Có 1 kết quả:

zhàng ㄓㄤˋ
Âm Pinyin: zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一ノ丶
Thương Hiệt: OJK (人十大)
Unicode: U+4ED7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trượng
Âm Nôm: dượng, trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue), つわもの (tsuwamono), まわり (mawari), よる (yoru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng3, zoeng6

Tự hình 3

1/1

zhàng ㄓㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đồ binh khí
2. dựa vào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Binh khí. ◎Như: “khai trượng” 開仗 đánh nhau, “nghi trượng” 儀仗 đồ binh hộ vệ cho quan ra ngoài. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại chiến, Vương Sư bất lợi, ủy trượng bôn” 大戰, 王師不利, 委仗奔 (Quách Tử Nghi truyện 郭子儀傳) Đánh lớn, Vương Sư bất lợi, quăng khí giới thua chạy.
2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎Như: “thắng trượng” 勝仗 thắng trận, “bại trượng” 敗仗 thua trận.
3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎Như: “ỷ trượng” 倚仗 nhờ vả thế lực. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn” 一路寒威仗酒溫 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎Như: “trượng kì” 仗旗 cầm cờ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm” 一個個執戟懸鞭, 持刀仗劍 (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.

Từ điển Thiều Chửu

① Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng 開仗. quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng 儀仗.
② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Binh khí (nói chung);
② Giở ra, cầm (binh khí): 仗劍 Giở kiếm;
③ Chiến tranh, trận: 打仗 Đánh nhau, chiến tranh; 打勝仗 Thắng trận; 敗仗 Thua trận, bại trận; 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay;
④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người; 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gậy để chống — Nhờ cậy. Ỷ lại vào — Chỉ chung đồ binh khí — Trận đánh giữa quân đội hai bên. Td: Đả trượng ( đánh trận ).

Từ điển Trung-Anh

(1) weaponry
(2) to hold (a weapon)
(3) to wield
(4) to rely on
(5) to depend on
(6) war
(7) battle

Từ ghép 52

bài zhàng 敗仗bài zhàng 败仗dǎ duì zhàng 打对仗dǎ duì zhàng 打對仗dǎ fān shēn zhàng 打翻身仗dǎ xuě zhàng 打雪仗dǎ zhàng 打仗duì zhàng 对仗duì zhàng 對仗è zhàng 恶仗è zhàng 惡仗gàn zhàng 干仗gàn zhàng 幹仗gǒu zhàng rén shì 狗仗人势gǒu zhàng rén shì 狗仗人勢kāi zhàng 开仗kāi zhàng 開仗kǒu shuǐ zhàng 口水仗mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹虽好,全仗绿叶扶mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹雖好,全仗綠葉扶mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全仗绿叶扶持mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全仗綠葉扶持píng zhàng 凭仗píng zhàng 憑仗shèng zhàng 勝仗shèng zhàng 胜仗shū cái zhàng yì 疏財仗義shū cái zhàng yì 疏财仗义sǐ zhàng 死仗xìng xiá zhàng yì 行侠仗义xìng xiá zhàng yì 行俠仗義xuě zhàng 雪仗yǎng zhàng 仰仗yī zhàng 依仗yí zhàng 仪仗yí zhàng 儀仗yí zhàng duì 仪仗队yí zhàng duì 儀仗隊yǐ zhàng 倚仗zhàng huǒ 仗火zhàng shì 仗势zhàng shì 仗勢zhàng shì 仗恃zhàng shì qī rén 仗势欺人zhàng shì qī rén 仗勢欺人zhàng yāo 仗腰zhàng yì 仗义zhàng yì 仗義zhàng yì shū cái 仗义疏财zhàng yì shū cái 仗義疏財zhàng yì zhí yán 仗义执言zhàng yì zhí yán 仗義執言