Có 3 kết quả:

ㄈㄨˋㄆㄨㄆㄨˊ
Âm Pinyin: ㄈㄨˋ, ㄆㄨ, ㄆㄨˊ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨丶
Thương Hiệt: OY (人卜)
Unicode: U+4EC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bộc, phó
Âm Nôm: bọc, bộc, phó, phóc, phốc
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu6, puk1

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ 僕.

ㄆㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngã xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ 僕.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall forward
(2) to fall prostrate

Từ ghép 4

ㄆㄨˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. người đầy tớ
2. người cầm cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ 僕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã, như phó địa 仆地 ngã lăn xuống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僕 (bộ 亻).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy tớ;
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僕

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngã gục: 前仆後繼 Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên); 仆地 Ngã lăn xuống đất. Xem 仆 [pú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi sát xuống đất — Mất đi. Chết.

Từ điển Trung-Anh

servant

Từ ghép 15