Có 5 kết quả:
Cóng ㄘㄨㄥˊ • cōng ㄘㄨㄥ • cóng ㄘㄨㄥˊ • zōng ㄗㄨㄥ • zòng ㄗㄨㄥˋ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰人人
Nét bút: ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OO (人人)
Unicode: U+4ECE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thung, tòng, tùng
Âm Nôm: tòng, tùng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジュウ (jū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u), したが.える (shitaga.eru), より (yori)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: cung4
Âm Nôm: tòng, tùng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジュウ (jū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u), したが.える (shitaga.eru), より (yori)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: cung4
Tự hình 2
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Cong
Từ ghép 5
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
đi theo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 從.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa như chữ tòng 從 theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
【從容】thung dung [congróng] ① Thung dung, ung dung, thong dong, điềm đạm, khoan thai, từ tốn, ôn tồn: 鯈魚出遊從容,是魚樂也 Cá du lội ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá (Trang tử); 從容撤退 Ung dung rút lui; 舉止從容 Cử chỉ khoan thai; 從容地談話 Nói năng ôn tồn;
② Rộng rãi, dư dật, dễ chịu: 生活從容 Cuộc sống dễ chịu; 手頭從容 Tiền nong rộng rãi; 時間很從容 Còn nhiều thì giờ lắm. Xem 從 [cóng].
② Rộng rãi, dư dật, dễ chịu: 生活從容 Cuộc sống dễ chịu; 手頭從容 Tiền nong rộng rãi; 時間很從容 Còn nhiều thì giờ lắm. Xem 從 [cóng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 從 (bộ 彳).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Theo, đi theo: 從父赴京 Theo cha về Kinh; 擇善而從 Chọn người tốt mà theo; 從一而終 Theo một bề cho đến chết;
② Tuân theo, nghe theo: 服從領導 Phục tùng lãnh đạo; 力不從心 Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng; 從諫如流 Nghe lời can như nước chảy;
③ Tham gia, làm: 從政 Làm việc chính trị; 從軍 Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội; 從公 Làm việc công; 從事 Làm...;
④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc): 從速解決 Giải quyết nhanh chóng; 批評從嚴,處理從寬 Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng;
⑤ Người đi theo, tùy tùng; 隨從人員 Những người đi theo, nhân viên tùy tùng; 僕從 Tay sai;
⑥ (Bà con) họ: 從兄 Anh họ; 從叔 Chú họ;
⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó: 主從 Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ; 從屬地位 Địa vị phụ thuộc; 從父 Chú bác (kém thân hơn cha); 從子 Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột); 從兄弟 Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột); 再從 Anh em chú bác hai đời; 三從 Anh em chú bác ba đời; 從犯 Kẻ a dua phạm tội;
⑧ (gt) Từ: 從家裡到學校 Từ nhà đến trường; 從東往西 Từ đông sang tây; 我從上海來 Tôi từ Thượng Hải đến; 從無到有 Từ không đến có; 從此以後 Từ nay về sau; 從工作中吸取經驗教訓 Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.【從此】tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó: 從此以後 Từ rày trở đi, từ đó về sau; 從此戎衣屬武臣 Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc);
⑨ (gt) Qua: 小火輪每天兩次從這裡駛過 Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này; 從門縫裡往外看 Nhìn qua khe cửa;
⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay: 從沒有聽說過 Trước nay chưa hề nghe qua; 這個廠從不生產次品 Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng; 從未有過 Từ trước đến nay chưa hề có. 【從而】tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại: 使自得之,又從而振德之 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử); b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà: 湯,武存,則天下從而治 Vua Thang vua Vũ còn thì thiên hạ nhân đó mà được trị (Tuân tử: Vinh nhục);【從來】 tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ: 他從來不失信 Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn); 【從是】 tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê]): 從是以後不敢復言爲河伯娶婦 Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí); 【從新】tòng tân [cóngxin] (Làm) lại: 從新規定 Đặt lại, quy định lại;
⑪ [Cóng] (Họ) Tòng, Tùng. Xem 從 [cong].
② Tuân theo, nghe theo: 服從領導 Phục tùng lãnh đạo; 力不從心 Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng; 從諫如流 Nghe lời can như nước chảy;
③ Tham gia, làm: 從政 Làm việc chính trị; 從軍 Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội; 從公 Làm việc công; 從事 Làm...;
④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc): 從速解決 Giải quyết nhanh chóng; 批評從嚴,處理從寬 Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng;
⑤ Người đi theo, tùy tùng; 隨從人員 Những người đi theo, nhân viên tùy tùng; 僕從 Tay sai;
⑥ (Bà con) họ: 從兄 Anh họ; 從叔 Chú họ;
⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó: 主從 Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ; 從屬地位 Địa vị phụ thuộc; 從父 Chú bác (kém thân hơn cha); 從子 Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột); 從兄弟 Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột); 再從 Anh em chú bác hai đời; 三從 Anh em chú bác ba đời; 從犯 Kẻ a dua phạm tội;
⑧ (gt) Từ: 從家裡到學校 Từ nhà đến trường; 從東往西 Từ đông sang tây; 我從上海來 Tôi từ Thượng Hải đến; 從無到有 Từ không đến có; 從此以後 Từ nay về sau; 從工作中吸取經驗教訓 Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.【從此】tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó: 從此以後 Từ rày trở đi, từ đó về sau; 從此戎衣屬武臣 Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc);
⑨ (gt) Qua: 小火輪每天兩次從這裡駛過 Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này; 從門縫裡往外看 Nhìn qua khe cửa;
⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay: 從沒有聽說過 Trước nay chưa hề nghe qua; 這個廠從不生產次品 Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng; 從未有過 Từ trước đến nay chưa hề có. 【從而】tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại: 使自得之,又從而振德之 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử); b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà: 湯,武存,則天下從而治 Vua Thang vua Vũ còn thì thiên hạ nhân đó mà được trị (Tuân tử: Vinh nhục);【從來】 tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ: 他從來不失信 Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn); 【從是】 tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê]): 從是以後不敢復言爲河伯娶婦 Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí); 【從新】tòng tân [cóngxin] (Làm) lại: 從新規定 Đặt lại, quy định lại;
⑪ [Cóng] (Họ) Tòng, Tùng. Xem 從 [cong].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi theo. Nghe theo. Viết tắt của chữ Tòng 從.
Từ điển Trung-Anh
(1) from
(2) through
(3) via
(4) to follow
(5) to obey
(6) to engage in (an activity)
(7) never (in negative sentence)
(8) (Taiwan pr. [zong4]) retainer
(9) assistant
(10) accomplice
(11) related by common paternal grandfather or earlier ancestor
(2) through
(3) via
(4) to follow
(5) to obey
(6) to engage in (an activity)
(7) never (in negative sentence)
(8) (Taiwan pr. [zong4]) retainer
(9) assistant
(10) accomplice
(11) related by common paternal grandfather or earlier ancestor
Từ ghép 108
ài nán cóng mìng 碍难从命 • bīn yǔ guān xì cóng jù 宾语关系从句 • bìng cóng kǒu rù 病从口入 • bìng cóng kǒu rù , huò cóng kǒu chū 病从口入,祸从口出 • cóng bù 从不 • cóng cháng jì yì 从长计议 • cóng cǐ 从此 • cóng cǐ wǎng hòu 从此往后 • cóng cóng róng róng 从从容容 • cóng dòng 从动 • cóng ér 从而 • cóng fàn 从犯 • cóng hé 从何 • cóng huǎn 从缓 • cóng jiàn rú liú 从谏如流 • cóng jǐng jiù rén 从井救人 • cóng jù 从句 • cóng jūn 从军 • cóng kuān 从宽 • cóng lái 从来 • cóng lái bù 从来不 • cóng lái méi 从来没 • cóng lái méi yǒu 从来没有 • cóng lǐ dào wài 从里到外 • cóng liáng 从良 • cóng líng kāi shǐ 从零开始 • cóng lüè 从略 • cóng méi 从没 • cóng mìng 从命 • cóng nán cóng yán 从难从严 • cóng qián 从前 • cóng qīng 从轻 • cóng róng 从容 • cóng róng 从戎 • cóng róng bù pò 从容不迫 • cóng shàn rú dēng , cóng è rú bēng 从善如登,从恶如崩 • cóng shàn rú liú 从善如流 • cóng shí zhāo lái 从实招来 • cóng shì 从事 • cóng shì yán jiū 从事研究 • cóng shǔ 从属 • cóng sù 从速 • cóng tiān ér jiàng 从天而降 • cóng tóu 从头 • cóng tóu dào jiǎo 从头到脚 • cóng tóu dào wěi 从头到尾 • cóng wèi 从未 • cóng xiān 从先 • cóng xiǎo 从小 • cóng xīn suǒ yù 从心所欲 • cóng yán 从严 • cóng yán chéng chǔ 从严惩处 • cóng yè 从业 • cóng yè rén yuán 从业人员 • cóng yī ér zhōng 从一而终 • cóng yǐng 从影 • cóng yōu 从优 • cóng zhě 从者 • cóng zhōng 从中 • cóng zhòng 从众 • dǎ cóng 打从 • fú cóng 服从 • gǎn bù cóng mìng 敢不从命 • gēn cóng 跟从 • gōng jìng bù rú cóng mìng 恭敬不如从命 • guò cóng 过从 • hé qù hé cóng 何去何从 • huò cóng kǒu chū 祸从口出 • lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龟,无从下手 • lì bù cóng xīn 力不从心 • máng cóng 盲从 • míng cóng zhǔ rén 名从主人 • qì è cóng shàn 弃恶从善 • qīng chē jiǎn cóng 轻车简从 • qū cóng 屈从 • rén cóng 人从 • rèn cóng 任从 • sān cóng sì dé 三从四德 • shě zhèng cóng xié 舍正从邪 • shī cóng 师从 • shì cóng 侍从 • shì cóng guān 侍从官 • shì sǐ bù cóng 誓死不从 • shùn cóng 顺从 • suí cóng 随从 • tīng cóng 听从 • tóu bǐ cóng róng 投笔从戎 • wéi mìng shì cóng 唯命是从 • wú cóng 无从 • wú suǒ shì cóng 无所适从 • xǐ cóng tiān jiàng 喜从天降 • xié cóng fàn 胁从犯 • xìn cóng 信从 • xíng bù cóng jìng 行不从径 • xùn cóng 驯从 • yán tīng jì cóng 言听计从 • yī bù èr shí sì shǐ , bù zhī cóng hé shuō qǐ 一部二十四史,不知从何说起 • yī cóng 依从 • yìng cóng 应从 • zé shàn ér cóng 择善而从 • zhǐ huī yǒu fāng , rén rén lè cóng 指挥有方,人人乐从 • zhì sàng cóng jiǎn 治丧从俭 • zhōng xīn mái zhì guān xì cóng jù 中心埋置关系从句 • zhǔ cóng 主从 • zì cóng 自从 • zōu cóng 驺从 • zūn cóng 尊从 • zūn cóng 遵从
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 從.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 從.
Từ điển Trung-Anh
second cousin