Có 1 kết quả:

jiè ㄐㄧㄝˋ
Âm Quan thoại: jiè ㄐㄧㄝˋ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: 丿
Nét bút: ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: OLL (人中中)
Unicode: U+4ECB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giới
Âm Nôm: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaai3

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiè ㄐㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khoảng giữa
2. vẩy (cá)
3. bậm bực, bứt rứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cách, ngăn cách.
2. (Động) Ở vào khoảng giữa hai bên. ◎Như: “giá tọa san giới ư lưỡng huyện chi gian” trái núi đó ở vào giữa hai huyện.
3. (Động) Làm trung gian. ◎Như: “giới thiệu” .
4. (Động) Chia cách, li gián.
5. (Động) Giúp đỡ, tương trợ. ◇Thi Kinh : “Vi thử xuân tửu, Dĩ giới mi thọ” , (Bân phong , Thất nguyệt ) Làm rượu xuân này, Để giúp cho tuổi thọ.
6. (Động) Bận tâm, lưu ý, lo nghĩ tới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngô quan thất lộ chi binh, như thất đôi hủ thảo, hà túc giới ý?” , , (Đệ thập thất hồi) Ta coi bảy đạo quân đó, như bảy đống cỏ mục, có đáng gì mà phải lo lắng như vậy?
7. (Động) Nương dựa, nhờ vào. ◇Tả truyện : “Giới nhân chi sủng, phi dũng dã” , (Văn công lục niên ) Dựa vào lòng yêu của người khác, không phải là bậc dũng.
8. (Động) Làm động tác. § Dùng cho vai kịch hoặc hí khúc thời xưa. ◎Như: “tiếu giới” làm động tác cười.
9. (Tính) Ngay thẳng, chính trực. ◎Như: “cảnh giới” ngay thẳng. ◇Liêu trai chí dị : “Vương tuy cố bần, nhiên tính giới, cự xuất thụ chi” , (Vương Thành ) Vương tuy nghèo, nhưng tính ngay thẳng, liền lấy ra (cái trâm) đưa cho bà lão.
10. (Tính) Như thế, cái đó. ◎Như: “sát hữu giới sự” .
11. (Tính) Cứng, chắc, vững. ◇Dịch Kinh : “Giới ư thạch, bất chung nhật, trinh cát” , , (Dự quái ) (Chí) vững như đá, chẳng đợi hết ngày (mà ứng phó ngay), chính đính, bền tốt.
12. (Danh) Mốc, ranh, mức, biên tế.
13. (Danh) Giới hạn. § Thông “giới” . ◎Như: “giang giới” ven sông, “nhân các hữu giới” mỗi người có phần hạn của mình.
14. (Danh) Áo giáp, vỏ cứng. ◎Như: “giới trụ” áo giáp mũ trụ.
15. (Danh) Chỉ sự vật nhỏ bé. § Thông “giới” . ◎Như: “nhất giới bất thủ” một tơ hào cũng không lấy.
16. (Danh) Động vật có vảy sống dưới nước. ◎Như: “giới thuộc” loài ở nước có vảy. ◇Hoài Nam Tử : “Giới lân giả, hạ thực nhi đông trập” , (Trụy hình huấn ) Loài động vật có vảy, mùa hè ăn mà mùa đông ngủ vùi.
17. (Danh) Chỉ người trung gian nghênh tiếp giữa chủ và khách (thời xưa).
18. (Danh) Người đưa tin hoặc truyền đạt tin tức.
19. (Danh) Hành vi hoặc tiết tháo. ◇Mạnh Tử : “Liễu Hạ Huệ bất dĩ tam công dị kì giới” (Tận tâm thượng ) Ông Liễu Hạ Huệ dù dự hàng tam công cũng chẳng thay đổi tiết tháo của mình.
20. (Danh) Người một chân. ◇Trang Tử : “Công Văn Hiên kiến hữu sư nhi kinh viết: Thị hà nhân dã? Ô hồ giới dã?” : ? ? (Dưỡng sanh chủ ) Công Văn Hiên thấy quan Hữu Sư liền giật mình nói: Ấy người nào vậy? Làm sao lại một chân vậy?
21. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ người hoặc đồng tiền. § Tương đương với “cá” . ◎Như: “nhất giới thư sanh” một người học trò.
22. (Danh) Họ “Giới”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới để giúp lễ và đem lời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu hay môi giới v.v.
② Giúp, như dĩ giới mi thọ lấy giúp vui tiệc thọ.
③ Áo, như giới trụ áo dày mũ trụ.
④ Có nghĩa là vẩy, như giới thuộc loài ở nước có vẩy.
⑤ Lời tôn quý, như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ em tôn quý của ngài.
⑥ Ven bờ, như giang giới ven sông.
⑦ Một người, như nhất giới chi sĩ một kẻ học trò.
⑧ Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới (hạt cải) như tiêm giới nhỏ nhặt, giới ý hơi để ý.
⑨ Bậm bực, như giới giới lòng bậm bực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương giới, giới tuyến: Không phân giới tuyến bên này bên kia (Thi Kinh);
② Người môi giới, người chuyển lời , Khi chư hầu gặp nhau, quan khanh làm người chuyển lời (Tuân tử);
③ Người giúp việc, phụ tá, trợ thủ: Ngũ Cử làm trợ thủ (Tả truyện);
④ Bên, ven, Bi thương phong khí còn lưu lại bên sông (Khuất Nguyên: Cửu chương);
⑤ Loài có mai (vảy cứng): Tinh anh của loài có mai là con rùa (Đại đới Lễ kí);
⑥ Nằm ở giữa: Quả núi này nằm ở vùng giáp giới hai tỉnh; 使 Khiến ở giữa chỗ hai nước lớn (Tả truyện);
⑦ Cách: Phía sau cách với sông lớn (Hán thư);
⑧ Trợ giúp: Để giúp trường thọ (Thi Kinh: Bân phong, Thất nguyệt);
⑨ Một mình: Cô đơn không hợp quần mà đứng riêng một mình (Trương Hoành: Tư huyền phú);
⑩ Lớn, to lớn: Báo đáp bằng phúc lớn (Thi Kinh); Nhỏ (dùng như ): Không có một hoạ nhỏ nào (Chiến quốc sách);
⑫ Ngay thẳng: Liễu Hạ Huệ không vì Tam công mà thay đổi tính ngay thẳng của mình (Mạnh tử);
⑬ Một người (lượng từ, hợp thành ): Một kẻ học trò; Nếu có một bề tôi (Thượng thư: Tần thệ);
⑭ Nhờ vào, dựa vào: , Dựa vào sự yêu chuộng của người ta thì không phải là cách làm của người có dũng khí (Tả truyện: Văn công lục niên);
⑮ [Jiè] (Họ) Giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh đất. Bờ cõi — To lớn — Tốt đẹp — Riêng biệt ta. Chẳng hạn Giới đặc ( riêng ra, vượt lên trên ) — Cái áo giáp. Chẳng hạn Giới trụ ( áo và mũ che tên đạn, cũng như Giáp trụ ) — Hạng thứ, hạng dưới — Đứng giữa liên lạc hai bên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to introduce
(2) to lie between
(3) between
(4) shell
(5) armor

Từ ghép 92

fáng chǎn zhōng jiè 房产中介fáng chǎn zhōng jiè 房產中介fáng wū zhōng jiè 房屋中介gěng jiè 耿介gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同閘道介面gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介面gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介靣guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纖分散式資料介面guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纤分散式资料介面háo bu jiè yì 毫不介意hūn jiè 婚介hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介紹所hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介绍所jiǎn duǎn jiè shào 简短介绍jiǎn duǎn jiè shào 簡短介紹jiǎn jiè 简介jiǎn jiè 簡介jiǎn yào jiè shào 简要介绍jiǎn yào jiè shào 簡要介紹jié zhī jiè tǐ bìng dú 節肢介體病毒jié zhī jiè tǐ bìng dú 节肢介体病毒jiè cí 介詞jiè cí 介词jiè dì 介蒂jiè diàn cháng shù 介电常数jiè diàn cháng shù 介電常數jiè hū 介乎jiè huái 介怀jiè huái 介懷jiè miàn 介面jiè miàn 介靣jiè qiào 介壳jiè qiào 介殼jiè rù 介入jiè shào 介紹jiè shào 介绍jiè xì cí 介係詞jiè xì cí 介系词jiè yì 介意jiè yú 介于jiè yú 介於jiè yú liǎng nán 介于两难jiè yú liǎng nán 介於兩難jiè zhí dìng lǐ 介值定理jiè zhì 介質jiè zhì 介质jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介質訪問控制jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介质访问控制jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介質訪問控制層jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介质访问控制层jiè zhòu 介胄jiè zǐ 介子kǎ jiè miáo 卡介苗lián xù jiè zhì lì xué 连续介质力学lián xù jiè zhì lì xué 連續介質力學méi jiè 媒介píng jiè 評介píng jiè 评介qián zài méi jiè 潛在媒介qián zài méi jiè 潜在媒介shà yǒu jiè shì 煞有介事shēng píng jiǎn jiè 生平简介shēng píng jiǎn jiè 生平簡介shēng wù méi jiè 生物媒介shǐ yòng zhě zhōng jiè 使用者中介shū sòng méi jiè 輸送媒介shū sòng méi jiè 输送媒介shù jù jiè miàn 数据介面shù jù jiè miàn 數據介面tú xiàng yòng hù jiè miàn 图像用户介面tú xiàng yòng hù jiè miàn 圖像用戶介面tuī jiè 推介tuī jiè huì 推介会tuī jiè huì 推介會wǎng lù jié diǎn jiè miàn 網路節點介面wǎng lù jié diǎn jiè miàn 网路节点介面xīn chǎn pǐn tuī jiè huì 新产品推介会xīn chǎn pǐn tuī jiè huì 新產品推介會yī jiè bù qǔ 一介不取yìng yòng chéng shì jiè miàn 应用程式介面yìng yòng chéng shì jiè miàn 應用程式介面zhōng jiè 中介zhōng jiè suǒ 中介所zhōng jiè zī liào 中介資料zhōng jiè zī liào 中介资料zhòng jiè 仲介zhuǎn jiè 轉介zhuǎn jiè 转介zī liào jiè miàn 資料介面zī liào jiè miàn 资料介面zì wǒ jiè shào 自我介紹zì wǒ jiè shào 自我介绍