Có 2 kết quả:
jǐn ㄐㄧㄣˇ • jìn ㄐㄧㄣˋ
giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 僅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 僅.
Từ điển Trung-Anh
(1) barely
(2) only
(3) merely
(2) only
(3) merely
Từ ghép 11
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 僅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mới, chỉ, (không) những: 他僅用了五天的工夫就完成了工作 Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【僅僅】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi; 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngót: 士卒僅萬人 Ngót một vạn quân. Xem 僅 [jên].