Có 1 kết quả:

cāng ㄘㄤ
Âm Pinyin: cāng ㄘㄤ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: ノ丶フフ
Thương Hiệt: OSU (人尸山)
Unicode: U+4ED3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thảng, thương, xương
Âm Nôm: thương
Âm Quảng Đông: cong1

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

cāng ㄘㄤ

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thảng thốt 倉猝)

Từ điển phổ thông

kho, vựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 倉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, vựa: 穀倉 Kho lúa, vựa thóc; 糧食滿倉 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 倉

Từ điển Trung-Anh

(1) barn
(2) granary
(3) storehouse
(4) cabin
(5) hold (in ship)

Từ ghép 41