Có 3 kết quả:

Qiú ㄑㄧㄡˊchóu ㄔㄡˊqiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Pinyin: Qiú ㄑㄧㄡˊ, chóu ㄔㄡˊ, qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフ
Thương Hiệt: OKN (人大弓)
Unicode: U+4EC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: câu, cừu
Âm Nôm: cừu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), あた (ata), かたき (kataki), つれあい (tsureai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cau4, kau4, sau4

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Qiú ㄑㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Qiu

chóu ㄔㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ thù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thù địch. ◎Như: “phục cừu” 復仇 báo thù lại, “thế cừu” 世仇 thù truyền kiếp.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” 深仇大恨 oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” 恩將仇報 đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực 曹植: “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” 結發辭嚴親, 來為君子仇 (Bồ sanh hành phù bình thiên 蒲生行浮萍篇) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh 詩經: “Công hầu hảo cừu” 公侯好仇 (Chu nam 周南, Thố ta 兔罝) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn tính cừu dữ” 萬姓仇予 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Muôn dân oán hận ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) hatred
(2) animosity
(3) enmity
(4) foe
(5) enemy
(6) to feel animosity toward (the wealthy, foreigners etc)

Từ ghép 55

bào chóu 報仇bào chóu 报仇bào chóu xuě chǐ 報仇雪恥bào chóu xuě chǐ 报仇雪耻bào chóu xuě hèn 報仇雪恨bào chóu xuě hèn 报仇雪恨chóu dí 仇敌chóu dí 仇敵chóu fù 仇富chóu hèn 仇恨chóu hèn zuì 仇恨罪chóu hèn zuì xíng 仇恨罪行chóu rén 仇人chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相见,分外眼红chóu shì 仇視chóu shì 仇视chóu wài 仇外chóu wài xīn lǐ 仇外心理chóu xì 仇隙chóu yuàn 仇怨ēn chóu 恩仇ēn jiāng chóu bào 恩将仇报ēn jiāng chóu bào 恩將仇報fǎn mù chéng chóu 反目成仇fù chóu 复仇fù chóu 復仇gōng bào sī chóu 公報私仇gōng bào sī chóu 公报私仇guān bào sī chóu 官報私仇guān bào sī chóu 官报私仇jí wù rú chóu 疾恶如仇jí wù rú chóu 疾惡如仇jì chóu 記仇jì chóu 记仇jié chóu 結仇jié chóu 结仇jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子報仇,十年不晚jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子报仇,十年不晚kǔ dà chóu shēn 苦大仇深qiè gǔ zhī chóu 切骨之仇sān chóu 三仇shì chóu 世仇shì rú kòu chóu 視如寇仇shì rú kòu chóu 视如寇仇sī chóu 私仇sù chóu 宿仇tóng chóu dí kài 同仇敌忾tóng chóu dí kài 同仇敵愾xuè qīn fù chóu 血亲复仇xuè qīn fù chóu 血親復仇xún chóu 寻仇xún chóu 尋仇yī jiàn zhī chóu 一箭之仇yuān chóu 冤仇

qiú ㄑㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thù địch. ◎Như: “phục cừu” 復仇 báo thù lại, “thế cừu” 世仇 thù truyền kiếp.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” 深仇大恨 oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” 恩將仇報 đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực 曹植: “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” 結發辭嚴親, 來為君子仇 (Bồ sanh hành phù bình thiên 蒲生行浮萍篇) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh 詩經: “Công hầu hảo cừu” 公侯好仇 (Chu nam 周南, Thố ta 兔罝) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn tính cừu dữ” 萬姓仇予 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Muôn dân oán hận ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Thù địch, như phục cừu 復仇 báo thù lại.
② Giận tức, như cừu thị 仇視 coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thù địch, kẻ thù: 親痛仇快 Kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng;
② Căm thù, thù: 報仇 Báo thù, trả thù;
③ (văn) Báo thù: 以仇一言之憾 Để báo mối thù do một lời nói gây ra (Cao Khải);
④ (văn) Đối đáp, đáp lại: 無言不仇, 無德不報 Không có lời nào không đối đáp, không có đức hạnh nào không báo đáp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Tương đương, phù hợp;
⑥ (văn) Ứng nghiệm;
⑦ (văn) Trả tiền (dùng như 酬): 高祖每酤酒留飲, 酒仇數倍 Cao tổ thường đến quán rượu uống dài dài, trả tiền rượu gấp mấy lần (Sử kí). Xem 仇 [qiú].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đồng bạn: 公侯好仇 Bạn tốt của công hầu (Thi Kinh);
② (văn) Phối ngẫu, vợ: 來爲君子仇 Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực);
③ [Qiú] (Họ) Cừu. Xem 仇 [chóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy. Cầm lấy — Một âm khác là Cừu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hằn giận ghét. Kẻ thù.

Từ điển Trung-Anh

(1) spouse
(2) companion