Có 1 kết quả:

xiān ㄒㄧㄢ
Âm Pinyin: xiān ㄒㄧㄢ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ丨
Thương Hiệt: OU (人山)
Unicode: U+4ED9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiên
Âm Nôm: tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), セント (sen to)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sin1

Tự hình 3

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiān ㄒㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục. ◎Như: “tu đạo thành tiên” 修道成仙.
2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: “thi tiên” 詩仙 bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên” 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中仙 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: “tiên cung” 仙宮 cung tiên, “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh” 今夜聞君琵琶語, 如聽仙樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hành trì canh giác tiên” 行遲更覺仙 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: “tiên du” 仙遊 chơi cõi tiên, “tiên thệ” 仙逝 đi về cõi tiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiên, thần tiên: 成仙 Thành tiên;
② (văn) Thành tiên: 一人飛昇, 仙及雞犬 Một người lên trời, đến con gà con chó của người đó cũng thành tiên (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
③ Nhẹ nhàng, tự tại: 行遲更覺仙 Đi chậm càng cảm thấy ung dung tự tại (Đỗ Phủ);
④ (văn) Đồng xu;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thật già mà không chết. Người luyện được phép trường sinh — Người sung sướng thanh cao. Cung oán ngâm khúc : » Cái thân ngoại vật là tiên trên đời «.

Từ điển Trung-Anh

immortal

Từ điển Trung-Anh

variant of 仙[xian1]

Từ ghép 134

ā xiān yào 阿仙药ā xiān yào 阿仙藥Bā xiān 八仙bā xiān 巴仙Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn qí néng 八仙过海,各显其能Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn qí néng 八仙過海,各顯其能Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙过海,各显神通Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙過海,各顯神通Bā xiān Hú 八仙湖bā xiān zhuō 八仙桌bái wěi lán xiān wēng 白尾蓝仙鹟bái wěi lán xiān wēng 白尾藍仙鶲bǐ xiān 笔仙bǐ xiān 筆仙chéng xiān 成仙chún lán xiān wēng 純藍仙鶲chún lán xiān wēng 纯蓝仙鹟dà xiān 大仙dà xiān wēng 大仙鶲dà xiān wēng 大仙鹟dàn kē xiān wēng 淡頦仙鶲dàn kē xiān wēng 淡颏仙鹟dēng xiān 登仙dié xiān 碟仙fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 飯後一支煙,賽過活神仙fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 饭后一支烟,赛过活神仙fèng xiān huā 凤仙花fèng xiān huā 鳳仙花Hǎi nán lán xiān wēng 海南蓝仙鹟Hǎi nán lán xiān wēng 海南藍仙鶲hú guǐ shén xiān 狐鬼神仙huáng dà xiān 黃大仙huáng dà xiān 黄大仙huó shén xiān sì 活神仙似Jiǎ xiān 甲仙Jiǎ xiān xiāng 甲仙乡Jiǎ xiān xiāng 甲仙鄉jià hè chéng xiān 駕鶴成仙jià hè chéng xiān 驾鹤成仙Kǎ xiān ní 卡仙尼lā bā shuǐ xiān 喇叭水仙lán hóu xiān wēng 蓝喉仙鹟lán hóu xiān wēng 藍喉仙鶲péng lái xiān jìng 蓬莱仙境péng lái xiān jìng 蓬萊仙境qí xiān tái 祈仙台qiū shuǐ xiān 秋水仙qiū shuǐ xiān sù 秋水仙素shān lán xiān wēng 山蓝仙鹟shān lán xiān wēng 山藍仙鶲shén xiān 神仙shī xiān 詩仙shī xiān 诗仙shuǐ xiān 水仙shuǐ xiān huā 水仙花Sū xiān 甦仙Sū xiān 苏仙Sū xiān qū 甦仙區Sū xiān qū 苏仙区Sūn Yì xiān 孙逸仙Sūn Yì xiān 孫逸仙tiān xiān 天仙tiān xiān zǐ 天仙子tuō tāi chéng xiān 脫胎成仙tuō tāi chéng xiān 脱胎成仙Wǔ xiān zuò 武仙座xiān bā sè dōng 仙八色鶇xiān bā sè dōng 仙八色鸫xiān bèi 仙貝xiān bèi 仙贝xiān cǎo 仙草xiān dān 仙丹xiān dǎo 仙岛xiān dǎo 仙島xiān fāng 仙方xiān fāngr 仙方儿xiān fāngr 仙方兒xiān gōng 仙宫xiān gōng 仙宮xiān gū 仙姑xiān gǔ 仙股xiān hè 仙鶴xiān hè 仙鹤xiān huán 仙寰xiān jiè 仙界xiān jìng 仙境xiān kè lái 仙客來xiān kè lái 仙客来xiān máo 仙茅xiān nǚ 仙女xiān nǚ bàng 仙女棒xiān qì 仙气xiān qì 仙氣xiān qù 仙去xiān rén 仙人xiān rén qiú 仙人球xiān rén zhǎng 仙人掌xiān rén zhǎng guǒ 仙人掌果xiān shān 仙山xiān shān qióng gé 仙山琼阁xiān shān qióng gé 仙山瓊閣xiān shì 仙逝xiān táo 仙桃xiān tóng 仙童xiān xiāng 仙乡xiān xiāng 仙鄉xiān yào 仙药xiān yào 仙藥xiān yuè 仙乐xiān yuè 仙樂xiān zī yù sè 仙姿玉色xiān zǐ 仙子xiǎo xiān wēng 小仙鶲xiǎo xiān wēng 小仙鹟xiū liàn chéng xiān 修炼成仙xiū liàn chéng xiān 修煉成仙yè shén xiān 夜神仙yīng xiān bì 英仙臂Yīng xiān zuò 英仙座Yóu xiān 游仙Yóu xiān qū 游仙区Yóu xiān qū 游仙區yù xiān yù sǐ 慾仙慾死yù xiān yù sǐ 欲仙欲死Zhōng huá xiān wēng 中华仙鹟Zhōng huá xiān wēng 中華仙鶲zhū lán xiān wēng 侏蓝仙鹟zhū lán xiān wēng 侏藍仙鶲zōng fù dà xiān wēng 棕腹大仙鶲zōng fù dà xiān wēng 棕腹大仙鹟zōng fù lán xiān wēng 棕腹蓝仙鹟zōng fù lán xiān wēng 棕腹藍仙鶲zōng fù xiān wēng 棕腹仙鶲zōng fù xiān wēng 棕腹仙鹟