Có 3 kết quả:
Qiú ㄑㄧㄡˊ • chóu ㄔㄡˊ • qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻九
Nét bút: ノ丨ノフ
Thương Hiệt: OKN (人大弓)
Unicode: U+4EC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: câu, cừu
Âm Nôm: cừu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), あた (ata), かたき (kataki), つれあい (tsureai)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: cau4, kau4, sau4
Âm Nôm: cừu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), あた (ata), かたき (kataki), つれあい (tsureai)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: cau4, kau4, sau4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Cảm tác - 感作 (Lương Ngọc Quyến)
• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)
• Dữ kinh sư thương hữu quyên tiền dưỡng du đao - 與京師商友捐錢養遊刀 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Tào Thực)
• Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Thiệu Yết)
• Vịnh Nhị Trưng vương từ - 詠二徵王祠 (Trần Bá Lãm)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cảm tác - 感作 (Lương Ngọc Quyến)
• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)
• Dữ kinh sư thương hữu quyên tiền dưỡng du đao - 與京師商友捐錢養遊刀 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Tạp thi kỳ 5 - 雜詩其五 (Tào Thực)
• Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十 (Đỗ Phủ)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Thiệu Yết)
• Vịnh Nhị Trưng vương từ - 詠二徵王祠 (Trần Bá Lãm)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qiu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kẻ thù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thù địch. ◎Như: “phục cừu” 復仇 báo thù lại, “thế cừu” 世仇 thù truyền kiếp.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” 深仇大恨 oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” 恩將仇報 đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực 曹植: “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” 結發辭嚴親, 來為君子仇 (Bồ sanh hành phù bình thiên 蒲生行浮萍篇) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh 詩經: “Công hầu hảo cừu” 公侯好仇 (Chu nam 周南, Thố ta 兔罝) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn tính cừu dữ” 萬姓仇予 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Muôn dân oán hận ta.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” 深仇大恨 oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” 恩將仇報 đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực 曹植: “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” 結發辭嚴親, 來為君子仇 (Bồ sanh hành phù bình thiên 蒲生行浮萍篇) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh 詩經: “Công hầu hảo cừu” 公侯好仇 (Chu nam 周南, Thố ta 兔罝) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn tính cừu dữ” 萬姓仇予 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Muôn dân oán hận ta.
Từ điển Trung-Anh
(1) hatred
(2) animosity
(3) enmity
(4) foe
(5) enemy
(6) to feel animosity toward (the wealthy, foreigners etc)
(2) animosity
(3) enmity
(4) foe
(5) enemy
(6) to feel animosity toward (the wealthy, foreigners etc)
Từ ghép 55
bào chóu 報仇 • bào chóu 报仇 • bào chóu xuě chǐ 報仇雪恥 • bào chóu xuě chǐ 报仇雪耻 • bào chóu xuě hèn 報仇雪恨 • bào chóu xuě hèn 报仇雪恨 • chóu dí 仇敌 • chóu dí 仇敵 • chóu fù 仇富 • chóu hèn 仇恨 • chóu hèn zuì 仇恨罪 • chóu hèn zuì xíng 仇恨罪行 • chóu rén 仇人 • chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅 • chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相见,分外眼红 • chóu shì 仇視 • chóu shì 仇视 • chóu wài 仇外 • chóu wài xīn lǐ 仇外心理 • chóu xì 仇隙 • chóu yuàn 仇怨 • ēn chóu 恩仇 • ēn jiāng chóu bào 恩将仇报 • ēn jiāng chóu bào 恩將仇報 • fǎn mù chéng chóu 反目成仇 • fù chóu 复仇 • fù chóu 復仇 • gōng bào sī chóu 公報私仇 • gōng bào sī chóu 公报私仇 • guān bào sī chóu 官報私仇 • guān bào sī chóu 官报私仇 • jí wù rú chóu 疾恶如仇 • jí wù rú chóu 疾惡如仇 • jì chóu 記仇 • jì chóu 记仇 • jié chóu 結仇 • jié chóu 结仇 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子報仇,十年不晚 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子报仇,十年不晚 • kǔ dà chóu shēn 苦大仇深 • qiè gǔ zhī chóu 切骨之仇 • sān chóu 三仇 • shì chóu 世仇 • shì rú kòu chóu 視如寇仇 • shì rú kòu chóu 视如寇仇 • sī chóu 私仇 • sù chóu 宿仇 • tóng chóu dí kài 同仇敌忾 • tóng chóu dí kài 同仇敵愾 • xuè qīn fù chóu 血亲复仇 • xuè qīn fù chóu 血親復仇 • xún chóu 寻仇 • xún chóu 尋仇 • yī jiàn zhī chóu 一箭之仇 • yuān chóu 冤仇
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thù địch. ◎Như: “phục cừu” 復仇 báo thù lại, “thế cừu” 世仇 thù truyền kiếp.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” 深仇大恨 oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” 恩將仇報 đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực 曹植: “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” 結發辭嚴親, 來為君子仇 (Bồ sanh hành phù bình thiên 蒲生行浮萍篇) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh 詩經: “Công hầu hảo cừu” 公侯好仇 (Chu nam 周南, Thố ta 兔罝) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn tính cừu dữ” 萬姓仇予 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Muôn dân oán hận ta.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” 深仇大恨 oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” 恩將仇報 đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực 曹植: “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” 結發辭嚴親, 來為君子仇 (Bồ sanh hành phù bình thiên 蒲生行浮萍篇) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh 詩經: “Công hầu hảo cừu” 公侯好仇 (Chu nam 周南, Thố ta 兔罝) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn tính cừu dữ” 萬姓仇予 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Muôn dân oán hận ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Thù địch, như phục cừu 復仇 báo thù lại.
② Giận tức, như cừu thị 仇視 coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).
② Giận tức, như cừu thị 仇視 coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thù địch, kẻ thù: 親痛仇快 Kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng;
② Căm thù, thù: 報仇 Báo thù, trả thù;
③ (văn) Báo thù: 以仇一言之憾 Để báo mối thù do một lời nói gây ra (Cao Khải);
④ (văn) Đối đáp, đáp lại: 無言不仇, 無德不報 Không có lời nào không đối đáp, không có đức hạnh nào không báo đáp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Tương đương, phù hợp;
⑥ (văn) Ứng nghiệm;
⑦ (văn) Trả tiền (dùng như 酬): 高祖每酤酒留飲, 酒仇數倍 Cao tổ thường đến quán rượu uống dài dài, trả tiền rượu gấp mấy lần (Sử kí). Xem 仇 [qiú].
② Căm thù, thù: 報仇 Báo thù, trả thù;
③ (văn) Báo thù: 以仇一言之憾 Để báo mối thù do một lời nói gây ra (Cao Khải);
④ (văn) Đối đáp, đáp lại: 無言不仇, 無德不報 Không có lời nào không đối đáp, không có đức hạnh nào không báo đáp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Tương đương, phù hợp;
⑥ (văn) Ứng nghiệm;
⑦ (văn) Trả tiền (dùng như 酬): 高祖每酤酒留飲, 酒仇數倍 Cao tổ thường đến quán rượu uống dài dài, trả tiền rượu gấp mấy lần (Sử kí). Xem 仇 [qiú].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đồng bạn: 公侯好仇 Bạn tốt của công hầu (Thi Kinh);
② (văn) Phối ngẫu, vợ: 來爲君子仇 Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực);
③ [Qiú] (Họ) Cừu. Xem 仇 [chóu].
② (văn) Phối ngẫu, vợ: 來爲君子仇 Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực);
③ [Qiú] (Họ) Cừu. Xem 仇 [chóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy. Cầm lấy — Một âm khác là Cừu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù hằn giận ghét. Kẻ thù.
Từ điển Trung-Anh
(1) spouse
(2) companion
(2) companion