Có 3 kết quả:
fù ㄈㄨˋ • pū ㄆㄨ • pú ㄆㄨˊ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻卜
Nét bút: ノ丨丨丶
Thương Hiệt: OY (人卜)
Unicode: U+4EC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bộc, phó
Âm Nôm: bọc, bộc, phó, phóc, phốc
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6, puk1
Âm Nôm: bọc, bộc, phó, phóc, phốc
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6, puk1
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam hỉ vũ - 安南喜雨 (Trí Tử Nguyên)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lư Luân)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Văn Bắc lai phong hữu cảm - 聞北來封有感 (Phan Huy Thực)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lư Luân)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Văn Bắc lai phong hữu cảm - 聞北來封有感 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ 僕.
2. § Giản thể của chữ 僕.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngã xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ 僕.
2. § Giản thể của chữ 僕.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fall forward
(2) to fall prostrate
(2) to fall prostrate
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
1. người đầy tớ
2. người cầm cương ngựa
2. người cầm cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ 僕.
2. § Giản thể của chữ 僕.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã, như phó địa 仆地 ngã lăn xuống đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 僕 (bộ 亻).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy tớ;
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 僕
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngã gục: 前仆後繼 Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên); 仆地 Ngã lăn xuống đất. Xem 仆 [pú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi sát xuống đất — Mất đi. Chết.
Từ điển Trung-Anh
servant
Từ ghép 15