Có 1 kết quả:
xiān ㄒㄧㄢ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻山
Nét bút: ノ丨丨フ丨
Thương Hiệt: OU (人山)
Unicode: U+4ED9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm trung bát tiên ca - 飲中八仙歌 (Đỗ Phủ)
• Chử Đồng miếu kỳ 2 - 褚童廟其二 (Bùi Cơ Túc)
• Dạ phục độ Xích Bích giang khẩu - 夜復渡赤壁江口 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Cát thị tiểu nương - 贈葛氏小娘 (Phan Ung)
• Thế ngoại tiên nguyên - 世外仙源 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Vọng Doanh - 望瀛 (Nguyễn Trãi)
• Chử Đồng miếu kỳ 2 - 褚童廟其二 (Bùi Cơ Túc)
• Dạ phục độ Xích Bích giang khẩu - 夜復渡赤壁江口 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Cát thị tiểu nương - 贈葛氏小娘 (Phan Ung)
• Thế ngoại tiên nguyên - 世外仙源 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Vọng Doanh - 望瀛 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu
2. đồng xu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục. ◎Như: “tu đạo thành tiên” 修道成仙.
2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: “thi tiên” 詩仙 bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên” 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中仙 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: “tiên cung” 仙宮 cung tiên, “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh” 今夜聞君琵琶語, 如聽仙樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hành trì canh giác tiên” 行遲更覺仙 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: “tiên du” 仙遊 chơi cõi tiên, “tiên thệ” 仙逝 đi về cõi tiên.
2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: “thi tiên” 詩仙 bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên” 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中仙 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: “tiên cung” 仙宮 cung tiên, “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh” 今夜聞君琵琶語, 如聽仙樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hành trì canh giác tiên” 行遲更覺仙 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: “tiên du” 仙遊 chơi cõi tiên, “tiên thệ” 仙逝 đi về cõi tiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiên, thần tiên: 成仙 Thành tiên;
② (văn) Thành tiên: 一人飛昇, 仙及雞犬 Một người lên trời, đến con gà con chó của người đó cũng thành tiên (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
③ Nhẹ nhàng, tự tại: 行遲更覺仙 Đi chậm càng cảm thấy ung dung tự tại (Đỗ Phủ);
④ (văn) Đồng xu;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.
② (văn) Thành tiên: 一人飛昇, 仙及雞犬 Một người lên trời, đến con gà con chó của người đó cũng thành tiên (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
③ Nhẹ nhàng, tự tại: 行遲更覺仙 Đi chậm càng cảm thấy ung dung tự tại (Đỗ Phủ);
④ (văn) Đồng xu;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thật già mà không chết. Người luyện được phép trường sinh — Người sung sướng thanh cao. Cung oán ngâm khúc : » Cái thân ngoại vật là tiên trên đời «.
Từ điển Trung-Anh
immortal
Từ điển Trung-Anh
variant of 仙[xian1]
Từ ghép 134
ā xiān yào 阿仙药 • ā xiān yào 阿仙藥 • Bā xiān 八仙 • bā xiān 巴仙 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn qí néng 八仙过海,各显其能 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn qí néng 八仙過海,各顯其能 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙过海,各显神通 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙過海,各顯神通 • Bā xiān Hú 八仙湖 • bā xiān zhuō 八仙桌 • bái wěi lán xiān wēng 白尾蓝仙鹟 • bái wěi lán xiān wēng 白尾藍仙鶲 • bǐ xiān 笔仙 • bǐ xiān 筆仙 • chéng xiān 成仙 • chún lán xiān wēng 純藍仙鶲 • chún lán xiān wēng 纯蓝仙鹟 • dà xiān 大仙 • dà xiān wēng 大仙鶲 • dà xiān wēng 大仙鹟 • dàn kē xiān wēng 淡頦仙鶲 • dàn kē xiān wēng 淡颏仙鹟 • dēng xiān 登仙 • dié xiān 碟仙 • fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 飯後一支煙,賽過活神仙 • fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 饭后一支烟,赛过活神仙 • fèng xiān huā 凤仙花 • fèng xiān huā 鳳仙花 • Hǎi nán lán xiān wēng 海南蓝仙鹟 • Hǎi nán lán xiān wēng 海南藍仙鶲 • hú guǐ shén xiān 狐鬼神仙 • huáng dà xiān 黃大仙 • huáng dà xiān 黄大仙 • huó shén xiān sì 活神仙似 • Jiǎ xiān 甲仙 • Jiǎ xiān xiāng 甲仙乡 • Jiǎ xiān xiāng 甲仙鄉 • jià hè chéng xiān 駕鶴成仙 • jià hè chéng xiān 驾鹤成仙 • Kǎ xiān ní 卡仙尼 • lā bā shuǐ xiān 喇叭水仙 • lán hóu xiān wēng 蓝喉仙鹟 • lán hóu xiān wēng 藍喉仙鶲 • péng lái xiān jìng 蓬莱仙境 • péng lái xiān jìng 蓬萊仙境 • qí xiān tái 祈仙台 • qiū shuǐ xiān 秋水仙 • qiū shuǐ xiān sù 秋水仙素 • shān lán xiān wēng 山蓝仙鹟 • shān lán xiān wēng 山藍仙鶲 • shén xiān 神仙 • shī xiān 詩仙 • shī xiān 诗仙 • shuǐ xiān 水仙 • shuǐ xiān huā 水仙花 • Sū xiān 甦仙 • Sū xiān 苏仙 • Sū xiān qū 甦仙區 • Sū xiān qū 苏仙区 • Sūn Yì xiān 孙逸仙 • Sūn Yì xiān 孫逸仙 • tiān xiān 天仙 • tiān xiān zǐ 天仙子 • tuō tāi chéng xiān 脫胎成仙 • tuō tāi chéng xiān 脱胎成仙 • Wǔ xiān zuò 武仙座 • xiān bā sè dōng 仙八色鶇 • xiān bā sè dōng 仙八色鸫 • xiān bèi 仙貝 • xiān bèi 仙贝 • xiān cǎo 仙草 • xiān dān 仙丹 • xiān dǎo 仙岛 • xiān dǎo 仙島 • xiān fāng 仙方 • xiān fāngr 仙方儿 • xiān fāngr 仙方兒 • xiān gōng 仙宫 • xiān gōng 仙宮 • xiān gū 仙姑 • xiān gǔ 仙股 • xiān hè 仙鶴 • xiān hè 仙鹤 • xiān huán 仙寰 • xiān jiè 仙界 • xiān jìng 仙境 • xiān kè lái 仙客來 • xiān kè lái 仙客来 • xiān máo 仙茅 • xiān nǚ 仙女 • xiān nǚ bàng 仙女棒 • xiān qì 仙气 • xiān qì 仙氣 • xiān qù 仙去 • xiān rén 仙人 • xiān rén qiú 仙人球 • xiān rén zhǎng 仙人掌 • xiān rén zhǎng guǒ 仙人掌果 • xiān shān 仙山 • xiān shān qióng gé 仙山琼阁 • xiān shān qióng gé 仙山瓊閣 • xiān shì 仙逝 • xiān táo 仙桃 • xiān tóng 仙童 • xiān xiāng 仙乡 • xiān xiāng 仙鄉 • xiān yào 仙药 • xiān yào 仙藥 • xiān yuè 仙乐 • xiān yuè 仙樂 • xiān zī yù sè 仙姿玉色 • xiān zǐ 仙子 • xiǎo xiān wēng 小仙鶲 • xiǎo xiān wēng 小仙鹟 • xiū liàn chéng xiān 修炼成仙 • xiū liàn chéng xiān 修煉成仙 • yè shén xiān 夜神仙 • yīng xiān bì 英仙臂 • Yīng xiān zuò 英仙座 • Yóu xiān 游仙 • Yóu xiān qū 游仙区 • Yóu xiān qū 游仙區 • yù xiān yù sǐ 慾仙慾死 • yù xiān yù sǐ 欲仙欲死 • Zhōng huá xiān wēng 中华仙鹟 • Zhōng huá xiān wēng 中華仙鶲 • zhū lán xiān wēng 侏蓝仙鹟 • zhū lán xiān wēng 侏藍仙鶲 • zōng fù dà xiān wēng 棕腹大仙鶲 • zōng fù dà xiān wēng 棕腹大仙鹟 • zōng fù lán xiān wēng 棕腹蓝仙鹟 • zōng fù lán xiān wēng 棕腹藍仙鶲 • zōng fù xiān wēng 棕腹仙鶲 • zōng fù xiān wēng 棕腹仙鹟