Có 3 kết quả:
zǎi ㄗㄞˇ • zī ㄗ • zǐ ㄗˇ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻子
Nét bút: ノ丨フ丨一
Thương Hiệt: OND (人弓木)
Unicode: U+4ED4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tể, tử
Âm Nôm: tể, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): こ (ko), た.える (ta.eru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zai2, zi2
Âm Nôm: tể, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): こ (ko), た.える (ta.eru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zai2, zi2
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Ưng Tôn Thúc Thuyên thị đề tặng Lệnh Khê nữ sĩ nguyên vận - 步膺蓀叔荃氏題贈令溪女士原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cảm tác - 感作 (Phan Đình Phùng)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường - 眾仙同日詠霓裳 (Cao Bá Quát)
• Hà mục cố tiết thần Hoàng đại nhân vãn thi - 河目故節臣黃大人挽詩 (Vũ Công Tự)
• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngẫu tác (Mộng khởi hoàn tu tử tế khan) - 偶作(夢起還須仔細看) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống kiếm dữ Phó Nham tẩu - 送劍與傅巖叟 (Tân Khí Tật)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Cảm tác - 感作 (Phan Đình Phùng)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường - 眾仙同日詠霓裳 (Cao Bá Quát)
• Hà mục cố tiết thần Hoàng đại nhân vãn thi - 河目故節臣黃大人挽詩 (Vũ Công Tự)
• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngẫu tác (Mộng khởi hoàn tu tử tế khan) - 偶作(夢起還須仔細看) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống kiếm dữ Phó Nham tẩu - 送劍與傅巖叟 (Tân Khí Tật)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.
Từ điển Trung-Anh
variant of 崽[zai3]
Từ ghép 29
dǎ gōng zǎi 打工仔 • dān zǎi miàn 担仔面 • dān zǎi miàn 擔仔麵 • Dàng zǎi 氹仔 • E zǎi E仔 • gē zǎi xì 歌仔戏 • gē zǎi xì 歌仔戲 • gōng zǎi 公仔 • gōng zǎi miàn 公仔面 • gōng zǎi miàn 公仔麵 • gǒu zǎi 狗仔 • gǒu zǎi duì 狗仔队 • gǒu zǎi duì 狗仔隊 • gǒu zǎi shì 狗仔式 • gǔ huò zǎi 古惑仔 • K zǎi K仔 • Là jiāo zǎi 辣椒仔 • liàng zǎi 靓仔 • liàng zǎi 靚仔 • mǎ zǎi 馬仔 • mǎ zǎi 马仔 • niú zǎi 牛仔 • niú zǎi bù 牛仔布 • niú zǎi kù 牛仔裤 • niú zǎi kù 牛仔褲 • zhū zǎi bāo 猪仔包 • zhū zǎi bāo 豬仔包 • zhū zǎi guǎn 猪仔馆 • zhū zǎi guǎn 豬仔館
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gánh vác
2. kỹ lưỡng
2. kỹ lưỡng
Từ điển Thiều Chửu
① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con, non: 仔豬 Lợn con;
② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem 仔 [zi], 崽 [zăi].
② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem 仔 [zi], 崽 [zăi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gánh vác. 【仔肩】 tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem 崽 [zăi], 仔 [zê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác.
Từ điển Trung-Anh
see 仔肩[zi1 jian1]
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.
Từ điển Trung-Anh
(1) meticulous
(2) (of domestic animals or fowls) young
(2) (of domestic animals or fowls) young
Từ ghép 16
chǎn zǐ 产仔 • chǎn zǐ 產仔 • cháng zǐ 肠仔 • cháng zǐ 腸仔 • é zǐ jiān 蚵仔煎 • jiǎn zǐ 囝仔 • sān qī zǐ 三七仔 • yā zǐ dàn 鴨仔蛋 • yā zǐ dàn 鸭仔蛋 • zǐ chù 仔畜 • zǐ jiāng 仔姜 • zǐ jiāng 仔薑 • zǐ xì 仔細 • zǐ xì 仔细 • zǐ zhū 仔猪 • zǐ zhū 仔豬