Có 1 kết quả:
zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻丈
Nét bút: ノ丨一ノ丶
Thương Hiệt: OJK (人十大)
Unicode: U+4ED7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trượng
Âm Nôm: dượng, trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue), つわもの (tsuwamono), まわり (mawari), よる (yoru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3, zoeng6
Âm Nôm: dượng, trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue), つわもの (tsuwamono), まわり (mawari), よる (yoru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3, zoeng6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung - 病中 (Nguyễn Khuyến)
• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoạ thượng thư trí sự Cung Trai Hồ Đắc Đệ tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 和尚書致事恭齋胡得第先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàn gia tác - 還家作 (Nguyễn Khuyến)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ - 乞人畫崑山圖 (Nguyễn Trãi)
• Ký tả tỉnh Đỗ thập di - 寄左省杜拾遺 (Sầm Tham)
• Tảo mai - 早梅 (Lưu Nguyên Tải thê)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí - 餞本部尚書潘渭沚大人休致 (Đoàn Huyên)
• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoạ thượng thư trí sự Cung Trai Hồ Đắc Đệ tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 和尚書致事恭齋胡得第先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàn gia tác - 還家作 (Nguyễn Khuyến)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ - 乞人畫崑山圖 (Nguyễn Trãi)
• Ký tả tỉnh Đỗ thập di - 寄左省杜拾遺 (Sầm Tham)
• Tảo mai - 早梅 (Lưu Nguyên Tải thê)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí - 餞本部尚書潘渭沚大人休致 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ binh khí
2. dựa vào
2. dựa vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh khí. ◎Như: “khai trượng” 開仗 đánh nhau, “nghi trượng” 儀仗 đồ binh hộ vệ cho quan ra ngoài. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại chiến, Vương Sư bất lợi, ủy trượng bôn” 大戰, 王師不利, 委仗奔 (Quách Tử Nghi truyện 郭子儀傳) Đánh lớn, Vương Sư bất lợi, quăng khí giới thua chạy.
2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎Như: “thắng trượng” 勝仗 thắng trận, “bại trượng” 敗仗 thua trận.
3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎Như: “ỷ trượng” 倚仗 nhờ vả thế lực. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn” 一路寒威仗酒溫 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎Như: “trượng kì” 仗旗 cầm cờ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm” 一個個執戟懸鞭, 持刀仗劍 (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.
2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎Như: “thắng trượng” 勝仗 thắng trận, “bại trượng” 敗仗 thua trận.
3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎Như: “ỷ trượng” 倚仗 nhờ vả thế lực. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn” 一路寒威仗酒溫 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎Như: “trượng kì” 仗旗 cầm cờ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm” 一個個執戟懸鞭, 持刀仗劍 (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.
Từ điển Thiều Chửu
① Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng 開仗. quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng 儀仗.
② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.
② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Binh khí (nói chung);
② Giở ra, cầm (binh khí): 仗劍 Giở kiếm;
③ Chiến tranh, trận: 打仗 Đánh nhau, chiến tranh; 打勝仗 Thắng trận; 敗仗 Thua trận, bại trận; 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay;
④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người; 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.
② Giở ra, cầm (binh khí): 仗劍 Giở kiếm;
③ Chiến tranh, trận: 打仗 Đánh nhau, chiến tranh; 打勝仗 Thắng trận; 敗仗 Thua trận, bại trận; 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay;
④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người; 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy để chống — Nhờ cậy. Ỷ lại vào — Chỉ chung đồ binh khí — Trận đánh giữa quân đội hai bên. Td: Đả trượng ( đánh trận ).
Từ điển Trung-Anh
(1) weaponry
(2) to hold (a weapon)
(3) to wield
(4) to rely on
(5) to depend on
(6) war
(7) battle
(2) to hold (a weapon)
(3) to wield
(4) to rely on
(5) to depend on
(6) war
(7) battle
Từ ghép 52
bài zhàng 敗仗 • bài zhàng 败仗 • dǎ duì zhàng 打对仗 • dǎ duì zhàng 打對仗 • dǎ fān shēn zhàng 打翻身仗 • dǎ xuě zhàng 打雪仗 • dǎ zhàng 打仗 • duì zhàng 对仗 • duì zhàng 對仗 • è zhàng 恶仗 • è zhàng 惡仗 • gàn zhàng 干仗 • gàn zhàng 幹仗 • gǒu zhàng rén shì 狗仗人势 • gǒu zhàng rén shì 狗仗人勢 • kāi zhàng 开仗 • kāi zhàng 開仗 • kǒu shuǐ zhàng 口水仗 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹虽好,全仗绿叶扶 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹雖好,全仗綠葉扶 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全仗绿叶扶持 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全仗綠葉扶持 • píng zhàng 凭仗 • píng zhàng 憑仗 • shèng zhàng 勝仗 • shèng zhàng 胜仗 • shū cái zhàng yì 疏財仗義 • shū cái zhàng yì 疏财仗义 • sǐ zhàng 死仗 • xìng xiá zhàng yì 行侠仗义 • xìng xiá zhàng yì 行俠仗義 • xuě zhàng 雪仗 • yǎng zhàng 仰仗 • yī zhàng 依仗 • yí zhàng 仪仗 • yí zhàng 儀仗 • yí zhàng duì 仪仗队 • yí zhàng duì 儀仗隊 • yǐ zhàng 倚仗 • zhàng huǒ 仗火 • zhàng shì 仗势 • zhàng shì 仗勢 • zhàng shì 仗恃 • zhàng shì qī rén 仗势欺人 • zhàng shì qī rén 仗勢欺人 • zhàng yāo 仗腰 • zhàng yì 仗义 • zhàng yì 仗義 • zhàng yì shū cái 仗义疏财 • zhàng yì shū cái 仗義疏財 • zhàng yì zhí yán 仗义执言 • zhàng yì zhí yán 仗義執言