Có 4 kết quả:
Yǎng ㄧㄤˇ • áng • yǎng ㄧㄤˇ • yàng ㄧㄤˋ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 人 (+4 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻卬
Nét bút: ノ丨ノフフ丨
Thương Hiệt: OHVL (人竹女中)
Unicode: U+4EF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngang, ngưỡng, nhạng
Âm Nôm: khưỡng, ngãng, ngẳng, ngẩng, ngửng, ngưỡng
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あお.ぐ (ao.gu), おお.せ (ō.se), お.っしゃる (o.'sharu), おっしゃ.る (o'sha.ru)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng5, ngong5
Âm Nôm: khưỡng, ngãng, ngẳng, ngẩng, ngửng, ngưỡng
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あお.ぐ (ao.gu), おお.せ (ō.se), お.っしゃる (o.'sharu), おっしゃ.る (o'sha.ru)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng5, ngong5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Ký tặng thi tăng Tú Công - 寄贈詩僧秀公 (Tư Không Đồ)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)
• Vãn thượng tướng quốc công Hưng Đạo đại vương - 輓上將國公興道大王 (Phạm Ngũ Lão)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Ký tặng thi tăng Tú Công - 寄贈詩僧秀公 (Tư Không Đồ)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)
• Vãn thượng tướng quốc công Hưng Đạo đại vương - 輓上將國公興道大王 (Phạm Ngũ Lão)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yang
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngẩng đầu, ngửa mặt lên. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Ngưỡng thiên trường khiếu” 仰天長嘯 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ngẩng mặt lên trời kêu một tiếng dài.
2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh” 冬日至則陽乘陰, 是以萬物仰而生 (Thiên văn 天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎Như: “cửu ngưỡng đại danh” 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: “ngưỡng khẩn giám sát” 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: “lệnh ngưỡng tuân chiếu” 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: “ngưỡng trượng” 仰仗 nhờ cậy, “ngưỡng lại” 仰賴 dựa vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ” 問所業, 則仰女十指 (Hiệp nữ 俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ “Ngưỡng”.
2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh” 冬日至則陽乘陰, 是以萬物仰而生 (Thiên văn 天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎Như: “cửu ngưỡng đại danh” 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: “ngưỡng khẩn giám sát” 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: “lệnh ngưỡng tuân chiếu” 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: “ngưỡng trượng” 仰仗 nhờ cậy, “ngưỡng lại” 仰賴 dựa vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ” 問所業, 則仰女十指 (Hiệp nữ 俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ “Ngưỡng”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên
2. kính mến
2. kính mến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngẩng đầu, ngửa mặt lên. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Ngưỡng thiên trường khiếu” 仰天長嘯 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ngẩng mặt lên trời kêu một tiếng dài.
2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh” 冬日至則陽乘陰, 是以萬物仰而生 (Thiên văn 天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎Như: “cửu ngưỡng đại danh” 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: “ngưỡng khẩn giám sát” 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: “lệnh ngưỡng tuân chiếu” 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: “ngưỡng trượng” 仰仗 nhờ cậy, “ngưỡng lại” 仰賴 dựa vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ” 問所業, 則仰女十指 (Hiệp nữ 俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ “Ngưỡng”.
2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh” 冬日至則陽乘陰, 是以萬物仰而生 (Thiên văn 天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎Như: “cửu ngưỡng đại danh” 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: “ngưỡng khẩn giám sát” 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: “lệnh ngưỡng tuân chiếu” 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: “ngưỡng trượng” 仰仗 nhờ cậy, “ngưỡng lại” 仰賴 dựa vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ” 問所業, 則仰女十指 (Hiệp nữ 俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ “Ngưỡng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửa, ngửng, ngước lên: 仰起頭來 Ngửng đầu lên; 仰着睡 Nằm ngửa;
② Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng, kính mến: 敬仰 Kính ngưỡng; 久仰大名 Ngưỡng mộ danh lớn đã lâu; 太山其頹乎, 吾將安仰? Núi Thái Sơn sắp đổ, ta biết ngưỡng vọng nơi nào? (Luận ngữ);
③ Nương tựa: 仰仗 Nương cậy người khác, nhờ cậy;
④ Gấp mong (từ dùng trong công văn thời xưa, của cấp trên gởi ra lệnh cho cấp dưới): 仰州縣放免差伇 Gấp mong các châu huyện miễn trừ sai dịch (Cựu Đường thư);
⑤ [Yang] (Họ) Ngưỡng.
② Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng, kính mến: 敬仰 Kính ngưỡng; 久仰大名 Ngưỡng mộ danh lớn đã lâu; 太山其頹乎, 吾將安仰? Núi Thái Sơn sắp đổ, ta biết ngưỡng vọng nơi nào? (Luận ngữ);
③ Nương tựa: 仰仗 Nương cậy người khác, nhờ cậy;
④ Gấp mong (từ dùng trong công văn thời xưa, của cấp trên gởi ra lệnh cho cấp dưới): 仰州縣放免差伇 Gấp mong các châu huyện miễn trừ sai dịch (Cựu Đường thư);
⑤ [Yang] (Họ) Ngưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa cao lên, nhấc lên — Ngẩng đầu, ngẩng mặt — Kính trọng và yêu mến — Trông đợi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to face upward
(2) to look up
(3) to admire
(4) to rely on
(2) to look up
(3) to admire
(4) to rely on
Từ ghép 50
fǔ yǎng 俯仰 • fǔ yǎng wú kuì 俯仰无愧 • fǔ yǎng wú kuì 俯仰無愧 • fǔ yǎng zhī jiān 俯仰之間 • fǔ yǎng zhī jiān 俯仰之间 • gǎi biàn xìn yǎng zhě 改变信仰者 • gǎi biàn xìn yǎng zhě 改變信仰者 • jǐng yǎng 景仰 • jìng yǎng 敬仰 • jiǔ yǎng 久仰 • jiǔ yǎng dà míng 久仰大名 • qián fǔ hòu yǎng 前俯后仰 • qián fǔ hòu yǎng 前俯後仰 • qián yǎng hòu hé 前仰后合 • qián yǎng hòu hé 前仰後合 • qīn yǎng 欽仰 • qīn yǎng 钦仰 • rén yǎng mǎ fān 人仰馬翻 • rén yǎng mǎ fān 人仰马翻 • sì yǎng bā chā 四仰八叉 • xiào bù kě yǎng 笑不可仰 • xìn yǎng 信仰 • xìn yǎng zhě 信仰者 • yǎng lài 仰賴 • yǎng lài 仰赖 • yǎng mù 仰慕 • yǎng rén bí xī 仰人鼻息 • yǎng tǎng 仰躺 • yǎng tiān 仰天 • yǎng tóu 仰头 • yǎng tóu 仰頭 • yǎng wàng 仰望 • yǎng wò 仰卧 • yǎng wò 仰臥 • yǎng wò qǐ zuò 仰卧起坐 • yǎng wò qǐ zuò 仰臥起坐 • yǎng wū 仰屋 • yǎng wū xīng tàn 仰屋兴叹 • yǎng wū xīng tàn 仰屋興嘆 • yǎng wū zhù shū 仰屋著书 • yǎng wū zhù shū 仰屋著書 • yǎng yǒng 仰泳 • yǎng zhàng 仰仗 • yǔ shì fǔ yǎng 与世俯仰 • yǔ shì fǔ yǎng 與世俯仰 • zhān yǎng 瞻仰 • zhòng rén jìng yǎng 众人敬仰 • zhòng rén jìng yǎng 眾人敬仰 • zuān jiān yǎng gāo 鑽堅仰高 • zuān jiān yǎng gāo 钻坚仰高
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngẩng đầu, ngửa mặt lên. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Ngưỡng thiên trường khiếu” 仰天長嘯 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ngẩng mặt lên trời kêu một tiếng dài.
2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh” 冬日至則陽乘陰, 是以萬物仰而生 (Thiên văn 天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎Như: “cửu ngưỡng đại danh” 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: “ngưỡng khẩn giám sát” 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: “lệnh ngưỡng tuân chiếu” 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: “ngưỡng trượng” 仰仗 nhờ cậy, “ngưỡng lại” 仰賴 dựa vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ” 問所業, 則仰女十指 (Hiệp nữ 俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ “Ngưỡng”.
2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh” 冬日至則陽乘陰, 是以萬物仰而生 (Thiên văn 天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎Như: “cửu ngưỡng đại danh” 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: “ngưỡng khẩn giám sát” 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: “lệnh ngưỡng tuân chiếu” 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: “ngưỡng trượng” 仰仗 nhờ cậy, “ngưỡng lại” 仰賴 dựa vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ” 問所業, 則仰女十指 (Hiệp nữ 俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ “Ngưỡng”.