Có 2 kết quả:
Yǐ ㄧˇ • yǐ ㄧˇ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình & hình thanh
Hình thái: ⿲𠄌丶人
Nét bút: フ丶ノ丶
Thương Hiệt: VIO (女戈人)
Unicode: U+4EE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dĩ
Âm Nôm: dĩ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): もっ.て (mo'.te)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji5, jyu5
Âm Nôm: dĩ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): もっ.て (mo'.te)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji5, jyu5
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đồng tử mục đường lang - 童子牧螳螂 (Cao Bá Quát)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc - 喜外弟盧綸見宿 (Tư Không Thự)
• Ngẫu tác - 偶作 (Đào Tấn)
• Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền - 秦中吟其八-五弦 (Bạch Cư Dị)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Vị Khê xã hoa thôn từ - 渭溪社花村祠 (Phạm Đôn Chính)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đồng tử mục đường lang - 童子牧螳螂 (Cao Bá Quát)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc - 喜外弟盧綸見宿 (Tư Không Thự)
• Ngẫu tác - 偶作 (Đào Tấn)
• Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền - 秦中吟其八-五弦 (Bạch Cư Dị)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Vị Khê xã hoa thôn từ - 渭溪社花村祠 (Phạm Đôn Chính)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for Israel 以色列[Yi3 se4 lie4]
Từ ghép 37
Bā Yǐ 巴以 • Huáng Yǐ jìng 黃以靜 • Huáng Yǐ jìng 黄以静 • Máo Yǐ shēng 茅以升 • Yǐ Āī 以埃 • Yǐ fǎ lián 以法莲 • Yǐ fǎ lián 以法蓮 • Yǐ fú suǒ 以弗所 • Yǐ fú suǒ shū 以弗所书 • Yǐ fú suǒ shū 以弗所書 • Yǐ lì yà 以利亚 • Yǐ lì yà 以利亞 • Yǐ lì yà jìng 以利亚敬 • Yǐ lì yà jìng 以利亞敬 • Yǐ lì yà sǎ 以利亚撒 • Yǐ lì yà sǎ 以利亞撒 • Yǐ lǜ 以律 • Yǐ sǎ 以撒 • Yǐ sài yà shū 以賽亞書 • Yǐ sài yà shū 以赛亚书 • Yǐ sè liè 以色列 • Yǐ sè liè rén 以色列人 • Yǐ sī lā Jì 以斯拉記 • Yǐ sī lā Jì 以斯拉记 • Yǐ sī tiě 以斯帖 • Yǐ sī tiě jì 以斯帖記 • Yǐ sī tiě jì 以斯帖记 • Yǐ tài wǎng 以太網 • Yǐ tài wǎng 以太网 • Yǐ tài wǎng lù 以太網路 • Yǐ tài wǎng lù 以太网路 • Yǐ tài wǎng luò 以太網絡 • Yǐ tài wǎng luò 以太网络 • Yǐ xī jié shū 以西結書 • Yǐ xī jié shū 以西结书 • Yǐ Xù 以叙 • Yǐ Xù 以敘
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dùng, sử dụng
2. bởi vì
3. lý do
2. bởi vì
3. lý do
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy, dùng, làm. ◎Như: “dĩ lễ đãi chi” 以禮待之 lấy lễ mà tiếp đãi, “dĩ thiểu thắng đa” 以少勝多 lấy ít thắng nhiều.
2. (Giới) Vì, do, theo, bằng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bất dĩ ngôn cử nhân, bất dĩ nhân phế ngôn” 君子不以言舉人, 不以人廢言 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử không vì lời nói (khéo léo, khoe khoang) mà đề cử người (không tốt), không vì người (phẩm hạnh xấu) mà chê bỏ lời nói (phải).
3. (Giới) Theo, bằng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sát nhân dĩ đĩnh dữ nhận, hữu dĩ dị hồ?” 殺人以挺與刃, 有以異乎 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Giết người bằng gậy hay bằng mũi nhọn, có khác gì nhau đâu?
4. (Giới) Thêm vào các từ chỉ phương hướng (trái, phải, trên, dưới, trước, sau) để biểu thị vị trí hoặc giới hạn. ◎Như: “tự cổ dĩ lai” 自古以來 từ xưa tới nay, “dĩ tây” 以西 về phía tây, “giá cách tại nhất thiên nguyên dĩ thượng” 價格在一千元以上 giá từ một ngàn nguyên trở lên.
5. (Liên) Mà. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm vọng phất cập, Trữ lập dĩ khấp” 瞻望弗及, 佇立以泣 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Trông theo không kịp, Đứng lâu mà khóc.
6. (Liên) Và, với. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phàm kim chi nhân cấp danh dĩ quan” 凡今之人急名以官 Tất cả những người đời nay đều gấp cầu danh vọng và quan tước.
7. (Danh) Lí do. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” 古人秉燭夜遊, 良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Danh) Họ “Dĩ”.
9. § Thông “dĩ” 已.
2. (Giới) Vì, do, theo, bằng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bất dĩ ngôn cử nhân, bất dĩ nhân phế ngôn” 君子不以言舉人, 不以人廢言 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử không vì lời nói (khéo léo, khoe khoang) mà đề cử người (không tốt), không vì người (phẩm hạnh xấu) mà chê bỏ lời nói (phải).
3. (Giới) Theo, bằng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sát nhân dĩ đĩnh dữ nhận, hữu dĩ dị hồ?” 殺人以挺與刃, 有以異乎 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Giết người bằng gậy hay bằng mũi nhọn, có khác gì nhau đâu?
4. (Giới) Thêm vào các từ chỉ phương hướng (trái, phải, trên, dưới, trước, sau) để biểu thị vị trí hoặc giới hạn. ◎Như: “tự cổ dĩ lai” 自古以來 từ xưa tới nay, “dĩ tây” 以西 về phía tây, “giá cách tại nhất thiên nguyên dĩ thượng” 價格在一千元以上 giá từ một ngàn nguyên trở lên.
5. (Liên) Mà. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm vọng phất cập, Trữ lập dĩ khấp” 瞻望弗及, 佇立以泣 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Trông theo không kịp, Đứng lâu mà khóc.
6. (Liên) Và, với. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phàm kim chi nhân cấp danh dĩ quan” 凡今之人急名以官 Tất cả những người đời nay đều gấp cầu danh vọng và quan tước.
7. (Danh) Lí do. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã” 古人秉燭夜遊, 良有以也 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Cổ nhân đốt đuốc chơi đêm, thật có nguyên do vậy.
8. (Danh) Họ “Dĩ”.
9. § Thông “dĩ” 已.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấy, đem, dùng, do, bằng: 以少勝多 Lấy ít thắng nhiều; 以豐補歉 Lấy năm (nơi) được mùa để bù vào năm (nơi) mất mùa; 以家貨億萬助之 Đem gia tài hàng ức vạn để giúp hắn (Đại Nam chính biên liệt truyện); 先以書遺操詐雲慾降 Đem thư gởi trước cho Tào Tháo, giả nói rằng muốn đầu hàng (Tư trị thông giám); 殺人以挺與刃, 有以異乎? Giết người bằng gậy và bằng dao, có gì khác nhau không? (Mạnh tử); 方今之時, 臣以神悟而不以目視 Đang lúc ấy, tôi đã trông thấy nó bằng thần chứ không bằng mắt (Trang tử);
② Với, cùng với (dùng như 與): 天下有變, 王割漢中以楚和 Thiên hạ có biến, vua cắt đất Hán Trung để giảng hoà với Sở (Chiến quốc sách); 陛下起布衣, 以此屬取天下 Bệ hạ khởi nghiệp áo vải, cùng với bọn người này lấy thiên hạ (Sử kí);
③ Theo, căn cứ vào: 以次就坐 Theo thứ tự ngồi vào chỗ; 立適以長不以賢 Khi lập đích tử (con vợ cả) làm thái tử thì dựa theo thứ tự lớn nhỏ chứ không dựa theo chỗ hiền hay không hiền (Công Dương truyện) (適 dùng như 嫡); 君子不以言舉人, 不以人廢言 Người quân tử không cất nhắc người căn cứ vào lời nói, không bỏ lời nói căn cứ vào người (Luận ngữ);
④ Với tư cách là: 趙食其以王爵爲右將軍 Triệu Thực Kì với tư cách là người có tước vương, làm chức hữu tướng quân (Sử kí);
⑤ Ở (chỉ nơi chốn): 忽奔走以先後兮 Vội vàng bôn tẩu ở trước và sau (quân vương) (Khuất Nguyên: Li tao);
⑥ Vào lúc (chỉ thời gian): 余以未時還家, 汝以辰時氣絕 Ta về đến nhà vào giờ mùi, còn em chết vào giờ thìn (Viên Mai: Tế muội văn); 文以五月五日生 Văn sinh vào ngày mồng năm tháng năm (Sử kí);
⑦ Vì, nhờ (chỉ nguyên nhân): 劉公幹以失敬罹罪 Lưu Công Cán vì thất kính mà mắc tội (Thế thuyết tân ngữ); 而吾以捕蛇獨存 Mà tôi vì có nghề bắt rắn mà riêng được còn (Liễu Tôn Nguyên); 以公事免官 Vì việc công mà bị bãi chức (Việt điện u linh lập);
⑧ Để, nhằm: 以待時機 Để đợi thời cơ; 太子及賓客知其事者, 皆白衣冠以送之 Thái tử và các tân khách biết chuyện đều mặc khăn trắng áo trắng để tiễn Kinh Kha lên đường (Sử kí);
⑨ Để đến nỗi (biểu thị kết quả): 昔秦繆公不從百里奚, 蹇叔之言, 以敗其師 Ngày xưa vua Tần Mục công không theo lời của Bá Lí Hề và Kiển Thúc, để đến nỗi quân bị thua (Hán thư); 樂以忘憂 Lúc vui mừng thì đến quên cả mọi điều lo (Luận ngữ);
⑩ (văn) Mà, và: 城高以厚 Tường thành cao mà dày; 凡今之人急名以官 Tất cả những người đời nay đều gấp cầu danh vọng và quan tước (Hàn Dũ); 治世之音安以樂 Âm thanh đời thịnh thì bình yên mà vui vẻ (Lễ kí);Mà (biểu thị một ý nghịch lại hoặc cộng góp): 生以辱, 不如死以榮 Sống mà nhục, không bằng chết mà vinh (Đại đới lễ); 賈陀多識以恭敬 Giả Đà biết nhiều mà lại cung kính (Quốc ngữ); 親以無災, 又何患焉? Thân mà tránh được hại thì còn lo gì nữa (Tả truyện);
⑫ Dùng như 於 (đặt sau hình dung từ): 己則反天而又以討人, 難以免矣 Mình làm trái đạo trời mà lại đi đánh dẹp người, thì khó thoát khỏi được (Tả truyện); 衆叛親離, 難以濟矣 Chúng bạn thân li, khó mà thành công được (Tả truyện); 越遠, 利以避難 Nước Việt ở xa, dễ cho việc lánh nạn (Hàn Phi tử);
⑬ Vì (liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả): 晉侯, 秦伯圍鄭, 以其無禮于晉, 且貳于楚也 Trịnh Hầu và Tần Bá bao vây nước Trịnh, vì Trịnh vô lễ với Tấn, mà lại hai lòng với Sở (Tả truyện); 以其境過清, 不可久居 Vì vùng này quá vắng vẻ, nên không thể ở lâu được (Liễu Tôn Nguyên);
⑭ Cho là (động từ): 皆以美于徐公 Đều cho là đẹp hơn Từ công (Chiến quốc sách);
⑮ Dùng: 忠不必用兮, 賢不必以 Người trung không được dùng, người hiền không được tiến cử (Sở từ: Thiệp giang);
⑯ Này (biểu thị sự cận chỉ): 妾唯以一太子 Thiếp chỉ có một thái tử này (Hán thư);
⑰ Vì sao (đại từ nghi vấn): 孰知其以然? Ai biết vì sao như thế? (Thiên công khai vật: Tác hàm);
⑱ Ở đâu, nơi nào: 于以求之, 于林之下 Tìm ngựa nơi đâu? Ở dưới cánh rừng (Thi Kinh: Bội phong, Kích cổ);
⑲ Đã (phó từ, dùng như 已): 固以怪之矣 Vốn đã lấy làm lạ về điều đó (Sử kí: Trần Thiệp thế gia);
⑳ Quá, rất, lắm: 子之報仇, 其以甚乎? Việc báo thù của ông há chẳng quá lắm ru? (Sử kí); ㉑ Chỉ có: 君家所寡有以義耳! Cái mà nhà ông thiếu chỉ có điều nghĩa mà thôi (Chiến quốc sách); ㉒ Lại (dùng như 又): 舊不必良, 以犯天忌, 我必克之 Lính cũ chưa chắc đánh giỏi, lại phạm điều cấm kịcủa thiên thời, ta nhất định thắng được họ (Tả truyện); ㉓ Đặt trước những từ như 往, 來, 上, 下, 東, 西, 南, 北, 前, 後… để chỉ rõ giới hạn về thời gian, phương hướng, nơi chốn hoặc số lượng: 以前 Trước đây; 以上 Trên đây; 二 十歲以下 Dưới hai mươi tuổi; 中 興以後, 二百餘年, 書藉亦多可錄 Từ đời Trung hưng về sau, hơn hai trăm năm, sách vở phần lớn cũng còn có thể sao lục được (Lịch triều hiến chương loại chí); 自有生民以來 Từ khi có loài người đến nay... (Mạnh tử); ㉔ Trợ từ, dùng ở trước hai từ, biểu thị sự xuất hiện đồng thời của hai động tác hoặc tình huống: 習習谷風, 以陰以雨 Gió đông ấm áp, trời âm u lại mưa (Thi Kinh); 歡欣踴躍, 以歌以舞Vui mừng nhảy nhót, mà ca mà hát (Hàn Dũ); ㉕ Trợ từ dùng sau một số động từ nào đó để bổ túc âm tiết, có tác dụng thư hoãn ngữ khí: 失之毫厘, 差以千里 Sai một li đi một dặm (Sử kí: Tự tự); 乃以燕趙起而攻之, 若振槁然 Đến khi hai nước Yên, Triệu nổi lên tấn công (Tề) thì giống như gió quét lá khô vậy (Tuân tử); ㉖ Trợ từ cuối câu biểu thị ý xác định (dùng như 已): 蜻蛉其小者也, 黃雀因是以 Con tinh linh (tương tự chuồn chuồn) là một giống vật nhỏ, chim hoàng yến cũng thế (Chiến quốc sách); ㉗ Nguyên nhân, lí do (dùng như danh từ): 古人秉燭夜遊, 良有以也 Người xưa cầm đuốc đi chơi đêm, thật là có lí do (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); ㉘【以便】dĩ tiện [yêbiàn] Để, nhằm: 我努力學習, 以便好地爲人類服務 Tôi cố gắng học tập, để phục vụ tốt hơn cho nhân loại; ㉙【以及】dĩ cập [yêjí] Và, cùng, cùng với: 出席者爲外交部長以及各國大使 Tới dự có Bộ trưởng ngoại giao và Đại sứ các nước; ㉚【以來】dĩ lai [yêlái] Xem 以 nghĩa ㉓; ㉛【以免】dĩ miễn [yêmiăn] Để tránh khỏi, để khỏi phải, kẻo...: 仔細檢柦以免出錯 Kiểm tra kĩ kẻo có sai sót; ㉜ 【以至】dĩ chí [yêzhì] Cho đến: 考慮到今年和明年以至很遠的將來 Phải xét tới năm nay và sang năm cho đến cả thời gian xa xôi sau này; 自天子以至於庶民壹是皆以修身爲本 Từ thiên tử cho đến người thường dân, ai ai cũng phải lấy đạo tu thân làm gốc (Lễ kí: Đại học); ㉝【以至于】dĩ chí vu [yêzhìyú] Như 以至; ㉞【以致】dĩ trí [yêzhì] Đến nỗi, khiến: 大雨下過不停, 以致泛濫成災 Mưa mãi không ngừng đến nỗi ngập lụt.
② Với, cùng với (dùng như 與): 天下有變, 王割漢中以楚和 Thiên hạ có biến, vua cắt đất Hán Trung để giảng hoà với Sở (Chiến quốc sách); 陛下起布衣, 以此屬取天下 Bệ hạ khởi nghiệp áo vải, cùng với bọn người này lấy thiên hạ (Sử kí);
③ Theo, căn cứ vào: 以次就坐 Theo thứ tự ngồi vào chỗ; 立適以長不以賢 Khi lập đích tử (con vợ cả) làm thái tử thì dựa theo thứ tự lớn nhỏ chứ không dựa theo chỗ hiền hay không hiền (Công Dương truyện) (適 dùng như 嫡); 君子不以言舉人, 不以人廢言 Người quân tử không cất nhắc người căn cứ vào lời nói, không bỏ lời nói căn cứ vào người (Luận ngữ);
④ Với tư cách là: 趙食其以王爵爲右將軍 Triệu Thực Kì với tư cách là người có tước vương, làm chức hữu tướng quân (Sử kí);
⑤ Ở (chỉ nơi chốn): 忽奔走以先後兮 Vội vàng bôn tẩu ở trước và sau (quân vương) (Khuất Nguyên: Li tao);
⑥ Vào lúc (chỉ thời gian): 余以未時還家, 汝以辰時氣絕 Ta về đến nhà vào giờ mùi, còn em chết vào giờ thìn (Viên Mai: Tế muội văn); 文以五月五日生 Văn sinh vào ngày mồng năm tháng năm (Sử kí);
⑦ Vì, nhờ (chỉ nguyên nhân): 劉公幹以失敬罹罪 Lưu Công Cán vì thất kính mà mắc tội (Thế thuyết tân ngữ); 而吾以捕蛇獨存 Mà tôi vì có nghề bắt rắn mà riêng được còn (Liễu Tôn Nguyên); 以公事免官 Vì việc công mà bị bãi chức (Việt điện u linh lập);
⑧ Để, nhằm: 以待時機 Để đợi thời cơ; 太子及賓客知其事者, 皆白衣冠以送之 Thái tử và các tân khách biết chuyện đều mặc khăn trắng áo trắng để tiễn Kinh Kha lên đường (Sử kí);
⑨ Để đến nỗi (biểu thị kết quả): 昔秦繆公不從百里奚, 蹇叔之言, 以敗其師 Ngày xưa vua Tần Mục công không theo lời của Bá Lí Hề và Kiển Thúc, để đến nỗi quân bị thua (Hán thư); 樂以忘憂 Lúc vui mừng thì đến quên cả mọi điều lo (Luận ngữ);
⑩ (văn) Mà, và: 城高以厚 Tường thành cao mà dày; 凡今之人急名以官 Tất cả những người đời nay đều gấp cầu danh vọng và quan tước (Hàn Dũ); 治世之音安以樂 Âm thanh đời thịnh thì bình yên mà vui vẻ (Lễ kí);Mà (biểu thị một ý nghịch lại hoặc cộng góp): 生以辱, 不如死以榮 Sống mà nhục, không bằng chết mà vinh (Đại đới lễ); 賈陀多識以恭敬 Giả Đà biết nhiều mà lại cung kính (Quốc ngữ); 親以無災, 又何患焉? Thân mà tránh được hại thì còn lo gì nữa (Tả truyện);
⑫ Dùng như 於 (đặt sau hình dung từ): 己則反天而又以討人, 難以免矣 Mình làm trái đạo trời mà lại đi đánh dẹp người, thì khó thoát khỏi được (Tả truyện); 衆叛親離, 難以濟矣 Chúng bạn thân li, khó mà thành công được (Tả truyện); 越遠, 利以避難 Nước Việt ở xa, dễ cho việc lánh nạn (Hàn Phi tử);
⑬ Vì (liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả): 晉侯, 秦伯圍鄭, 以其無禮于晉, 且貳于楚也 Trịnh Hầu và Tần Bá bao vây nước Trịnh, vì Trịnh vô lễ với Tấn, mà lại hai lòng với Sở (Tả truyện); 以其境過清, 不可久居 Vì vùng này quá vắng vẻ, nên không thể ở lâu được (Liễu Tôn Nguyên);
⑭ Cho là (động từ): 皆以美于徐公 Đều cho là đẹp hơn Từ công (Chiến quốc sách);
⑮ Dùng: 忠不必用兮, 賢不必以 Người trung không được dùng, người hiền không được tiến cử (Sở từ: Thiệp giang);
⑯ Này (biểu thị sự cận chỉ): 妾唯以一太子 Thiếp chỉ có một thái tử này (Hán thư);
⑰ Vì sao (đại từ nghi vấn): 孰知其以然? Ai biết vì sao như thế? (Thiên công khai vật: Tác hàm);
⑱ Ở đâu, nơi nào: 于以求之, 于林之下 Tìm ngựa nơi đâu? Ở dưới cánh rừng (Thi Kinh: Bội phong, Kích cổ);
⑲ Đã (phó từ, dùng như 已): 固以怪之矣 Vốn đã lấy làm lạ về điều đó (Sử kí: Trần Thiệp thế gia);
⑳ Quá, rất, lắm: 子之報仇, 其以甚乎? Việc báo thù của ông há chẳng quá lắm ru? (Sử kí); ㉑ Chỉ có: 君家所寡有以義耳! Cái mà nhà ông thiếu chỉ có điều nghĩa mà thôi (Chiến quốc sách); ㉒ Lại (dùng như 又): 舊不必良, 以犯天忌, 我必克之 Lính cũ chưa chắc đánh giỏi, lại phạm điều cấm kịcủa thiên thời, ta nhất định thắng được họ (Tả truyện); ㉓ Đặt trước những từ như 往, 來, 上, 下, 東, 西, 南, 北, 前, 後… để chỉ rõ giới hạn về thời gian, phương hướng, nơi chốn hoặc số lượng: 以前 Trước đây; 以上 Trên đây; 二 十歲以下 Dưới hai mươi tuổi; 中 興以後, 二百餘年, 書藉亦多可錄 Từ đời Trung hưng về sau, hơn hai trăm năm, sách vở phần lớn cũng còn có thể sao lục được (Lịch triều hiến chương loại chí); 自有生民以來 Từ khi có loài người đến nay... (Mạnh tử); ㉔ Trợ từ, dùng ở trước hai từ, biểu thị sự xuất hiện đồng thời của hai động tác hoặc tình huống: 習習谷風, 以陰以雨 Gió đông ấm áp, trời âm u lại mưa (Thi Kinh); 歡欣踴躍, 以歌以舞Vui mừng nhảy nhót, mà ca mà hát (Hàn Dũ); ㉕ Trợ từ dùng sau một số động từ nào đó để bổ túc âm tiết, có tác dụng thư hoãn ngữ khí: 失之毫厘, 差以千里 Sai một li đi một dặm (Sử kí: Tự tự); 乃以燕趙起而攻之, 若振槁然 Đến khi hai nước Yên, Triệu nổi lên tấn công (Tề) thì giống như gió quét lá khô vậy (Tuân tử); ㉖ Trợ từ cuối câu biểu thị ý xác định (dùng như 已): 蜻蛉其小者也, 黃雀因是以 Con tinh linh (tương tự chuồn chuồn) là một giống vật nhỏ, chim hoàng yến cũng thế (Chiến quốc sách); ㉗ Nguyên nhân, lí do (dùng như danh từ): 古人秉燭夜遊, 良有以也 Người xưa cầm đuốc đi chơi đêm, thật là có lí do (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); ㉘【以便】dĩ tiện [yêbiàn] Để, nhằm: 我努力學習, 以便好地爲人類服務 Tôi cố gắng học tập, để phục vụ tốt hơn cho nhân loại; ㉙【以及】dĩ cập [yêjí] Và, cùng, cùng với: 出席者爲外交部長以及各國大使 Tới dự có Bộ trưởng ngoại giao và Đại sứ các nước; ㉚【以來】dĩ lai [yêlái] Xem 以 nghĩa ㉓; ㉛【以免】dĩ miễn [yêmiăn] Để tránh khỏi, để khỏi phải, kẻo...: 仔細檢柦以免出錯 Kiểm tra kĩ kẻo có sai sót; ㉜ 【以至】dĩ chí [yêzhì] Cho đến: 考慮到今年和明年以至很遠的將來 Phải xét tới năm nay và sang năm cho đến cả thời gian xa xôi sau này; 自天子以至於庶民壹是皆以修身爲本 Từ thiên tử cho đến người thường dân, ai ai cũng phải lấy đạo tu thân làm gốc (Lễ kí: Đại học); ㉝【以至于】dĩ chí vu [yêzhìyú] Như 以至; ㉞【以致】dĩ trí [yêzhì] Đến nỗi, khiến: 大雨下過不停, 以致泛濫成災 Mưa mãi không ngừng đến nỗi ngập lụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy. Dùng — Đem tới. Để mà, để làm — Đến. Cho đến. Đến nỗi — Nhân vì.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 以[yi3]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 以[yi3]
Từ điển Trung-Anh
(1) to use
(2) by means of
(3) according to
(4) in order to
(5) because of
(6) at (a certain date or place)
(2) by means of
(3) according to
(4) in order to
(5) because of
(6) at (a certain date or place)
Từ ghép 393
bàn shù yǐ shàng 半数以上 • bàn shù yǐ shàng 半數以上 • bàn yǐ shàng 半以上 • bǎo yǐ lǎo quán 飽以老拳 • bǎo yǐ lǎo quán 饱以老拳 • bào yǐ 報以 • bào yǐ 报以 • bù kě yǐ 不可以 • bù yǐ cí hài zhì 不以詞害誌 • bù yǐ cí hài zhì 不以词害志 • bù yǐ cí hài zhì 不以辞害志 • bù yǐ cí hài zhì 不以辭害志 • bù yǐ guī ju , bù néng chéng fāng yuán 不以規矩,不能成方圓 • bù yǐ guī ju , bù néng chéng fāng yuán 不以规矩,不能成方圆 • bù yǐ rén fèi yán 不以人废言 • bù yǐ rén fèi yán 不以人廢言 • bù yǐ wéi rán 不以为然 • bù yǐ wéi rán 不以為然 • bù yǐ wéi yì 不以为意 • bù yǐ wéi yì 不以為意 • bù yǐ wù xǐ , bù yǐ jǐ bēi 不以物喜,不以己悲 • bù zhī suǒ yǐ 不知所以 • chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫厘,谬以千里 • chā zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 差之毫釐,謬以千里 • cháng qī yǐ lái 長期以來 • cháng qī yǐ lái 长期以来 • chēng mù yǐ duì 瞠目以对 • chēng mù yǐ duì 瞠目以對 • chéng yǐ 乘以 • chī zhī yǐ bí 嗤之以鼻 • chí zhī yǐ héng 持之以恆 • chí zhī yǐ héng 持之以恒 • chú yǐ 除以 • cǐ shí yǐ qián 此时以前 • cǐ shí yǐ qián 此時以前 • dài zhī yǐ 代之以 • Dàn yǐ lǐ shū 但以理书 • Dàn yǐ lǐ shū 但以理書 • dé yǐ 得以 • de kě yǐ 得可以 • diào yǐ qīng xīn 掉以輕心 • diào yǐ qīng xīn 掉以轻心 • fǔ yǐ 輔以 • fǔ yǐ 辅以 • gěi yǐ 給以 • gěi yǐ 给以 • guàn yǐ 冠以 • hào zhěng yǐ xiá 好整以暇 • hé yǐ 何以 • hé yǐ jiàn dé 何以見得 • hé yǐ jiàn dé 何以见得 • jiā yǐ 加以 • jiǎn yǐ fáng kuì 俭以防匮 • jiǎn yǐ fáng kuì 儉以防匱 • jiǎn yǐ yǎng lián 俭以养廉 • jiǎn yǐ yǎng lián 儉以養廉 • jiāo huàn yǐ tài wǎng luò 交换以太网络 • jiāo huàn yǐ tài wǎng luò 交換以太網絡 • jiè yǐ 借以 • jiè yǐ 藉以 • jù shí yǐ gào 据实以告 • jù shí yǐ gào 據實以告 • kāi shǐ yǐ qián 开始以前 • kāi shǐ yǐ qián 開始以前 • kě yǐ 可以 • kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意会,不可言传 • kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意會,不可言傳 • kuài sù yǐ tài wǎng luò 快速以太網絡 • kuài sù yǐ tài wǎng luò 快速以太网络 • kuān yǐ dài rén 宽以待人 • kuān yǐ dài rén 寬以待人 • lài yǐ 賴以 • lài yǐ 赖以 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo 老吾老,以及人之老 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼 • lì zú yǐ zuò 力足以做 • liáo yǐ jiě mèn 聊以解悶 • liáo yǐ jiě mèn 聊以解闷 • liáo yǐ sè zé 聊以塞責 • liáo yǐ sè zé 聊以塞责 • liáo yǐ zì wèi 聊以自慰 • méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 沒有規矩,何以成方圓 • méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 没有规矩,何以成方圆 • Měi yǐ měi 美以美 • mèng mèi yǐ qiú 夢寐以求 • mèng mèi yǐ qiú 梦寐以求 • mín yǐ shí wéi tiān 民以食为天 • mín yǐ shí wéi tiān 民以食為天 • nán yǐ 难以 • nán yǐ 難以 • nán yǐ hàn dòng 难以撼动 • nán yǐ hàn dòng 難以撼動 • nán yǐ lǐ jiě 难以理解 • nán yǐ lǐ jiě 難以理解 • nán yǐ mǒ qù 难以抹去 • nán yǐ mǒ qù 難以抹去 • nán yǐ qǐ chǐ 难以启齿 • nán yǐ qǐ chǐ 難以啟齒 • nán yǐ rěn shòu 难以忍受 • nán yǐ rěn shòu 難以忍受 • nán yǐ shí xiàn 难以实现 • nán yǐ shí xiàn 難以實現 • nán yǐ yìng fù 难以应付 • nán yǐ yìng fù 難以應付 • nán yǐ zhì xìn 难以置信 • nán yǐ zhì xìn 難以置信 • nán yǐ zhuō mō 难以捉摸 • nán yǐ zhuō mō 難以捉摸 • nán yǐ zī yǐ 难以自已 • nán yǐ zī yǐ 難以自已 • nǔ lì yǐ fù 努力以赴 • qī yǐ qí fāng 欺以其方 • qiáo shǒu yǐ dài 翘首以待 • qiáo shǒu yǐ dài 翹首以待 • qíng hé yǐ kān 情何以堪 • quán lì yǐ fù 全力以赴 • rú yuàn yǐ cháng 如愿以偿 • rú yuàn yǐ cháng 如願以償 • Sā hā lā yǐ nán 撒哈拉以南 • Sā hā lā yǐ nán Fēi zhōu 撒哈拉以南非洲 • shéng zhī yǐ fǎ 繩之以法 • shéng zhī yǐ fǎ 绳之以法 • shī yí cháng jì yǐ zhì yí 师夷长技以制夷 • shī yí cháng jì yǐ zhì yí 師夷長技以制夷 • shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫厘,差以千里 • shī zhī háo lí , chà yǐ qiān lǐ 失之毫釐,差以千里 • shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,謬以千里 • shī zhī háo lí , miù yǐ qiān lǐ 失之毫厘,谬以千里 • shì mù yǐ dài 拭目以待 • shì yǐ 是以 • shòu rén yǐ bǐng 授人以柄 • shòu rén yǐ yú bù rú shòu rén yǐ yú 授人以魚不如授人以漁 • shòu rén yǐ yú bù rú shòu rén yǐ yú 授人以鱼不如授人以渔 • shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以魚不如授之以漁 • shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以鱼不如授之以渔 • shù yǐ bǎi jì 数以百计 • shù yǐ bǎi jì 數以百計 • shù yǐ qiān jì 数以千计 • shù yǐ qiān jì 數以千計 • shù yǐ wàn jì 数以万计 • shù yǐ wàn jì 數以萬計 • shù yǐ yì jì 数以亿计 • shù yǐ yì jì 數以億計 • shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以属 • shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以屬 • sù yuàn yǐ cháng 夙愿以偿 • sù yuàn yǐ cháng 夙願以償 • suǒ yǐ 所以 • suǒ yǐ rán 所以然 • tā shān zhī shí kě yǐ gōng yù 他山之石可以攻玉 • wàng hū suǒ yǐ 忘乎所以 • wàng qí suǒ yǐ 忘其所以 • wén yǐ zài dào 文以載道 • wén yǐ zài dào 文以载道 • wú yán yǐ duì 无言以对 • wú yán yǐ duì 無言以對 • wú yǐ fù jiā 无以复加 • wú yǐ fù jiā 無以復加 • wú yǐ wéi bào 无以为报 • wú yǐ wéi bào 無以為報 • wú yǐ wéi shēng 无以为生 • wú yǐ wéi shēng 無以為生 • wù yǐ lèi jù 物以类聚 • wù yǐ lèi jù 物以類聚 • wù yǐ lèi jù , rén yǐ qún fēn 物以类聚,人以群分 • wù yǐ lèi jù , rén yǐ qún fēn 物以類聚,人以群分 • wù yǐ xī wéi guì 物以稀为贵 • wù yǐ xī wéi guì 物以稀為貴 • xí yǐ chéng sú 习以成俗 • xí yǐ chéng sú 習以成俗 • xí yǐ chéng xìng 习以成性 • xí yǐ chéng xìng 習以成性 • xí yǐ wéi cháng 习以为常 • xí yǐ wéi cháng 習以為常 • xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏虫不可以语冰 • xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏蟲不可以語冰 • xiāng rú yǐ mò 相濡以沫 • xiǎng yǐ bì mén gēng 飨以闭门羹 • xiǎng yǐ bì mén gēng 饗以閉門羹 • xiǎo yǐ dà yì 晓以大义 • xiǎo yǐ dà yì 曉以大義 • xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挟天子以令天下 • xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挾天子以令天下 • xié tiān zǐ yǐ lìng zhū hóu 挟天子以令诸侯 • xié tiān zǐ yǐ lìng zhū hóu 挾天子以令諸侯 • xìn yǐ wéi zhēn 信以为真 • xìn yǐ wéi zhēn 信以為真 • xīng xing zhī huǒ , kě yǐ liáo yuán 星星之火,可以燎原 • xū jǐ yǐ tīng 虚己以听 • xū jǐ yǐ tīng 虛己以聽 • xū wèi yǐ dài 虚位以待 • xū wèi yǐ dài 虛位以待 • xū xí yǐ dài 虚席以待 • xū xí yǐ dài 虛席以待 • xué yǐ zhì yòng 学以致用 • xué yǐ zhì yòng 學以致用 • yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 严以责己宽以待人 • yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 嚴以責己寬以待人 • yǎn yǐ lǜ jǐ 严以律己 • yǎn yǐ lǜ jǐ 嚴以律己 • yè yǐ jì rì 夜以繼日 • yè yǐ jì rì 夜以继日 • yī yán yǐ bì zhī 一言以蔽之 • yī zé yǐ xǐ , yī zé yǐ yōu 一则以喜,一则以忧 • yī zé yǐ xǐ , yī zé yǐ yōu 一則以喜,一則以憂 • yī zhí yǐ lái 一直以來 • yī zhí yǐ lái 一直以来 • yǐ bào yì bào 以暴易暴 • yǐ bào zhì bào 以暴制暴 • yǐ běi 以北 • yǐ bèi bù cè 以備不測 • yǐ bèi bù cè 以备不测 • yǐ běn rén míng 以本人名 • yǐ biàn 以便 • yǐ cǐ 以此 • yǐ cǐ lèi tuī 以此类推 • yǐ cǐ lèi tuī 以此類推 • yǐ cǐ wéi 以此为 • yǐ cǐ wéi 以此為 • yǐ cì 以次 • yǐ dé bào yuàn 以德報怨 • yǐ dé bào yuàn 以德报怨 • yǐ dōng 以东 • yǐ dōng 以東 • yǐ dú gōng dú 以毒攻毒 • yǐ é chuán é 以訛傳訛 • yǐ é chuán é 以讹传讹 • yǐ fáng 以防 • yǐ fáng wàn yī 以防万一 • yǐ fáng wàn yī 以防萬一 • yǐ gōng dài zhèn 以工代賑 • yǐ gōng dài zhèn 以工代赈 • yǐ hé wéi guì 以和为贵 • yǐ hé wéi guì 以和為貴 • yǐ hòu 以后 • yǐ hòu 以後 • yǐ huá zhì huá 以华制华 • yǐ huá zhì huá 以華制華 • yǐ jí 以及 • yǐ jiàng 以降 • yǐ jǐng xiào yóu 以儆效尤 • yǐ jūn 以军 • yǐ jūn 以軍 • yǐ lái 以來 • yǐ lái 以来 • yǐ lǎo dà zì jū 以老大自居 • yǐ lèi xǐ miàn 以泪洗面 • yǐ lèi xǐ miàn 以淚洗面 • yǐ lǐ xiāng dài 以礼相待 • yǐ lǐ xiāng dài 以禮相待 • yǐ lì yú 以利于 • yǐ lì yú 以利於 • yǐ lín wéi hè 以邻为壑 • yǐ lín wéi hè 以鄰為壑 • yǐ luǎn jī shí 以卵击石 • yǐ luǎn jī shí 以卵擊石 • yǐ mǎ nèi lì 以馬內利 • yǐ mǎ nèi lì 以马内利 • yǐ mào qǔ rén 以貌取人 • yǐ miǎn 以免 • yǐ miǎn jiè kǒu 以免借口 • yǐ miǎn jiè kǒu 以免藉口 • yǐ nán 以南 • yǐ nèi 以內 • yǐ nèi 以内 • yǐ piān gài quán 以偏概全 • yǐ qī 以期 • yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,还治其人之身 • yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,還治其人之身 • yǐ qián 以前 • yǐ qiáng líng ruò 以強凌弱 • yǐ qiáng líng ruò 以强凌弱 • yǐ qiú 以求 • yǐ quán móu sī 以权谋私 • yǐ quán móu sī 以權謀私 • yǐ quán yā fǎ 以权压法 • yǐ quán yā fǎ 以權壓法 • yǐ rén fèi yán 以人废言 • yǐ rén fèi yán 以人廢言 • yǐ rén míng mìng míng 以人名命名 • yǐ rén wéi běn 以人为本 • yǐ rén wéi běn 以人為本 • yǐ róu kè gāng 以柔克刚 • yǐ róu kè gāng 以柔克剛 • yǐ ruò shèng qiáng 以弱勝強 • yǐ ruò shèng qiáng 以弱胜强 • yǐ shàng 以上 • yǐ shǎo shèng duō 以少勝多 • yǐ shǎo shèng duō 以少胜多 • yǐ shēn bào guó 以身報國 • yǐ shēn bào guó 以身报国 • yǐ shēn dǐ zhài 以身抵债 • yǐ shēn dǐ zhài 以身抵債 • yǐ shēn shì fǎ 以身試法 • yǐ shēn shì fǎ 以身试法 • yǐ shēn xiāng xǔ 以身相許 • yǐ shēn xiāng xǔ 以身相许 • yǐ shēn xǔ guó 以身許國 • yǐ shēn xǔ guó 以身许国 • yǐ shēn zuò zé 以身作则 • yǐ shēn zuò zé 以身作則 • yǐ shèn wéi jiàn 以慎为键 • yǐ shèn wéi jiàn 以慎為鍵 • yǐ shī bài ér gào zhōng 以失敗而告終 • yǐ shī bài ér gào zhōng 以失败而告终 • yǐ shì jǐng jiè 以示警戒 • yǐ sǐ míng zhì 以死明志 • yǐ tài 以太 • yǐ tài wǎng luò duān kǒu 以太網絡端口 • yǐ tài wǎng luò duān kǒu 以太网络端口 • yǐ tāng wò fèi 以汤沃沸 • yǐ tāng wò fèi 以湯沃沸 • yǐ wài 以外 • yǐ wǎng 以往 • yǐ wéi 以为 • yǐ wéi 以為 • yǐ wěi 以为 • yǐ wěi 以為 • yǐ wù yì wù 以物易物 • yǐ xī 以西 • yǐ xià 以下 • yǐ xiǎng dú zhě 以飨读者 • yǐ xiǎng dú zhě 以饗讀者 • yǐ xiǎo jǐ dà 以小挤大 • yǐ xiǎo jǐ dà 以小擠大 • yǐ xiǎo rén zhī xīn , duó jūn zǐ zhī fù 以小人之心,度君子之腹 • yǐ xū dài shí 以虚带实 • yǐ xū dài shí 以虛帶實 • yǐ yá huán yá 以牙还牙 • yǐ yá huán yá 以牙還牙 • yǐ yán dài fǎ 以言代法 • yǐ yán dài fǎ , yǐ quán yā fǎ 以言代法,以权压法 • yǐ yán dài fǎ , yǐ quán yā fǎ 以言代法,以權壓法 • yǐ yǎn huán yǎn 以眼还眼 • yǐ yǎn huán yǎn 以眼還眼 • yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼还眼,以牙还牙 • yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼還眼,以牙還牙 • yǐ yào yǎng yī 以药养医 • yǐ yào yǎng yī 以藥養醫 • yǐ yī yù wàn 以一馭萬 • yǐ yī yù wàn 以一驭万 • yǐ yí zhì yí 以夷制夷 • yǐ yì dài láo 以逸待劳 • yǐ yì dài láo 以逸待勞 • yǐ yì jì 以亿计 • yǐ yì jì 以億計 • yǐ zhài yǎng zhài 以债养债 • yǐ zhài yǎng zhài 以債養債 • yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直報怨,以德報德 • yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直报怨,以德报德 • yǐ zhì 以至 • yǐ zhì 以致 • yǐ zhì yú 以至于 • yǐ zhì yú 以至於 • yǐ zhì yú 以致于 • yǐ zhì yú 以致於 • yǐ zī 以資 • yǐ zī 以资 • yǐ zī zhèng míng 以資證明 • yǐ zī zhèng míng 以资证明 • yǐ zǐ zhī máo , gōng zǐ zhī dùn 以子之矛,攻子之盾 • yǐ zì yá shā rén 以眥睚殺人 • yǐ zì yá shā rén 以眦睚杀人 • yǐn yǐ wéi ào 引以为傲 • yǐn yǐ wéi ào 引以為傲 • yǐn yǐ wéi hàn 引以为憾 • yǐn yǐ wéi hàn 引以為憾 • yǐn yǐ wéi róng 引以为荣 • yǐn yǐ wéi róng 引以為榮 • yòng yǐ 用以 • yōu kǔ yǐ zhōng 忧苦以终 • yōu kǔ yǐ zhōng 憂苦以終 • yǒu shēng yǐ lái 有生以來 • yǒu shēng yǐ lái 有生以来 • yǒu shǐ yǐ lái 有史以來 • yǒu shǐ yǐ lái 有史以来 • yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 幼吾幼,以及人之幼 • yǔ yǐ 予以 • yǔ yǐ zhào gù 予以照顧 • yǔ yǐ zhào gù 予以照顾 • zhī qí rán ér bù zhī qí suǒ yǐ rán 知其然而不知其所以然 • zhī suǒ yǐ 之所以 • zhì yǐ 致以 • zhuó jǐn yǐ yú 濯錦以魚 • zhuó jǐn yǐ yú 濯锦以鱼 • zī zī yǐ qiú 孜孜以求 • zì gǔ yǐ lái 自古以來 • zì gǔ yǐ lái 自古以来 • zì yǐ wéi shì 自以为是 • zì yǐ wéi shì 自以為是 • zú yǐ 足以 • zuò yǐ dài bì 坐以待斃 • zuò yǐ dài bì 坐以待毙