Có 2 kết quả:

ㄧˇㄧˇ
Âm Pinyin: ㄧˇ, ㄧˇ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình & hình thanh
Hình thái: 𠄌
Nét bút: フ丶ノ丶
Thương Hiệt: VIO (女戈人)
Unicode: U+4EE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): もっ.て (mo'.te)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji5, jyu5

Tự hình 5

Dị thể 4

1/2

ㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dùng, sử dụng
2. bởi vì
3. lý do

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy, dùng, làm. ◎Như: “dĩ lễ đãi chi” 以禮待之 lấy lễ mà tiếp đãi, “dĩ thiểu thắng đa” 以少勝多 lấy ít thắng nhiều.
2. (Giới) Vì, do, theo, bằng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bất dĩ ngôn cử nhân, bất dĩ nhân phế ngôn” 君子不以言舉人, 不以人廢言 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử không vì lời nói (khéo léo, khoe khoang) mà đề cử người (không tốt), không vì người (phẩm hạnh xấu) mà chê bỏ lời nói (phải).
3. (Giới) Theo, bằng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sát nhân dĩ đĩnh dữ nhận, hữu dĩ dị hồ?” 殺人以挺與刃, 有以異乎 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Giết người bằng gậy hay bằng mũi nhọn, có khác gì nhau đâu?
4. (Giới) Thêm vào các từ chỉ phương hướng (trái, phải, trên, dưới, trước, sau) để biểu thị vị trí hoặc giới hạn. ◎Như: “tự cổ dĩ lai” 自古以來 từ xưa tới nay, “dĩ tây” 以西 về phía tây, “giá cách tại nhất thiên nguyên dĩ thượng” 價格在一千元以上 giá từ một ngàn nguyên trở lên.
5. (Liên) Mà. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm vọng phất cập, Trữ lập dĩ khấp” 瞻望弗及, 佇立以泣 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Trông theo không kịp, Đứng lâu mà khóc.
6. (Liên) Và, với. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phàm kim chi nhân cấp danh dĩ quan” 凡今之人急名以官 Tất cả những người đời nay đều gấp cầu danh vọng và quan tước.
7. (Danh) Lí do. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” 古人秉燭夜遊, 良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Danh) Họ “Dĩ”.
9. § Thông “dĩ” 已.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy, đem, dùng, do, bằng: 以少勝多 Lấy ít thắng nhiều; 以豐補歉 Lấy năm (nơi) được mùa để bù vào năm (nơi) mất mùa; 以家貨億萬助之 Đem gia tài hàng ức vạn để giúp hắn (Đại Nam chính biên liệt truyện); 先以書遺操詐雲慾降 Đem thư gởi trước cho Tào Tháo, giả nói rằng muốn đầu hàng (Tư trị thông giám); 殺人以挺與刃, 有以異乎? Giết người bằng gậy và bằng dao, có gì khác nhau không? (Mạnh tử); 方今之時, 臣以神悟而不以目視 Đang lúc ấy, tôi đã trông thấy nó bằng thần chứ không bằng mắt (Trang tử);
② Với, cùng với (dùng như 與): 天下有變, 王割漢中以楚和 Thiên hạ có biến, vua cắt đất Hán Trung để giảng hoà với Sở (Chiến quốc sách); 陛下起布衣, 以此屬取天下 Bệ hạ khởi nghiệp áo vải, cùng với bọn người này lấy thiên hạ (Sử kí);
③ Theo, căn cứ vào: 以次就坐 Theo thứ tự ngồi vào chỗ; 立適以長不以賢 Khi lập đích tử (con vợ cả) làm thái tử thì dựa theo thứ tự lớn nhỏ chứ không dựa theo chỗ hiền hay không hiền (Công Dương truyện) (適 dùng như 嫡); 君子不以言舉人, 不以人廢言 Người quân tử không cất nhắc người căn cứ vào lời nói, không bỏ lời nói căn cứ vào người (Luận ngữ);
④ Với tư cách là: 趙食其以王爵爲右將軍 Triệu Thực Kì với tư cách là người có tước vương, làm chức hữu tướng quân (Sử kí);
⑤ Ở (chỉ nơi chốn): 忽奔走以先後兮 Vội vàng bôn tẩu ở trước và sau (quân vương) (Khuất Nguyên: Li tao);
⑥ Vào lúc (chỉ thời gian): 余以未時還家, 汝以辰時氣絕 Ta về đến nhà vào giờ mùi, còn em chết vào giờ thìn (Viên Mai: Tế muội văn); 文以五月五日生 Văn sinh vào ngày mồng năm tháng năm (Sử kí);
⑦ Vì, nhờ (chỉ nguyên nhân): 劉公幹以失敬罹罪 Lưu Công Cán vì thất kính mà mắc tội (Thế thuyết tân ngữ); 而吾以捕蛇獨存 Mà tôi vì có nghề bắt rắn mà riêng được còn (Liễu Tôn Nguyên); 以公事免官 Vì việc công mà bị bãi chức (Việt điện u linh lập);
⑧ Để, nhằm: 以待時機 Để đợi thời cơ; 太子及賓客知其事者, 皆白衣冠以送之 Thái tử và các tân khách biết chuyện đều mặc khăn trắng áo trắng để tiễn Kinh Kha lên đường (Sử kí);
⑨ Để đến nỗi (biểu thị kết quả): 昔秦繆公不從百里奚, 蹇叔之言, 以敗其師 Ngày xưa vua Tần Mục công không theo lời của Bá Lí Hề và Kiển Thúc, để đến nỗi quân bị thua (Hán thư); 樂以忘憂 Lúc vui mừng thì đến quên cả mọi điều lo (Luận ngữ);
⑩ (văn) Mà, và: 城高以厚 Tường thành cao mà dày; 凡今之人急名以官 Tất cả những người đời nay đều gấp cầu danh vọng và quan tước (Hàn Dũ); 治世之音安以樂 Âm thanh đời thịnh thì bình yên mà vui vẻ (Lễ kí);Mà (biểu thị một ý nghịch lại hoặc cộng góp): 生以辱, 不如死以榮 Sống mà nhục, không bằng chết mà vinh (Đại đới lễ); 賈陀多識以恭敬 Giả Đà biết nhiều mà lại cung kính (Quốc ngữ); 親以無災, 又何患焉? Thân mà tránh được hại thì còn lo gì nữa (Tả truyện);
⑫ Dùng như 於 (đặt sau hình dung từ): 己則反天而又以討人, 難以免矣 Mình làm trái đạo trời mà lại đi đánh dẹp người, thì khó thoát khỏi được (Tả truyện); 衆叛親離, 難以濟矣 Chúng bạn thân li, khó mà thành công được (Tả truyện); 越遠, 利以避難 Nước Việt ở xa, dễ cho việc lánh nạn (Hàn Phi tử);
⑬ Vì (liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả): 晉侯, 秦伯圍鄭, 以其無禮于晉, 且貳于楚也 Trịnh Hầu và Tần Bá bao vây nước Trịnh, vì Trịnh vô lễ với Tấn, mà lại hai lòng với Sở (Tả truyện); 以其境過清, 不可久居 Vì vùng này quá vắng vẻ, nên không thể ở lâu được (Liễu Tôn Nguyên);
⑭ Cho là (động từ): 皆以美于徐公 Đều cho là đẹp hơn Từ công (Chiến quốc sách);
⑮ Dùng: 忠不必用兮, 賢不必以 Người trung không được dùng, người hiền không được tiến cử (Sở từ: Thiệp giang);
⑯ Này (biểu thị sự cận chỉ): 妾唯以一太子 Thiếp chỉ có một thái tử này (Hán thư);
⑰ Vì sao (đại từ nghi vấn): 孰知其以然? Ai biết vì sao như thế? (Thiên công khai vật: Tác hàm);
⑱ Ở đâu, nơi nào: 于以求之, 于林之下 Tìm ngựa nơi đâu? Ở dưới cánh rừng (Thi Kinh: Bội phong, Kích cổ);
⑲ Đã (phó từ, dùng như 已): 固以怪之矣 Vốn đã lấy làm lạ về điều đó (Sử kí: Trần Thiệp thế gia);
⑳ Quá, rất, lắm: 子之報仇, 其以甚乎? Việc báo thù của ông há chẳng quá lắm ru? (Sử kí); ㉑ Chỉ có: 君家所寡有以義耳! Cái mà nhà ông thiếu chỉ có điều nghĩa mà thôi (Chiến quốc sách); ㉒ Lại (dùng như 又): 舊不必良, 以犯天忌, 我必克之 Lính cũ chưa chắc đánh giỏi, lại phạm điều cấm kịcủa thiên thời, ta nhất định thắng được họ (Tả truyện); ㉓ Đặt trước những từ như 往, 來, 上, 下, 東, 西, 南, 北, 前, 後… để chỉ rõ giới hạn về thời gian, phương hướng, nơi chốn hoặc số lượng: 以前 Trước đây; 以上 Trên đây; 二 十歲以下 Dưới hai mươi tuổi; 中 興以後, 二百餘年, 書藉亦多可錄 Từ đời Trung hưng về sau, hơn hai trăm năm, sách vở phần lớn cũng còn có thể sao lục được (Lịch triều hiến chương loại chí); 自有生民以來 Từ khi có loài người đến nay... (Mạnh tử); ㉔ Trợ từ, dùng ở trước hai từ, biểu thị sự xuất hiện đồng thời của hai động tác hoặc tình huống: 習習谷風, 以陰以雨 Gió đông ấm áp, trời âm u lại mưa (Thi Kinh); 歡欣踴躍, 以歌以舞Vui mừng nhảy nhót, mà ca mà hát (Hàn Dũ); ㉕ Trợ từ dùng sau một số động từ nào đó để bổ túc âm tiết, có tác dụng thư hoãn ngữ khí: 失之毫厘, 差以千里 Sai một li đi một dặm (Sử kí: Tự tự); 乃以燕趙起而攻之, 若振槁然 Đến khi hai nước Yên, Triệu nổi lên tấn công (Tề) thì giống như gió quét lá khô vậy (Tuân tử); ㉖ Trợ từ cuối câu biểu thị ý xác định (dùng như 已): 蜻蛉其小者也, 黃雀因是以 Con tinh linh (tương tự chuồn chuồn) là một giống vật nhỏ, chim hoàng yến cũng thế (Chiến quốc sách); ㉗ Nguyên nhân, lí do (dùng như danh từ): 古人秉燭夜遊, 良有以也 Người xưa cầm đuốc đi chơi đêm, thật là có lí do (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); ㉘【以便】dĩ tiện [yêbiàn] Để, nhằm: 我努力學習, 以便好地爲人類服務 Tôi cố gắng học tập, để phục vụ tốt hơn cho nhân loại; ㉙【以及】dĩ cập [yêjí] Và, cùng, cùng với: 出席者爲外交部長以及各國大使 Tới dự có Bộ trưởng ngoại giao và Đại sứ các nước; ㉚【以來】dĩ lai [yêlái] Xem 以 nghĩa ㉓; ㉛【以免】dĩ miễn [yêmiăn] Để tránh khỏi, để khỏi phải, kẻo...: 仔細檢柦以免出錯 Kiểm tra kĩ kẻo có sai sót; ㉜ 【以至】dĩ chí [yêzhì] Cho đến: 考慮到今年和明年以至很遠的將來 Phải xét tới năm nay và sang năm cho đến cả thời gian xa xôi sau này; 自天子以至於庶民壹是皆以修身爲本 Từ thiên tử cho đến người thường dân, ai ai cũng phải lấy đạo tu thân làm gốc (Lễ kí: Đại học); ㉝【以至于】dĩ chí vu [yêzhìyú] Như 以至; ㉞【以致】dĩ trí [yêzhì] Đến nỗi, khiến: 大雨下過不停, 以致泛濫成災 Mưa mãi không ngừng đến nỗi ngập lụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy. Dùng — Đem tới. Để mà, để làm — Đến. Cho đến. Đến nỗi — Nhân vì.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 以[yi3]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 以[yi3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to use
(2) by means of
(3) according to
(4) in order to
(5) because of
(6) at (a certain date or place)

Từ ghép 393

bàn shù yǐ shàng 半数以上bàn shù yǐ shàng 半數以上bàn yǐ shàng 半以上bǎo yǐ lǎo quán 飽以老拳bǎo yǐ lǎo quán 饱以老拳bào yǐ 報以bào yǐ 报以bù kě yǐ 不可以bù yǐ cí hài zhì 不以詞害誌bù yǐ cí hài zhì 不以词害志bù yǐ cí hài zhì 不以辞害志bù yǐ cí hài zhì 不以辭害志bù yǐ guī ju , bù néng chéng fāng yuán 不以規矩,不能成方圓bù yǐ guī ju , bù néng chéng fāng yuán 不以规矩,不能成方圆bù yǐ rén fèi yán 不以人废言bù yǐ rén fèi yán 不以人廢言bù yǐ wéi rán 不以为然bù yǐ wéi rán 不以為然bù yǐ wéi yì 不以为意bù yǐ wéi yì 不以為意bù yǐ wù xǐ , bù yǐ jǐ bēi 不以物喜,不以己悲bù zhī suǒ yǐ 不知所以chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫厘,谬以千里chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫釐,謬以千里cháng qī yǐ lái 長期以來cháng qī yǐ lái 长期以来chēng mù yǐ duì 瞠目以对chēng mù yǐ duì 瞠目以對chéng yǐ 乘以chī zhī yǐ bí 嗤之以鼻chí zhī yǐ héng 持之以恆chí zhī yǐ héng 持之以恒chú yǐ 除以cǐ shí yǐ qián 此时以前cǐ shí yǐ qián 此時以前dài zhī yǐ 代之以Dàn yǐ lǐ shū 但以理书Dàn yǐ lǐ shū 但以理書dé yǐ 得以de kě yǐ 得可以diào yǐ qīng xīn 掉以輕心diào yǐ qīng xīn 掉以轻心fǔ yǐ 輔以fǔ yǐ 辅以gěi yǐ 給以gěi yǐ 给以guàn yǐ 冠以hào zhěng yǐ xiá 好整以暇hé yǐ 何以hé yǐ jiàn dé 何以見得hé yǐ jiàn dé 何以见得jiā yǐ 加以jiǎn yǐ fáng kuì 俭以防匮jiǎn yǐ fáng kuì 儉以防匱jiǎn yǐ yǎng lián 俭以养廉jiǎn yǐ yǎng lián 儉以養廉jiāo huàn yǐ tài wǎng luò 交换以太网络jiāo huàn yǐ tài wǎng luò 交換以太網絡jiè yǐ 借以jiè yǐ 藉以jù shí yǐ gào 据实以告jù shí yǐ gào 據實以告kāi shǐ yǐ qián 开始以前kāi shǐ yǐ qián 開始以前kě yǐ 可以kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意会,不可言传kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意會,不可言傳kuài sù yǐ tài wǎng luò 快速以太網絡kuài sù yǐ tài wǎng luò 快速以太网络kuān yǐ dài rén 宽以待人kuān yǐ dài rén 寬以待人lài yǐ 賴以lài yǐ 赖以lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo 老吾老,以及人之老lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼lì zú yǐ zuò 力足以做liáo yǐ jiě mèn 聊以解悶liáo yǐ jiě mèn 聊以解闷liáo yǐ sè zé 聊以塞責liáo yǐ sè zé 聊以塞责liáo yǐ zì wèi 聊以自慰méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 沒有規矩,何以成方圓méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 没有规矩,何以成方圆Měi yǐ měi 美以美mèng mèi yǐ qiú 夢寐以求mèng mèi yǐ qiú 梦寐以求mín yǐ shí wéi tiān 民以食为天mín yǐ shí wéi tiān 民以食為天nán yǐ 难以nán yǐ 難以nán yǐ hàn dòng 难以撼动nán yǐ hàn dòng 難以撼動nán yǐ lǐ jiě 难以理解nán yǐ lǐ jiě 難以理解nán yǐ mǒ qù 难以抹去nán yǐ mǒ qù 難以抹去nán yǐ qǐ chǐ 难以启齿nán yǐ qǐ chǐ 難以啟齒nán yǐ rěn shòu 难以忍受nán yǐ rěn shòu 難以忍受nán yǐ shí xiàn 难以实现nán yǐ shí xiàn 難以實現nán yǐ yìng fù 难以应付nán yǐ yìng fù 難以應付nán yǐ zhì xìn 难以置信nán yǐ zhì xìn 難以置信nán yǐ zhuō mō 难以捉摸nán yǐ zhuō mō 難以捉摸nán yǐ zī yǐ 难以自已nán yǐ zī yǐ 難以自已nǔ lì yǐ fù 努力以赴qī yǐ qí fāng 欺以其方qiáo shǒu yǐ dài 翘首以待qiáo shǒu yǐ dài 翹首以待qíng hé yǐ kān 情何以堪quán lì yǐ fù 全力以赴rú yuàn yǐ cháng 如愿以偿rú yuàn yǐ cháng 如願以償Sā hā lā yǐ nán 撒哈拉以南Sā hā lā yǐ nán Fēi zhōu 撒哈拉以南非洲shéng zhī yǐ fǎ 繩之以法shéng zhī yǐ fǎ 绳之以法shī yí cháng jì yǐ zhì yí 师夷长技以制夷shī yí cháng jì yǐ zhì yí 師夷長技以制夷shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫厘,差以千里shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫釐,差以千里shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,謬以千里shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,谬以千里shì mù yǐ dài 拭目以待shì yǐ 是以shòu rén yǐ bǐng 授人以柄shòu rén yǐ yú bù rú shòu rén yǐ yú 授人以魚不如授人以漁shòu rén yǐ yú bù rú shòu rén yǐ yú 授人以鱼不如授人以渔shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以魚不如授之以漁shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以鱼不如授之以渔shù yǐ bǎi jì 数以百计shù yǐ bǎi jì 數以百計shù yǐ qiān jì 数以千计shù yǐ qiān jì 數以千計shù yǐ wàn jì 数以万计shù yǐ wàn jì 數以萬計shù yǐ yì jì 数以亿计shù yǐ yì jì 數以億計shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以属shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以屬sù yuàn yǐ cháng 夙愿以偿sù yuàn yǐ cháng 夙願以償suǒ yǐ 所以suǒ yǐ rán 所以然tā shān zhī shí kě yǐ gōng yù 他山之石可以攻玉wàng hū suǒ yǐ 忘乎所以wàng qí suǒ yǐ 忘其所以wén yǐ zài dào 文以載道wén yǐ zài dào 文以载道wú yán yǐ duì 无言以对wú yán yǐ duì 無言以對wú yǐ fù jiā 无以复加wú yǐ fù jiā 無以復加wú yǐ wéi bào 无以为报wú yǐ wéi bào 無以為報wú yǐ wéi shēng 无以为生wú yǐ wéi shēng 無以為生wù yǐ lèi jù 物以类聚wù yǐ lèi jù 物以類聚wù yǐ lèi jù , rén yǐ qún fēn 物以类聚,人以群分wù yǐ lèi jù , rén yǐ qún fēn 物以類聚,人以群分wù yǐ xī wéi guì 物以稀为贵wù yǐ xī wéi guì 物以稀為貴xí yǐ chéng sú 习以成俗xí yǐ chéng sú 習以成俗xí yǐ chéng xìng 习以成性xí yǐ chéng xìng 習以成性xí yǐ wéi cháng 习以为常xí yǐ wéi cháng 習以為常xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏虫不可以语冰xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏蟲不可以語冰xiāng rú yǐ mò 相濡以沫xiǎng yǐ bì mén gēng 飨以闭门羹xiǎng yǐ bì mén gēng 饗以閉門羹xiǎo yǐ dà yì 晓以大义xiǎo yǐ dà yì 曉以大義xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挟天子以令天下xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挾天子以令天下xié tiān zǐ yǐ lìng zhū hóu 挟天子以令诸侯xié tiān zǐ yǐ lìng zhū hóu 挾天子以令諸侯xìn yǐ wéi zhēn 信以为真xìn yǐ wéi zhēn 信以為真xīng xing zhī huǒ , kě yǐ liáo yuán 星星之火,可以燎原xū jǐ yǐ tīng 虚己以听xū jǐ yǐ tīng 虛己以聽xū wèi yǐ dài 虚位以待xū wèi yǐ dài 虛位以待xū xí yǐ dài 虚席以待xū xí yǐ dài 虛席以待xué yǐ zhì yòng 学以致用xué yǐ zhì yòng 學以致用yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 严以责己宽以待人yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 嚴以責己寬以待人yǎn yǐ lǜ jǐ 严以律己yǎn yǐ lǜ jǐ 嚴以律己yè yǐ jì rì 夜以繼日yè yǐ jì rì 夜以继日yī yán yǐ bì zhī 一言以蔽之yī zé yǐ xǐ , yī zé yǐ yōu 一则以喜,一则以忧yī zé yǐ xǐ , yī zé yǐ yōu 一則以喜,一則以憂yī zhí yǐ lái 一直以來yī zhí yǐ lái 一直以来yǐ bào yì bào 以暴易暴yǐ bào zhì bào 以暴制暴yǐ běi 以北yǐ bèi bù cè 以備不測yǐ bèi bù cè 以备不测yǐ běn rén míng 以本人名yǐ biàn 以便yǐ cǐ 以此yǐ cǐ lèi tuī 以此类推yǐ cǐ lèi tuī 以此類推yǐ cǐ wéi 以此为yǐ cǐ wéi 以此為yǐ cì 以次yǐ dé bào yuàn 以德報怨yǐ dé bào yuàn 以德报怨yǐ dōng 以东yǐ dōng 以東yǐ dú gōng dú 以毒攻毒yǐ é chuán é 以訛傳訛yǐ é chuán é 以讹传讹yǐ fáng 以防yǐ fáng wàn yī 以防万一yǐ fáng wàn yī 以防萬一yǐ gōng dài zhèn 以工代賑yǐ gōng dài zhèn 以工代赈yǐ hé wéi guì 以和为贵yǐ hé wéi guì 以和為貴yǐ hòu 以后yǐ hòu 以後yǐ huá zhì huá 以华制华yǐ huá zhì huá 以華制華yǐ jí 以及yǐ jiàng 以降yǐ jǐng xiào yóu 以儆效尤yǐ jūn 以军yǐ jūn 以軍yǐ lái 以來yǐ lái 以来yǐ lǎo dà zì jū 以老大自居yǐ lèi xǐ miàn 以泪洗面yǐ lèi xǐ miàn 以淚洗面yǐ lǐ xiāng dài 以礼相待yǐ lǐ xiāng dài 以禮相待yǐ lì yú 以利于yǐ lì yú 以利於yǐ lín wéi hè 以邻为壑yǐ lín wéi hè 以鄰為壑yǐ luǎn jī shí 以卵击石yǐ luǎn jī shí 以卵擊石yǐ mǎ nèi lì 以馬內利yǐ mǎ nèi lì 以马内利yǐ mào qǔ rén 以貌取人yǐ miǎn 以免yǐ miǎn jiè kǒu 以免借口yǐ miǎn jiè kǒu 以免藉口yǐ nán 以南yǐ nèi 以內yǐ nèi 以内yǐ piān gài quán 以偏概全yǐ qī 以期yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,还治其人之身yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,還治其人之身yǐ qián 以前yǐ qiáng líng ruò 以強凌弱yǐ qiáng líng ruò 以强凌弱yǐ qiú 以求yǐ quán móu sī 以权谋私yǐ quán móu sī 以權謀私yǐ quán yā fǎ 以权压法yǐ quán yā fǎ 以權壓法yǐ rén fèi yán 以人废言yǐ rén fèi yán 以人廢言yǐ rén míng mìng míng 以人名命名yǐ rén wéi běn 以人为本yǐ rén wéi běn 以人為本yǐ róu kè gāng 以柔克刚yǐ róu kè gāng 以柔克剛yǐ ruò shèng qiáng 以弱勝強yǐ ruò shèng qiáng 以弱胜强yǐ shàng 以上yǐ shǎo shèng duō 以少勝多yǐ shǎo shèng duō 以少胜多yǐ shēn bào guó 以身報國yǐ shēn bào guó 以身报国yǐ shēn dǐ zhài 以身抵债yǐ shēn dǐ zhài 以身抵債yǐ shēn shì fǎ 以身試法yǐ shēn shì fǎ 以身试法yǐ shēn xiāng xǔ 以身相許yǐ shēn xiāng xǔ 以身相许yǐ shēn xǔ guó 以身許國yǐ shēn xǔ guó 以身许国yǐ shēn zuò zé 以身作则yǐ shēn zuò zé 以身作則yǐ shèn wéi jiàn 以慎为键yǐ shèn wéi jiàn 以慎為鍵yǐ shī bài ér gào zhōng 以失敗而告終yǐ shī bài ér gào zhōng 以失败而告终yǐ shì jǐng jiè 以示警戒yǐ sǐ míng zhì 以死明志yǐ tài 以太yǐ tài wǎng luò duān kǒu 以太網絡端口yǐ tài wǎng luò duān kǒu 以太网络端口yǐ tāng wò fèi 以汤沃沸yǐ tāng wò fèi 以湯沃沸yǐ wài 以外yǐ wǎng 以往yǐ wéi 以为yǐ wéi 以為yǐ wěi 以为yǐ wěi 以為yǐ wù yì wù 以物易物yǐ xī 以西yǐ xià 以下yǐ xiǎng dú zhě 以飨读者yǐ xiǎng dú zhě 以饗讀者yǐ xiǎo jǐ dà 以小挤大yǐ xiǎo jǐ dà 以小擠大yǐ xiǎo rén zhī xīn , duó jūn zǐ zhī fù 以小人之心,度君子之腹yǐ xū dài shí 以虚带实yǐ xū dài shí 以虛帶實yǐ yá huán yá 以牙还牙yǐ yá huán yá 以牙還牙yǐ yán dài fǎ 以言代法yǐ yán dài fǎ , yǐ quán yā fǎ 以言代法,以权压法yǐ yán dài fǎ , yǐ quán yā fǎ 以言代法,以權壓法yǐ yǎn huán yǎn 以眼还眼yǐ yǎn huán yǎn 以眼還眼yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼还眼,以牙还牙yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼還眼,以牙還牙yǐ yào yǎng yī 以药养医yǐ yào yǎng yī 以藥養醫yǐ yī yù wàn 以一馭萬yǐ yī yù wàn 以一驭万yǐ yí zhì yí 以夷制夷yǐ yì dài láo 以逸待劳yǐ yì dài láo 以逸待勞yǐ yì jì 以亿计yǐ yì jì 以億計yǐ zhài yǎng zhài 以债养债yǐ zhài yǎng zhài 以債養債yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直報怨,以德報德yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直报怨,以德报德yǐ zhì 以至yǐ zhì 以致yǐ zhì yú 以至于yǐ zhì yú 以至於yǐ zhì yú 以致于yǐ zhì yú 以致於yǐ zī 以資yǐ zī 以资yǐ zī zhèng míng 以資證明yǐ zī zhèng míng 以资证明yǐ zǐ zhī máo , gōng zǐ zhī dùn 以子之矛,攻子之盾yǐ zì yá shā rén 以眥睚殺人yǐ zì yá shā rén 以眦睚杀人yǐn yǐ wéi ào 引以为傲yǐn yǐ wéi ào 引以為傲yǐn yǐ wéi hàn 引以为憾yǐn yǐ wéi hàn 引以為憾yǐn yǐ wéi róng 引以为荣yǐn yǐ wéi róng 引以為榮yòng yǐ 用以yōu kǔ yǐ zhōng 忧苦以终yōu kǔ yǐ zhōng 憂苦以終yǒu shēng yǐ lái 有生以來yǒu shēng yǐ lái 有生以来yǒu shǐ yǐ lái 有史以來yǒu shǐ yǐ lái 有史以来yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 幼吾幼,以及人之幼yǔ yǐ 予以yǔ yǐ zhào gù 予以照顧yǔ yǐ zhào gù 予以照顾zhī qí rán ér bù zhī qí suǒ yǐ rán 知其然而不知其所以然zhī suǒ yǐ 之所以zhì yǐ 致以zhuó jǐn yǐ yú 濯錦以魚zhuó jǐn yǐ yú 濯锦以鱼zī zī yǐ qiú 孜孜以求zì gǔ yǐ lái 自古以來zì gǔ yǐ lái 自古以来zì yǐ wéi shì 自以为是zì yǐ wéi shì 自以為是zú yǐ 足以zuò yǐ dài bì 坐以待斃zuò yǐ dài bì 坐以待毙