仁,智者见智 • rén zhèng 仁政 • rén zhì yì jìn 仁至义尽 • rén zhì yì jìn 仁至義盡 • Róng Yì rén 榮毅仁 • Róng Yì rén 荣毅仁 • shā rén 砂仁 • sōng rén 松仁 • Sòng Jiào rén 宋教仁 • Suǒ ěr rén ní qín 索尔仁尼琴 • Suǒ ěr rén ní qín 索爾仁尼琴 • táo rén 桃仁 • Tóng rén 同仁 • tóng rén 瞳仁 • Tóng rén 銅仁 • Tóng rén 铜仁 • Tóng rén dì qū 銅仁地區 • Tóng rén dì qū 铜仁地区 • Tóng rén shì 銅仁市 • Tóng rén shì 铜仁市 • Tóng rén táng 同仁堂 • Tóng rén xiàn 同仁县 • Tóng rén xiàn 同仁縣 • wāi guǒ rén 歪果仁 • wéi fù bù rén 为富不仁 • wéi fù bù rén 為富不仁 • wéi fù bù rén , wéi rén bù fù 为富不仁,为仁不富 • wéi fù bù rén , wéi rén bù fù 為富不仁,為仁不富 • wéi rén bù fù 为仁不富 • wéi rén bù fù 為仁不富 • Xī rén 希仁 • xiā rén 虾仁 • xiā rén 蝦仁 • xián shū rén cí 賢淑仁慈 • xián shū rén cí 贤淑仁慈 • Xīng rén 兴仁 • Xīng rén 興仁 • Xīng rén xiàn 兴仁县 • Xīng rén xiàn 興仁縣 • xìng rén 杏仁 • xìng rén dòu fu 杏仁豆腐 • xìng rén hé 杏仁核 • xìng rén tǐ 杏仁体 • xìng rén tǐ 杏仁體 • xù rén jié yì 煦仁孑义 • xù rén jié yì 煦仁孑義 • Yáng Shǒu rén 杨守仁 • Yáng Shǒu rén 楊守仁 • yī shì tóng rén 一視同仁 • yī shì tóng rén 一视同仁 • yì rén 薏仁 • Yīng rén zhī luàn 应仁之乱 • Yīng rén zhī luàn 應仁之亂 • Yǒng rén 永仁 • Yǒng rén xiàn 永仁县 • Yǒng rén xiàn 永仁縣 • Yù rén 裕仁 • Yuē hàn · Běn rén 約翰本仁 • Yuē hàn · Běn rén 约翰本仁 • Zēng Fán rén 曾繁仁 • zhēn rén 榛仁 • zhì shì rén rén 志士仁人 • zhǒng rén 种仁 • zhǒng rén 種仁