Có 3 kết quả:

mēn ㄇㄣmén ㄇㄣˊmen
Âm Pinyin: mēn ㄇㄣ, mén ㄇㄣˊ, men
Tổng nét: 5
Bộ: rén 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶丨フ
Thương Hiệt: OLS (人中尸)
Unicode: U+4EEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: môn
Âm Nôm: môn
Âm Quảng Đông: mun4

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/3

mēn ㄇㄣ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 們.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 們.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.

mén ㄇㄣˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

bọn, các, chúng

Từ ghép 8

men

giản thể

Từ điển Trung-Anh

plural marker for pronouns, and nouns referring to individuals

Từ ghép 16