Có 1 kết quả:

ㄊㄚ
Âm Pinyin: ㄊㄚ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ丨フ
Thương Hiệt: OPD (人心木)
Unicode: U+4ED6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đà, tha
Âm Nôm: tha, thè, thơ
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): ほか (hoka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taa1

Tự hình 3

Dị thể 4

1/1

ㄊㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nó
2. khác

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nhân xưng đại danh từ, ngôi thứ ba, số ít: nó, hắn, y, v.v. Sau này, thường dùng cho nam giới. ◎Như: “tha lai liễu” 他來了 anh ấy đã đến.
2. (Tính) Khác, ngoài. ◎Như: “tha nhân” 他人 người ngoài, “tha sự” 他事 việc khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
3. (Danh) Việc khác, phương diện khác. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương cố tả hữu nhi ngôn tha” 王顧左右而言他 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Vua nhìn tả hữu mà nói qua chuyện khác.
4. (Động) Thay lòng đổi dạ. ◎Như: “chi tử thỉ mĩ tha” 之死矢靡他 thề đến chết chẳng hai lòng.
5. (Trợ) Dùng một mình giữa câu, hoặc đi kèm “giá” 這, “na” 那, “giá cá” 這個. ◎Như: “xướng tha kỉ cú” 唱他幾句 ca mấy câu, “hát tha kỉ bôi” 喝他幾杯 uống vài chén, “đầu túc ư tha giá lữ xá” 投宿於他這旅舍 đến nghỉ trọ ở khách xá kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Khác, là kẻ kia, như tha nhân 他人 người khác, tha sự 他事 việc khác, v.v.
② Lòng khác, như chi tử thỉ mĩ tha 之死失靡他 thề đến chết chẳng hai lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nó, hắn, anh ấy, ông ấy, người ấy, y, va (đại từ chỉ người, ngôi thứ ba, số ít, nam giới): 他來了 Anh ấy đã đến;
② Khác: 他事 Việc khác; 別無他意 Không có ý gì khác; 子不我思, 豈無他人? Chàng chẳng nhớ nghĩ đến ta, há ta chẳng có người khác (yêu ta) (Thi Kinh);
③ (văn) Chuyện khác, việc khác (đại từ biểu thị sự tha chỉ): 夫秦非他, 周時之建國也 Nước Tần chẳng phải cái gì khác, lập quốc thời Chu vậy (Lã thị Xuân thu: Hối quá); 王顧左右而言他 Vua nhìn sang bên tả, bên hữu mà nói qua chuyện khác (Mạnh tử);
④ (văn) Đổi khác: 之死矢靡也 Đến chết thề chẳng đổi khác (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở đồ vật. Ta đọc theo âm Quảng đông là Thồ — Một âm khác là Tha. Xem âm Tha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nó. Hắn. Chỉ về đàn ông con trai — Khác. Kẻ khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) he or him
(2) (used for either sex when the sex is unknown or unimportant)
(3) (used before sb's name for emphasis)
(4) (used as a meaningless mock object)
(5) other
(6) another

Từ ghép 94

ān fēi tā míng 安非他明ān fēi tā mìng 安非他命Běi Dá kē tā 北达科他Běi Dá kē tā 北達科他Běi Dá kē tā zhōu 北达科他州Běi Dá kē tā zhōu 北達科他州bèi sī jí tā 貝斯吉他bèi sī jí tā 贝斯吉他bié wú tā fǎ 別無他法bié wú tā fǎ 别无他法bié wú tā wù 別無他物bié wú tā wù 别无他物bié wú tā yòng 別無他用bié wú tā yòng 别无他用diàn jí tā 电吉他diàn jí tā 電吉他fú tā lín 扶他林fú tā líng 服他灵fú tā líng 服他靈gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自掃門前雪,莫管他家瓦上霜guǎn tā de 管他的guǎn tā ne 管他呢guǎn tā sān qī èr shí yī 管他三七二十一hàn tā bìng dú 汉他病毒hàn tā bìng dú 漢他病毒jí tā 吉他jí tā pǔ 吉他譜jí tā pǔ 吉他谱jí tā shǒu 吉他手jiǎ jī ān fēi tā mìng 甲基安非他命k tā mìng K他命kè tā mìng 克他命lì tā 利他Lì tā lín 利他林Lì tā líng 利他灵Lì tā líng 利他靈Lì tā néng 利他能lì tā xíng wéi 利他行为lì tā xíng wéi 利他行為lì tā zhǔ yì 利他主义lì tā zhǔ yì 利他主義liú luò tā xiāng 流落他乡liú luò tā xiāng 流落他鄉Mǎ ěr tā 馬爾他Mǎ ěr tā 馬耳他Mǎ ěr tā 马尔他Mǎ ěr tā 马耳他Mǎ ěr tā rén 馬爾他人Mǎ ěr tā rén 马尔他人Mǎ ěr tā yǔ 馬爾他語Mǎ ěr tā yǔ 马尔他语měi tā shā tóng 美他沙酮Nán Dá kē tā 南达科他Nán Dá kē tā 南達科他Nán Dá kē tā zhōu 南达科他州Nán Dá kē tā zhōu 南達科他州pái tā 排他qí tā 其他tā guó 他国tā guó 他國tā mā de 他妈的tā mā de 他媽的tā mén 他们tā mén 他們tā men 他们tā men 他們tā miāo de 他喵的tā niáng de 他娘的tā qiān 他迁tā qiān 他遷tā rén 他人tā shā 他杀tā shā 他殺tā shān zhī shí kě yǐ gōng yù 他山之石可以攻玉tā xiāng 他乡tā xiāng 他鄉tā xiāng yù gù zhī 他乡遇故知tā xiāng yù gù zhī 他鄉遇故知Wǎ lè tā 瓦勒他wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顧左右而言他wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顾左右而言他wéi tā mìng 維他命wéi tā mìng 维他命xīn fá tā tīng 辛伐他汀Xùn tā Qún dǎo 巽他群岛Xùn tā Qún dǎo 巽他群島Yē fú tā 耶弗他yì guó tā xiāng 异国他乡yì guó tā xiāng 異國他鄉Yóu tā 犹他Yóu tā 猶他Yóu tā zhōu 犹他州Yóu tā zhōu 猶他州