Có 3 kết quả:
mēn ㄇㄣ • mén ㄇㄣˊ • men
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 們.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 們.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
giản thể
Từ điển phổ thông
bọn, các, chúng
Từ ghép 8
giản thể
Từ điển Trung-Anh
plural marker for pronouns, and nouns referring to individuals
Từ ghép 16
ā men 阿们 • dì xiōng men 弟兄们 • gē men 哥们 • hái zi men 孩子们 • nǐ men 你们 • niángr men 娘儿们 • qīn men 亲们 • rén men 人们 • tā men 他们 • tā men 她们 • tā men 它们 • tiě gē men 铁哥们 • wǒ men 我们 • Yà men 亚们 • yé men 爷们 • zán men 咱们