Có 1 kết quả:
qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻千
Nét bút: ノ丨ノ一丨
Thương Hiệt: OHJ (人竹十)
Unicode: U+4EDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiên
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ち (chi), かしら (kashira)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin1
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ち (chi), かしら (kashira)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin1
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghìn, 1000
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan trong quân đội thời xưa, chỉ huy một nghìn người.
2. (Danh) Chữ “thiên” 千 kép.
3. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng. § Thông “thiên” 阡.
2. (Danh) Chữ “thiên” 千 kép.
3. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng. § Thông “thiên” 阡.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Người đứng đầu một ngàn người;
② Một ngàn (chữ 千 viết kép).
② Một ngàn (chữ 千 viết kép).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Thiên 千 — Người giỏi nhất, đứng đầu một nghìn người.
Từ điển Trung-Anh
thousand (banker's anti-fraud numeral)
Từ ghép 1