Có 4 kết quả:

Líng ㄌㄧㄥˊlíng ㄌㄧㄥˊlǐng ㄌㄧㄥˇlìng ㄌㄧㄥˋ
Âm Pinyin: Líng ㄌㄧㄥˊ, líng ㄌㄧㄥˊ, lǐng ㄌㄧㄥˇ, lìng ㄌㄧㄥˋ
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: OINI (人戈弓戈)
Unicode: U+4EE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lệnh, linh
Âm Nôm: lanh, lênh, liệng, lình, loanh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lim1, ling4, ling6

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Líng ㄌㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 令狐[Ling2 hu2]

Từ ghép 2

líng ㄌㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 縣令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令聞 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Từ điển Trung-Anh

see 脊令[ji2 ling2]

Từ ghép 1

lǐng ㄌㄧㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 縣令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令聞 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ra lệnh;
② Lệnh: 軍令 Quân lệnh; 法令 Pháp lệnh; 口令 Khẩu lệnh;
③ Khiến, làm cho: 令人興奮 Khiến người ta phấn khởi; 令人肅然起敬 Khiến người ta tôn kính;
④ (cũ) Chức quan (chỉ huyện lệnh): 縣令 Quan huyện; 太史令 Quan thái sử; 中書令 Quan trung thư;
⑤ Thời tiết, mùa: 時令 Thời tiết; 夏令 Mùa hè; 冬令 Mùa đông; 當令 Đương thời;
⑥ Tửu lệnh (lệnh rượu, lệnh đến phiên phải uống);
⑦ Tốt đẹp: 令德 Đức tốt; 令名 Tiếng tăm; 令聞 Danh giá;
⑧ (cũ) Tiếng tôn xưng những người thân thuộc hoặc có quan hệ của đối phương: 令兄 Lệnh huynh, ông anh; 令尊 Lệnh nghiêm, cụ thân sinh;
⑨ Tên điệu từ: 如夢令 Như mộng lệnh; 十六字令 Thập lục tự lệnh;
⑩ (văn) Nếu (liên từ biểu thị sự giả thiết): 令我百歲後, 皆魚肉之矣 Nếu tôi chết đi rồi, thì người ta đều sẽ ăn thịt ăn cá nó (Sử kí). Xem 令 [lêng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Ram giấy: 一令新聞紙 Một ram giấy báo. Xem 令 [lìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bố cáo ra cho mọi người biết. Truyện Trê Cóc có câu: » Quan cứ lệnh, lính cứ truyền, Đã ngàu cổ buộc lại đêm chân cùm « - Sai khiến. Lời sai khiến, tức mệnh lệnh. Cũng truyện Trê Cóc có câu: » Các thầy vâng lệnh lên đường, Theo chân thầy tớ môđt đoàn thong dong « - Phép tắc luật lệ. Td: Pháp lệnh ( cũng như pháp luật ) — Thời tiết — Vị quan đứng đầu một huyện, Huyện lệnh — Tốt đẹp — Tiếng kính trọng để gọi người thân thuộc của người khác — Một âm là Linh. Xem Linh — Cũng đọc Lịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến cho. Làm cho — Một âm là Lệnh. Xem Lệnh — 不知肝膽向誰是令人卻憶平源君 Bất tri can đảm hưng thuỳ thị, linh nhân khước ức Bình nguyên Quân ( Đường thi ). Chẳng biết gan mật cùng ai tỏ, khiến người lại nhớ Bình nguyên quân. Bình nguyên Quân là tướng nước Triệu đời Chiến quốc, có tính đãi khách tối hậu, trong nhà lúc nào cũng có hơn 3.000 khách. » Từ rằng: Lời nói hữu tình, Khiến người lại nhớ câu Bình nguyên Quân « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

classifier for a ream of paper

lìng ㄌㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lệnh, chỉ thị
2. viên quan
3. tốt đẹp, hiền lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 縣令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令聞 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to order
(2) to command
(3) an order
(4) warrant
(5) writ
(6) to cause
(7) to make sth happen
(8) virtuous
(9) honorific title
(10) season
(11) government position (old)

Từ ghép 192

ào kǒu lìng 拗口令Bái lìng Hǎi 白令海Bái lìng Hǎi xiá 白令海峡Bái lìng Hǎi xiá 白令海峽bù lìng rén gǔ wǔ 不令人鼓舞chì lìng 敕令chuán lìng 传令chuán lìng 傳令chuán lìng bīng 传令兵chuán lìng bīng 傳令兵chūn lìng 春令cí lìng 詞令cí lìng 词令cí lìng 辞令cí lìng 辭令Dá lìng 达令Dá lìng 達令dāng lìng 当令dāng lìng 當令dé lìng 得令Dé lìng hā 德令哈Dé lìng hā shì 德令哈市dōng lìng 冬令fā hào shī lìng 发号施令fā hào shī lìng 發號施令fā lìng 发令fā lìng 發令fā lìng qiāng 发令枪fā lìng qiāng 發令槍fǎ lìng 法令fù sī lìng 副司令gōng lìng 功令hǎi jūn zǒng sī lìng 海军总司令hǎi jūn zǒng sī lìng 海軍總司令hào lìng 号令hào lìng 號令hào lìng rú shān 号令如山hào lìng rú shān 號令如山hè lìng 喝令jí lìng 即令jiǎ lìng 假令jiè yán lìng 戒严令jiè yán lìng 戒嚴令jìn jiǔ lìng 禁酒令jìn lìng 禁令jìn shēng lìng 噤声令jìn shēng lìng 噤聲令jìn zhǐ lìng xíng 禁止令行jìn zhì lìng 禁制令jiǔ lìng 酒令jūn lìng rú shān 军令如山jūn lìng rú shān 軍令如山jūn lìng zhuàng 军令状jūn lìng zhuàng 軍令狀kōng jūn sī lìng 空军司令kōng jūn sī lìng 空軍司令kǒu lìng 口令lè lìng 勒令Léi sī lìng 雷司令lì lìng zhì hūn 利令智昏lìng ài 令愛lìng ài 令爱lìng cí 令慈lìng dǎo rén 令导人lìng dǎo rén 令導人lìng dì 令弟lìng jí 令吉lìng jiàn 令箭lìng jié 令節lìng jié 令节lìng kǔn 令閫lìng kǔn 令阃lìng láng 令郎lìng míng 令名lìng pái huán 令牌环lìng pái huán 令牌環lìng pái huán wǎng 令牌环网lìng pái huán wǎng 令牌環網lìng qīn 令亲lìng qīn 令親lìng rén 令人lìng rén bù kuài 令人不快lìng rén chī jīng 令人吃惊lìng rén chī jīng 令人吃驚lìng rén fà zhǐ 令人发指lìng rén fà zhǐ 令人髮指lìng rén gǔ wǔ 令人鼓舞lìng rén mǎn yì 令人满意lìng rén mǎn yì 令人滿意lìng rén qīn pèi 令人欽佩lìng rén qīn pèi 令人钦佩lìng rén tàn 令人叹lìng rén tàn 令人嘆lìng rén tàn wéi guān zhǐ 令人叹为观止lìng rén tàn wéi guān zhǐ 令人嘆為觀止lìng rén zhèn fèn 令人振奋lìng rén zhèn fèn 令人振奮lìng shàng 令状lìng shàng 令狀lìng táng 令堂lìng xíng jìn zhǐ 令行禁止lìng xiōng 令兄lìng yào 令药lìng yào 令藥lìng yù 令誉lìng yù 令譽lìng zhèng 令正lìng zhuàng 令状lìng zhuàng 令狀lìng zūn 令尊lìng zūn lìng táng 令尊令堂mì lìng 密令míng lìng 明令mìng lìng 命令mìng lìng háng 命令行mìng lìng jù 命令句Mò lèi Dá lìng liú yù 墨累达令流域Mò lèi Dá lìng liú yù 墨累達令流域ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿着鸡毛当令箭ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿著雞毛當令箭pàn lìng 判令pò lìng 迫令qiáng lìng 強令qiáng lìng 强令qiū lìng 秋令qū zhú lìng 驅逐令qū zhú lìng 驱逐令qǔ xiāo jìn lìng 取消禁令rào kǒu lìng 繞口令rào kǒu lìng 绕口令rèn lìng 任令sān lìng wǔ shēn 三令五申sè lìng zhì hūn 色令智昏shè lìng 赦令shēn lìng 申令shí lìng 时令shí lìng 時令shòu quán lìng 授权令shòu quán lìng 授權令sī lìng 司令sī lìng bù 司令部sī lìng guān 司令官sī lìng yuán 司令员sī lìng yuán 司令員sōu chá lìng 搜查令tài shǐ lìng 太史令tì fà lìng 剃发令tì fà lìng 剃髮令wéi lìng 违令wéi lìng 違令xià lìng 下令xià lìng 夏令xià lìng shí 夏令时xià lìng shí 夏令時xià lìng yíng 夏令營xià lìng yíng 夏令营xià zhú kè lìng 下逐客令xiān lìng 先令xiàn lìng 县令xiàn lìng 縣令xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挟天子以令天下xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挾天子以令天下xié tiān zǐ yǐ lìng zhū hóu 挟天子以令诸侯xié tiān zǐ yǐ lìng zhū hóu 挾天子以令諸侯xìn lìng 信令xíng jiǔ lìng 行酒令xíng lìng 行令xíng zhèng mìng lìng 行政命令xuán shǎng lìng 悬赏令xuán shǎng lìng 懸賞令xùn lìng 訓令xùn lìng 训令yǔ yīn zhǐ lìng 語音指令yǔ yīn zhǐ lìng 语音指令Yuán Yú lìng 袁于令yuè lìng 月令zé lìng 責令zé lìng 责令zhāo lìng xī gǎi 朝令夕改zhào lìng 詔令zhào lìng 诏令zhèng lìng 政令zhǐ lìng 指令zhǐ lìng míng zì 指令名字zhú kè lìng 逐客令zǒng sī lìng 总司令zǒng sī lìng 總司令zǒng sī lìng bù 总司令部zǒng sī lìng bù 總司令部zòng lìng 縱令zòng lìng 纵令zūn lìng 遵令